Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) ÔN TIẾT 2 ( T 14) ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI : 8.
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài cột dọc trong vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 19/11/13 Ngày giảng: 21/11/13
Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t1) ÔN TIẾT 2 ( T 14) ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI : 8.
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài cột dọc trong vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 22’
Thực hành
HĐ2: 5’
Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Gọi HS đọc BC trong phạm vi 3,4,5,0.
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. tính Gọi HS nêu yêu cầu
- Làm mấu, HD làm.
- Y/CHS làm miệng, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2. tính Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS làm lài vào vở
- Y/CHS làm BC, BL
- Nhận xét bổ sung.
Bài 3. , =? - nêu yêu cầu
- Làm mấu, HDHS tính điền số.
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét tuyên dương
« Ai nhanh hơn »
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu bài toán, nêu câu trả lời BT.
- HDHS viết phép tính vào ô trống
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Thu vở chấm 10 bài nhanh nhất
- Nhận xét bổ sung nếu sai.
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 4vào vở, CB bài ( t 1 /15 )
- lớp hát
- CN đọc, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm miệng, 1 làm BL, NX
- CN nêu
- Lớp lamg BC, BL
- Xung phong trả lời
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở BT, 1 làm BL, NX
- Lớp nêu YC
- 1 em nêu BT, 1 nêu câu TL
- Lớp làm vở BT, BL
- lắng nghe
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 2 (T11) ưu - ươu
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được vần: ưu, ươu, lựu, hươu; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, điền chư vào chỗ trống tạo thành câu đúng.
- Biết tìm, điền chữ vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3. Bài mới: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Điền chữ
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: màu đỏ, lều vài
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* ưu, ươu,
* lựu, hươu
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
- HDHS nối tiếng tạo thành từ có nghĩa.
VD: từ bầu rượu nối với tranh bầu rượu.
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Điền bưu hoặc lựu, bướu vào chỗ trống trong các câu sau.
- Làm mẫu, HDHS cách làm
- Y/CHS làm vở BT.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi HS đọc lại bài viết
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau
(tiết 3/11)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- Nghe
- Lớp đọc YC
- Chú ý
- Lớp làm vở, BL
- Nghe
- Cn đọc
- nghe
Ngày soạn: 19/11/13 Ngày giảng: 21/11/13
ĐẠO ĐỨC (T3) ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t1)
I.MỤC TIÊU
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
-Vở BT Đạo đức 1.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: 4’
3.Bài mới:
HĐ1: 15’
10’ H ướng dẫn Hs làm BT1
HĐ2: 10’
4. củng cố - dặn dò: 5’
H: + Tiết trước em học bài đạo đức nào?
+ Y/c Hs làm động tác chào cờ.
+ Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
- Nhận xét bài cũ.
- GTB: ghi đề
Hoạt động 2:.
- Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT.
+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
+ Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao?
- Gv sửa bài .
- Đóng vai theo tình huống. bài tập 2
+ Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
. Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho
- Hs làm BT theo Y/c của Gv.
- Gv hỏi:
- .Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
Nhận xét tuyên dương
- Củng cố - Dặn dò
- Các em vừa học bài gì ?
+ Cạn nào luôn đi học đúng giờ ?
+Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
+nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò:
.Về nhà thực hiện bài vừa học.
. Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp.
-HS trả lời
- Hs đọc yêu cầu BT1.
- Hs quan sát tranh & thảo luận, làm BT1.
- Hs làm việc theo cặp.
- Hs trả lời câu hỏi của Gv.
- Hs sửa BT.
- 2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống→ diễn trước lớp cả lớp xem và cho nhận xét.
- Trả lời câu hỏi của Gv.
- Trả lời câu hỏi của Gv.
- Hs liên hệ bản thân.
- Lắng nghe
- lắng nghe
File đính kèm:
- Thứ năm.doc