Giáo án Lớp 1 (Quyển 1)

TUẦN I

Buổi sáng

Học vần

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS làm quen, nhận biết được vị trí lớp học.

- Bầu ban cán sự lớp

- Tìm hiểu về lý lịch HS

- Học nội quy HS.

II. NỘI DUNG: Tiết 1

1. Kiểm tra sỹ số: Sỹ số lớp :26 em

 Nam: 11 em

 Nữ: 15 em

 Sinh năm 2001: 26 em

2. Biên chế chỗ ngồi, tổ.

Mỗi bàn 2 em: 1 Nam – 1 Nữ

Mỗi dãy một tổ: (Tính từ ngoài vào: Tổ 1 --> Tổ 2 --> Tổ 3)

3. Bầu ban cán sự lớp:

GV nêu chỉ tiêu, cơ cấu, tiêu chuẩn ban cán sự lớp.

H/S bầu: Đề cử, biểu quyết.

 

doc188 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 (Quyển 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dụng. - HS đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ rá B. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa, mẫu vật : rổ, rá C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS đọc âm, từ ứng dụng: CN - D - ĐT - Đọc câu ứng dụng: HS quan sát tranh - nêu nhận xét. GV nêu và ghi câu ứng dụng. HS phát hiên tiếng chứa âm mới Đánh vần, đọc : Cá nhân, dãy - GV đọc mẫu, HS đồng thanh b) Luyện nói: Chia nhóm : Mỗi nhóm 4 em và cử 1 nhóm trưởng Mỗi nhóm 2 bàn ngồi quay mặt vào nhau HS nêu tên bài Luyện nói: rổ, rá Cho HS quan sát tranh ở SGK , mãu vật rổ, rá (mỗi nhóm 1 bộ rổ, rá) Hướng dẫn HS Luyện nói nói theo mẫu câu hỏi gợi ý : Tranh vẽ gì? Hãy chỉ rổvà rá trên tranh vẽ, trên vật mẫu? Rổ và rá thường được làm bằng gì? Rổ thường dùng làm gì? Rá thường dùng làm gì? Rổ và rá có gì khác nhau? Ngoai rổ và rá ra em còn biết vặt gì làm bằng mây , tre? Quê em có ai đan rổ, rá không? HS luyện nói trong nhóm 4. (3 phút) Đại diện các nhóm luyện nói trước lớp Các nhóm khác Nhận xét - Đánh giá GV nhận xét, bổ sung c) Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết r, s, sẻ,rễ HS viết - GV theo dõi Chấm - chữa bài II. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Đọc bài ở SGK - Trò chơi : “Kết bạn” GV phát cho HS mỗi em 1 thẻ từ có ghi các từ chứa âm r hoặc s hoặc từ khác. 3 em lên bảng : 1 em cầm tấm biển ghi chữ s 1 em cầm tấm biển ghi chữ r 1 em cầm tấm biển vẽ bông hoa GV hô “Kết bạn !” - HS chạy nhanh lên đứng đúng với bạn có chữ cái đầ giống từ của mình - Sau đó tự đọc từ của mình Ai đứng sai bị phạt lùi ra sau 1 bước GV tuyên dương những em chơi tốt. Dặn : Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. Đề thi viết chữ đẹp Đề thi viết chữ đẹp Cuối Kì 1 Lớp 1 Thời gian : 30 phút Em hãy chép lại đoạn thơ sau: (theo cỡ chữ vừa) Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. Bài thi viết chữ đẹp Cuối Kì 1 Họ và tên:.................................................... Lớp 1.... Thời gian : 30 phút Chép lại đoạn thơ (theo cỡ chữ vừa): lá thân rễ lá thân rễ lá thân rễ phụ huynh khuỳnh tay huých tay ngã huỵch luýnh quýnh hoa quỳnh khuynh hướng xuỳnh xuỵch huỳnh huỵch uỳnh uỵch luỵch uỵch luých sản xuất duyệt binh nghệ thuật băng tuyết lí thuyết pháp luật uât uyêt uỵch uýnh huých Đề thi thử ĐK Lần 3 Môn Toán Họ và tên: ..................................................................:Lớp....... Bài 1: Tính : 40 + 30 =..... 30 cm + 60 cm = ......... 60 - 30 =.... 90 cm - 40 cm =.......... 12 + 7 =.... 20 cm + 50 cm =.......... 18 - 6 =.... 70 cm - 60 cm =.......... Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: 13 A. 15 B. 17 C. 18 D. 19 5 ..... 18 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 6 ..... Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ ........ 12 + 5 ..... 18 70 - 60 .......30 + 0 30 + 20 ... 40 50 + 30.......80 - 0 16 - 6 ...... 10 60 + 10.......60 - 10 Bài 4: Tính: 11+ 8 - 5 80 - 20 + 30 17 - 6 + 8 = ................... =.................... =.................... =.................... =.................... =.................... Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ ......... 1, 3, 5, 7,......, 11, 13, 15. 2, 4,..., 8,......., 12, 14, 16. Bài 6: Trong vườn có 10 cây cam và 30 cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải ................................................................... ................................................................... .................................................................... Bài 7: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. LUYỆN ĐỌC (Ôn tập giữa học kỳ 2) op , ap , ăp , âp , ôp , ơp , ep, ip , up, iêp, ươp, oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oat, oăt, oanh, oach, uê, uy, uân, uya, uyên, uât, uyêt, uynh, uych con cọp, ngọn tháp, sắp xếp, cá mập, hộp xốp, lớp học, đôi dép, xếp hàng, nhịp cầu, giúp đỡ, tiếp nối, giàn mướp, hoa hòe, bà ngoại, loay hoay, sách toán, băn khoăn, thoang thoảng, loằng ngoằng, hoạt bát, thoăn thoắt, khoảnh khắc, kế hoạch, hoa huệ, huy hiệu, tuần lễ, khuya khoắt, quyển truyện, mỹ thật, tuyệt vời, luýnh quýnh, huỳnh huỵch Em yêu nhà em Ai ngày thường mắc lỗi Hàng xoan trước ngõ Tết đến chắc hơi buồn Hoa xao xuyến nở Ai được khen ngày thường Như mây từng chùm. Thì hôm nào cũng tết. Lá xanh, ruột đỏ, hạt đen Hoa vàng, lá biếc đố em quả gì? Trái gì có mắt có gai Màu vàng, vị ngọt hương bay ngát lừng? Hoa gì tên gọi dịu êm Nhớ bầu sữa mẹ nuôi em thuở nào? Tháp Bút cao vút, uy nghi bên Bờ Hồ. Hoa mướp vàng xuộm . Bướm kéo đến nườm nượp. Hà Nội có Hồ Gươm. Giữa hồ có Tháp Rùa. Mùa hè đi nghỉ mát ở Sa Pa thì thật là tuyệt. Quê Bác Hồ ở xã Kim Liên - huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An. Đất nước Việt Nam đẹp tuyệt vời. Đêm đã khuya , mẹ vẫn cặm cụi làm việc. Mùa xuân đến, trăm hoa khoe sắc. Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt. Nha Trang mát nhờ gió biển. Đà Lạt mát nhờ khí hậu cao nguyên. Ngày Quốc khánh, trước Quảng trường Ba đình có duyệt binh . Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Trước sân, giàn mướp sai trĩu quả. Sau vườn, những khóm huệ trắng ngần, thoang thoảng thơm. LUYỆN ĐỌC (Ôn tập cuối học kỳ 2)¨ oen, oong, ooc, uyu, oet. uây, uyt, oăc, oao, oeo, uêch, uênh, oam, oăm xoèn xoẹt, nhoẻn miệng cười, xe goòng, xoong canh, đàn oóc - gan, quần soóc, loẹt xoẹt, khoét lỗ, ngúc ngoắc, lạ hoắc, nghêu ngoao, ngoằn ngoèo, nhồm nhoàm, sâu hoắm, mũi khoằm, khuỷu tay, khuấy bột, huýt sáo, xuýt xoa, nguệch ngoạc, huênh hoang, xuềnh xoàng, làm quen, quét nhà, sáng quắc, cong queo, lông quặm, quây quần, quả quýt, quềnh quàng Quả Sồi Nằm dưới mặt đất ẩm thấp, Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được nằm trên đó để tắm nắng, ngắm trăng sao, sông núi. Thế rồi , Quả Sồi nhờ Cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo: - Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác. Trăng của mỗi người Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn: như hạt cau rơi Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn. Mỗi sáng mai về Mỗi sáng mai về Cây bàng lá mượt Gió lo dậy trước Tre ngà lá thêu Tay gió vuốt ve Nghìn lá vỗ tay Mát rờn mặt nước Theo hơi gió nhịp Con sông thức tỉnh Trâu ơi! Buổi cày Uốn mình vươn vai Dậy mau cho kịp Giấc ngủ còn dính Đôi sừng cong lại Trên mi sương dài Như hai vầng trăng Hàng cây dâïy theo Ra chuồng chậm rãi Cây sấu lá nhiều Chẳng nói, chẳng rằng... Huy Cận Tháng Ba Ông Chớp múa gậy nhùng nhoàng Ông Sấm đánh trống ầm vang đất trời Chị Mây xoã tóc đua bơi Một vùng trời biếc bỗng rơi mưa rào. ...Tháng ba nao nức tháng ba Ông Sấm, ông Chớp đi xa đã về Chị Lúa đứng giữa đồng quê Bỗng đòng đòng trổ...vụng về uốn câu. Lê Thị Mây TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ************* Bài thi viết chữ đẹp Tháng 5 Lớp 1B Năm học 2006 - 200 TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ************* Bài thi viết chữ đẹp Giữa kỳ 2 Lớp 1B Năm học 2006 - 2007 Thø 4 nµy 27 th¸ng 9 n¨m 2006 Gi¸o ¸n d¹y thĨ nghiƯm häc bdtx Hä vµ tªn : TrÇn ThÞ Mü Dung - Nhãm 1 TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Nhận biết các vật xung quanh I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh - Hiểu được mắt mũi, tai, tay, lưỡi, da, là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể II. ĐỒ DÙNG: Hình vẽ SGK và một số đồ vật thật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giới thiệu bài: HS chơi trò chơi: nhận biết các vật xung quanh (Theo HD SGV) * Hoạt động 1: Quan sát hình SGK và mật mẫu B1: Chia nhóm: HS quan sát về màu sắc, mùi vị hình dạng, nóng lạnh, nhẵn, sùi.. của các vật xung quanh B2: Tập hợp HS nói cho nhau nghe về các vật đó trước lớp HS khác bổ sung GV kÕt luËn H§1 * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ (N2) MT: biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết vật xung quanh. B1: Hướng dẫn đặt câu hái thảo luận Nhê ®©u mµ b¹n biÕt mµu s¾c cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt h×nh d¸ng cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt mïi vÞ cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt ®­ỵc vÞ cđa thøc ¨n? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt lµ vËt ®ã cøng hay mỊm, sÇn sïi hay mÞn mµng, nãng hay l¹nh....? B2: HS nêu câu KQ đã thảo luận Chỉ định bạn ở nhóm khác trả lời GV kÕt luËn H§2 * Hoạt động 3: Thảo luận c¶ lớp theo câu hái gợi y:ù §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu m¾t cđa chĩng ta bÞ háng? §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu tai cđa chĩng ta bÞ ®iÕc? §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu mịi, l­ìi, da cđa chĩng ta bÞ mÊt hÕt c¶m gi¸c? Kết luận: GV nêu kết luận :Nhê cã m¾t, mịi, tai, l­ìi, dÇm chĩng ta nhËn biÕt ®­ỵc mäi vËt xung quanh. NÕu 1 trong nh÷ng c¸c gi¸c quan ®ã bÞ háng chĩng ta sÏ kh«ng thĨ biÕt ®­ỵc ®Çy ®đ vỊ c¸c vËt xung quanh. V× vËy chĩng ta cÇn b¶o vƯ gi÷ g×n an toµn cho c¸c gi¸c quan cđa c¬ thĨ. Cđng cè Ch¬i trß ch¬i ChØ nhanh c¸c gi¸c quan: M¾t, mịi , l­ìi, tai GV h« HS chØ nhanh ®ĩng DỈn dß: Giữ gìn bảo vệ các giác quan của cơ thể

File đính kèm:

  • docQUYEN 1.doc
Giáo án liên quan