1.Kiến thức :
Tái hiện các khái niệm như dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ mol
2.Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol, hoặc tính các đại lượng khác trong dd
3.Thái độ :
Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH có sử dụng đến nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 69: Ôn tập học kì II (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PNgày soạn :5/5/2011
Ngày giảng:7/05/2011
Tiết 69 Ôn tập học kì II (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Tái hiện các khái niệm như dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ mol
2.Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập về tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol, hoặc tính các đại lượng khác trong dd…
3.Thái độ :
Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng làm các bài tập tính theo PTHH có sử dụng đến nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
II/ Đồ dùng :
Bảng nhóm, bút dạ
HS ôn tập những kiến thức có liên quan
III/ Phương pháp :
Vấn đáp,hợp tác nhóm ,giải bài tập
IV/Tổ chức gìơ học .
A/Khởi động (3’)
1ổn định lớp:
2Vào bài .Như sgk
B/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1:(12’)
Ôn tập các khái niệm về dd, dd bão hoà, độ tan
Mục tiêu :Tái hiện các khái niệm như dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ mol
Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Yêu cầu HS các nhóm thảo luận nhắc lại các khái niệm dd, độ tan, dd bão hoà, nồng độ phần trăm, nồng độ mol
GV gọi từng HS nêu các khái niệm đó
HS nhắc lại kn
I/ Ôn tập các khái niệm về dd, dd bão hoà, độ tan
(sgk)
Hoạt động 2 Luyện tập :(32’)
Mục tiêu :HS vận dụng được kt vào giải bài tập
Đồ dùng :
Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV hướng dẫn HS các bài tập
HS làm bài tập vào vở
a) ở 20oC
Cứ 100 g nước hoà tan tối đa 88 gam NaNO3 tạo thành 188 gam dd NaNO3 bão hoà
à Khối lượng NaNO3 có trong 47 gam dd bão hoà (ở 20oC) là:
mNaNO3=(47*88):188=22 gam
à nNaNO3 22:85=0,259 mol
b) ở 20oC
Cứ 100 g nước hoà tan tối đa 36 gam NaCl tạo thành 136 gam dd NaCl bão hoà
à Khối lượng NaCl có trong 27,2 gam dd bão hoà (ở 20oC) là:
mNaCl=(27,2*36):136=7,2 gam
à nNaCl= 7,2:58,5=0,123 mol
GV tổ chức cho HS nhận xét, sửa sai
GV goi HS viết ptpư và tóm tắt bài toán
Tóm tắt:
mAl=5,4 gam
Vdd(H2SO4)=200ml
CM=1,35M
a) Chất nào dư
b) VH2=?
c) CM( chất sau p/ư=?
GV: Gợi ý
Xác định chất dư bằng cách nào?
Em hãy tính số mol của các chất tham gia p/ư , xét tỷ lệ tìm chất dư
GV gọi HS lên chữa bài
nFe = m : M
=8,4:56
=0,15 mol
Fe +2HCl à FeCl2 + H2
Theo pt:
nH2 = nFeCl2 = nFe = 0,15 mol
nHCl = 2 * nH2 =2*0,15 = 0,3 mol
a) VH2 = n * 22,4= 0,15 * 22,4 = 3,36 lit
b) mHCl = n . M=0,3 . 36,5=10,95 gam
à Khối lượng dd axit HCl 10,95% cần dùng là: 100 gam
c) D/d sau p/ư có FeCl2
mFeCl2 = n . M=0,15.127=19,05 gam
mH2 = 0,15 . 2
=0,3 gam
mdd sau p/ư = 8,4 + 100 - 0,3 = 108,1 gam
C%FeCl2=(19,05*100):108,1 = 17,6%
II/Bài tập
Bài tập 1: Tính số mol và khối lượng chất tan có trong:
47 gam dd NaNO3 bão hoà ở nhiệt độ 200C
27,2 gam dd NaCl bão hoà ở 200C
(Biết SNaNO3,(200C) = 88 gam ; SNaCl,(200C) = 36 gam)
Bài tập 2:
Cho 5,4 gam Al vào 200 ml dd H2SO4 1,35M
Kim loại hay axit còn dư? (Sau khi p/ư kết thúc). Tính khối lượng còn dư lại?
Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc)
Tính nồng độ mol của dd tạo thành sau p/ư. Coi thể tích của dd thay đổi ko đáng kể
Bài giải:
nAl = m/M =5,4 : 27 =0,2 mol
nH2SO4 = CM* V =1,35 * 0,2 =0,27
2Al+3H2SO4àAl2SO4+3H2
Theo ptpư
nAl(p/ư) = 2/3*nH2SO4 =2/3*0,27 = 0,18 mol
à nAl(dư)= 0,2 - 0,18 =0,02 mol
mAl(dư)= 0,02 * 27 = 0,54 gam
Theo pthh nH2=nH2SO4= 0,27 mol
VH2= n . 22,4 = 0,27.22,4 =6,048 lit
Theo pt:
nAl2(SO4)3 = 1/2 * nAl = 0,18:2 = 0,09 mol
Vdd (sau p/ư)=0,2 lit
à CM Al2(SO4)3 = n:V = 0,09 : 0,2=0,45M
Đáp số: mAl (dư) = 0,54 gam ; VH2=6,048 lit ; CM(Al2(SO4)3) = 0,45 M
Bài tập 3:
Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dd HCl 10,95% (vừa đủ)
Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
Tính khối lượng dd axit cần dùng?
Tính nồng độ phần trăm của dd thu được sau p/ư
C/Tổng kết và hướng dẫn học bài (6’)
1.Tổng kết :GV chốt kiến thức cơ bản
2.Hướng dẫn học bài
HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra
38.3; 38.8; 38.9; 38.13; 38.14; 38.15; 38.17/SBT
File đính kèm:
- t69-h8.doc