I.Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp
- Điền đúng ia vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: tờ bìa, vỉa hè
II. Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con, bảng lớp:
- HS viết: lá tre, phố cổ, giá đỗ
- Nhận xét sau KT
3Bài mới:
17 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khối 1 - Bản đẹp 2 cột (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Củng cố-
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em viết đẹp.
5. Dặn dò:HS về tập viết
Thủ công:
Xé, dán hình cây đơn giản
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm được cách xé, dán hình cây đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Xé được hình cây có thân cây và tán lá, biết dán hình cân đối, đẹp
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu, quy trình xé, dán; giấy thủ công các mầu, hồ dán
- HS: Giấy thủ công, bút chì, vở, hồ dán
C- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học: giấy màu, hồ dán.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV nêu NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS thực hành xé, dán hình cây đơn giản.
- GV gắn bài mẫu, yêu cầu HS nêu cach xé, dán hình cây đơn giản
- HS quan sát mẫu và nêu.
+ Xé hình tán lá:
+Xé tán lá cây tròn:
Vẽ và xé hình vuông có cạnh 6 ô.Từ hình vuông xé 4 góc không đều nhau. Xé, nắn sửa cho giống hình tán cây.
+Xé tán lá cây tròn:
Vẽ và xé hìnhchữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.Từ hình chữ nhật xé 4 góc không đều nhau. Xé, nắn sửa cho giống hình tán cây
+ Xé hình thân cây:
+ Xé hình thân cây:
Vẽ và xé hình chữ nhật có cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô , xé tiếp một hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
+ Dán hình:
+ Dán hình:
Bước 1: Dán hình tán lá
Bước 2: Dán thân cây
- Cho HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ:
- Yêu cầu HS chọn màu khác nhau , phù hợp để làm tán lá, thân cây.Trước khi dán hình, đặt các bộ phận của cây ướm thử cho cân đối trước khi dán.
- HS thực hành xé , dán hình cây đơn giản.
III- Củng cố - dặn dò:
- GV đánh giá sản phẩm, chọn một số bài xé tương đối đẹp để tuyên dương trước lớp.
- Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập, kết quả xé, dán hình cây của HS.
- HS ghi nhớ
- Chuẩn bị giờ sau tiếp tục xé, dán hình cây
trêngiấy A4
Luyện viết:
lá mía, ca múa, bò sữa, cái còi
A- Mục tiêu
- Viết đúng mẫu chữ - cỡ chữ các từ: lá mía, ca múa, bò sữa, cái còi
- Rèn cho HS kĩ năng nối nét, đặt dấu đúng vị trí
- Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế
B- Đồ dùng dạy học:
-Vở ô li, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con- luyện đọc
- HS viết- đọc: cá trê, nghỉ hè, ghi nhớ
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS luyện viết:
- GV gắn bảng phụ, gọi HS đọc các từ trong bài.
- HS đọc: lá mía, ca múa, bò sữa, cái còi
- Yêu cầu HS nêu cách viết một số tiếng
- HS nêu:
mía ( m trước, ia sau, dấu sắc trên i)
múa ( m trước, ua sau, dấu sắc trên u)
sữa ( s trước, ưa sau, dấu ngã trên ư)
...
- GVgiải thích: lá mía, bò sữa
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết:
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con .GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: lá mía, ca múa, bò sữa, cái còi
- Cho HS viết trong vở ô li .GV giúp đỡ
HS viết trong vở: lá mía, ca múa, bò sữa, cái còi ( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em viết đẹp.
- Dặn HS về tập viết.
- HS lắng nghe và làm theo
Luyện đọc:
Bài 32: oi – ai
A- Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ với tranh thích hợp .
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: ngà voi, bài vở
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ( yêu cầu 2)
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng lớp:
- 2 HS viết: ngựa tía, lúa mùa
- Đọc bài 31: ôn tập
- 2-3 HS
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối ô chữ với tranh thích hợp
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ , nối mỗi ô chữ với tranh thích hợp .
- HS đọc: bói cá, hái chè, lái xe, cái còi
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài
- HS làm bài, chữa bài.
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ trong bài.
- HS đọc các ô chữ:
- Yêu cầu HS nối mỗi ô chữ ở cột 1 với một ô chữ ở cột 2 tạo các câu thích hợp.
- HS làm bài, chữa bài.
- Gắn bài, nhận xét
Bé hái lá cái vòi dài.
Nhà bé cho thỏ.
Chú voi có ngói đỏ.
- Cho HS luyện đọc câu. GV chỉnh sửa
- HS đọc: CN, nhóm, cả lớp
* Viết:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Viết:
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: ngà voi, bài vở
- Cho HS viết trong vở. GV giúp đỡ.
- HS viết trong vở: ngà voi, bài vở
( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: thi tìm tiếng có vần oi hoặc ai
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tập tốt.
- Dặn HS về học lại bài, tập viết các từ trong bài.
- HS lắng nghe và làm theo.
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Luyện đọc:
Bài 33: ôi – ơi
A- Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ với tranh thích hợp .
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: cái chổi, ngói mới
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ( yêu cầu 2)
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng lớp:
- 2 HS viết: hái chè, lái xe, cái còi
- Đọc bài 32: oi- ai
- 2-3 HS
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối ô chữ với tranh thích hợp
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ , nối mỗi ô chữ với tranh thích hợp .
- HS đọc: bơi sải, cái gối, chú bộ đội, vở mới
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài
- HS làm bài, chữa bài.
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ trong bài.
- HS đọc các ô chữ:
- Yêu cầu HS nối mỗi ô chữ ở cột 1 với một ô chữ ở cột 2 tạo các câu thích hợp.
- HS làm bài, chữa bài.
- Gắn bài, nhận xét
Bà nội trôi đi.
Bé thổi xôi.
Bè gỗ chơi bi.
- Cho HS luyện đọc câu. GV chỉnh sửa
- HS đọc: CN, nhóm, cả lớp
* Viết:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Viết: cái chổi, ngói mới
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: cái chổi, ngói mới
- Cho HS viết trong vở. GV giúp đỡ.
- HS viết trong vở: cái chổi, ngói mới
( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: thi tìm tiếng có vần ôi hoặc ơi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tập tốt.
- Dặn HS về học lại bài, tập viết các từ trong bài.
- HS lắng nghe và làm theo.
Luyện đọc:
Bài 34: ui – ưi
A- Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ với tranh thích hợp .
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các từ thích hợp.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: cái túi, gửi quà
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ( yêu cầu 2)
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con, 3 em viết bảng lớp:
- HS viết: : bơi sải, cái gối, vở mới
- Đọc bài 33: ôi- ơi
- 2 HS
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối ô chữ với tranh thích hợp
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ , nối mỗi ô chữ với tranh thích hợp .
- HS đọc:bó củi, múi khế, vui chơi, mũi ngửi
- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài
- HS làm bài, chữa bài.
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ trong bài.
- HS đọc các ô chữ:
- Yêu cầu HS nối mỗi ô chữ ở cột 1 với một ô chữ ở cột 2 tạo các từ thích hợp.
- HS làm bài, chữa bài.
- Gắn bài, nhận xét
bụi mũi
cái quà
gửi tre
- Cho HS luyện đọc từ. GV chỉnh sửa
- HS đọc: CN, nhóm, cả lớp
* Viết:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Viết: cái túi, gửi quà
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: cái túi, gửi quà
- Cho HS viết trong vở. GV giúp đỡ.
- HS viết trong vở: cái túi, gửi quà
( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: thi tìm tiếng có vần ui hoặc ưi
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tập tốt.
- Dặn HS về học lại bài, tập viết các từ trong bài.
- HS lắng nghe và làm theo.
Toán:
Luyện tập
(bài 1, 2 , 3, 4, 5 trang 35 – VBT)
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Cách thực hiện dãy với 2 phép tính cộng.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ( BT 2, 3, 4 )
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc các công thức cộng trong phạm vi 5
- 3- 4 HS đọc
- Nhận xét
II. Luyện tập:
1-Giới thiệu bài:
2- HD HS làm bài tập:
Bài 1( 35): Số?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Số
- HD HS dựa vào công thức cộng và công thức cấu tạo trong phạm vi các số đã học làm bài tập.
- HS làm bài
- Cho HS tiếp nối đọc bài làm, nhận xét.
- HS đọc bài, NX
1 + 1 = ... 1 + 2 =...
2 + 1 = ... 2 + 2 =... .
3 + 2 = ... 4 + 1 =...
1 + 3 =... 1 + 4 =...
2 + 3 =... 3 + 1 =...
4 + 1 = 1 + ...
Bài 2(35): Tính:
+ Bài yêu cầu gì ?
- Tính
- Yêu cầu HS làm bài ( 1 em làm trên bảng phụ) - lưu ý viết các số phải thẳng cột
- HS làm bài, chữa bài
- Cho HS gắn bài, nhận xét
3 4 2 1 2 1
+ + + + + +
2 1 2 3 3 2
5 5 4 4 5 3
Bài 3(35): Tính:
+ Bài yêu cầu gì ?
- Tính
- Yêu cầu HS làm bài, trình bày quy trình tính
- HS làm bài, trình bày
3+1+1=... 1+2+2=... 2+1+1=...
1+3+1=... 2+2+1=... 2+1+2=...
Bài 4(35):
>
<
=
+ Bài yêu cầu gì ?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS làm bài, 3 em chữ bài.
- HS làm bài, chữa bài
- Gắn bài, nhận xét
5...3+2 4...3+2 3+2...2+3
5...3+1 4...3+1 1+2+2...2+2
Bài 5(35): Viết phép tính thích hợp :
- GV nêu yêu cầu.
- Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS quan sát tranh, dựa vào tình
- HS quan sát tranh, nêu bài toán:
huống trong tranh, nêu bài toán. Nhận xét:
- Yêu cầu HS làm bài, nêu phép tính thích hợp, nhận xét.
- HS làm bài, HS làm bài
3
+
1
=
4
Hay:
1
+
3
=
4
3
+
2
=
5
Hay:
2
+
3
=
5
III. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: “ Đoán số ”: GV đọc phép tính, cho HS đoán kết quả.
- HS chơi trò chơi
- NX chung giờ học.
- HS về học công thức cộng trong phạm vi các số đã học.
File đính kèm:
- buoi 2- tuan 8.doc