- HS được hệ thống các kiến thức cơ bản được học trong học kì II:
+ Tính chất hoá học của hiđro, oxi, nước. Điều chế hiđro, oxi
+ Các khái niệm về các loại p/ư hoá hợp, phản ứng phân huỷ, p/ư oxi hoá khử, p/ư thế
+ Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên các loại hợp chất đó
- Rèn luyện kĩ năng viết ptpư về các t/c hoá học của oxi, hiđro, nước
+ Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ
+ Bước đầu rèn luyện kĩ năng phân biệt một số chất dựa vào t/c hoá học của chúng
- HS được liên hệ với các hiện tượng xảy ra trong thực tế: Sự oxi hoá chậm, sự cháy, thành phần kk và biện pháp để giữ cho bầu khí quyển được trong lành.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 68: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /05/2011
Ngày giảng: /05/2011
Tiết 68 ôn tập học kì II
I/ Mục tiêu:
HS được hệ thống các kiến thức cơ bản được học trong học kì II:
+ Tính chất hoá học của hiđro, oxi, nước. Điều chế hiđro, oxi
+ Các khái niệm về các loại p/ư hoá hợp, phản ứng phân huỷ, p/ư oxi hoá khử, p/ư thế
+ Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên các loại hợp chất đó
Rèn luyện kĩ năng viết ptpư về các t/c hoá học của oxi, hiđro, nước
+ Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ
+ Bước đầu rèn luyện kĩ năng phân biệt một số chất dựa vào t/c hoá học của chúng
- HS được liên hệ với các hiện tượng xảy ra trong thực tế: Sự oxi hoá chậm, sự cháy, thành phần kk và biện pháp để giữ cho bầu khí quyển được trong lành.
II/ Đồ dùng :
HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kì II
III/ Hoạt động dạy học
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra đầu giờ
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV:
?Em hãy cho biết ở học kì II chúng ta đã học những chất cụ thể nào
HS: Đã học các chất oxi, hiđro, nuớc
GV: ?Hãy nêu các t/c hoá học của các chất này (mỗi nhóm thảo luận t/c một chất rồi ghi kq vào bảng nhóm)
HS:
Tính chất hoá học của oxi
Tác dụng với một số phi kim
Tác dụng với một số kim loại
Tác dụng với một số hợp chất
Tính chất hoá học của hiđro
Tác dụng với oxi
Tác dụng với một số kim loại
Tính chất hoá học của nước
Tác dụng với một số kim loại
Tác dụng với một số oxit bazơ
Tác dụng với một số oxit axit
HS làm bài tập vào vở, 1HS làm trên bảng
4P+5O2à2P2O5
3Fe+2O2àFe3O4
3H2+Fe3O4à 2Fe+3H2O
SO3+H2Oà H2SO4
BaO +H2OàBa(OH)2
Ba +2H2OàBa(OH)2+H2
- Trong các p/ư trên, p/ư a, b, d, e thuộc loại p/ư hoá hợp
- P/ư c, f thuộc loại p/ư thế; cũng là p/ư oxi hoá - khử
GV: ? Tại sao lại phân loại như vậyHS nhắc lại định nghĩa các loại p/ư trên
HS làm bài tập vào vở
a) 2KMnO4à K2MnO4+MnO2+O2
b) 2KClO3à 2KCl + O2
c) Zn + 2HCl à ZnCl2+ H2
d) 2Al + 6HCl à 2AlCl3+3H2
e) 2Na + 2H2O à2NaOH + H2
f) 2H2O à 2H2 + O2
Trong các p/ư trên:
Phản ứng a, b được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Phản ứng c,d,e được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm
GV chấm vở của một số HS
GV ?Cách thu oxi và hiđro trong phòng thí nghiệm có điểm nào giống và khác nhau?Vì sao?
HS:
Đều thu được bằng cách đẩy nước vì chúng đều ít tan trong nước
Đều thu Đều được bằng cách đẩy kk. Tuy vậy để thu được khí oxi thì phải ngửa bình, còn thu hiddrro thì phải úp bình
Vì: oxi nặng hơn kk; hiđro nhẹ hơn kk
GV; Gọi HS các nhóm lần lượt phân loại các chất
HS phân loại và gọi tên chất
GV:
? Hãy viết công thức hh chung của oxit, axit, bazơ, muối
HS: Công thức chung:
+ Oxit: RxOy
+ Ba zơ: M(OH)m
+ Axit: HnA
+ Muối: MxAy
I/ Ôn tập về tính chất hoá học của oxi, hiđro và nước và định nghĩa các loại p/ư
Bài tập 1: Viết các PTPƯ xảy ra giữa các cặp chất sau:
Phot pho + oxi
Sắt + oxi
Hiđro + Sắt III oxit
Lưuhuynh trioxit + nước
Bari oxit + nước
Cho biết các p/ư trên thuộc loại p/ư nào?
II/ Ôn tập cách điều chế oxi, hiđro:
Bài tập 2: Viết các PTPƯ sau
Nhiệt phân kali pemanganat
Nhiệt phân kali clorat
Kẽm + Axit clohiđric
Nhôm + Axit sunfuric (loãng)
Natri + Nước
Điện phân nước
Trong các p/ư trên, p/ư nào được dùng để đ/c oxi, hiđro trong phòng thí nghiệm?
III/ Ôn tập các khái niệm oxit, bazơ, axit, muối:
Bài tập 3:
a) Phân loại các chất sau:
K2O, HCl, KOH, NaCl, MgO, HNO3, Cu(OH)2, K2SO4, CuO, HBr, Fe(OH)2 , CuCl2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, MgCl2, P2O5, SO3, H2CO3, Zn(OH)2, AlNO3)3 ,H3PO4, H2SO3, NaOH, Ba(OH)2 , CO2, N2O5 , H2S, NaHCO3
b) Gọi tên các chất trên
4/Tổng kết và hướng dẫn học bài
Tổng kết (2’)
Gv chốt lại các bước cơ bản trong pha loãng dung dịch
Hướng dẫn học bài .
.HS ôn tập kt dung dịch,nồng độ dd
...................................................
File đính kèm:
- t68-h8.doc