Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo)

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- HS trình bày được muối là gì? Cách phân loại và tên gọi của muối

2.Kĩ năng:

- Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại

 viết CTHH khi biết tên của hợp chất

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTHH

3.Thái độ:

Hứng thú học tập, an toàn khi tiếp xúc với hóa chất.

II/ ĐỒ DÙNG :

- GV: Bảng phụ

III/PHƯƠNG PHÁP

Vấn đáp ,hợp tác nhóm

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 57: Axit - Bazơ - Muối (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11.04.2011 Ngày giảng:13.04.2011 tiết 57 axit- bazơ - muối (tiếp) I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS trình bày được muối là gì? Cách phân loại và tên gọi của muối 2.Kĩ năng: - Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại viết CTHH khi biết tên của hợp chất - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTHH 3.Thái độ: Hứng thú học tập, an toàn khi tiếp xúc với hóa chất. II/ Đồ dùng : - GV: Bảng phụ III/Phương pháp Vấn đáp ,hợp tác nhóm IV/Tổ chức giờ học 1/Khởi đông(7’) *ổn định tổ chức *Kiểm tra đầu giờ ?/ Viết công thức hoá học chung của oxit, axit, bazơ? Chữa bài tập 2 Bài tập 2 (130) Gốc axit Công thức axit Tên axit - Cl HCl Axit clohiđric = SO3 H2SO3 Axit sunfurơ = SO4 H2SO4 Axit sunfuric = CO3 H2CO3 Axit cacbonic - NO3 HNO3 Axit nitơric *Vào bài : Muối gồm những thành phần nào ?Cách gọi tên ,phân loại muối ntn? 2/Các hoạt động dạy học Hoạt động 1 Tìm hiểu Muối(18’) *Mục tiêu :- HS trình bày được muối là gì? Cách phân loại và tên gọi của muối HĐ của Gv và HS Nội dung GV: Yêu cầu HS viết lại công thức của một số muối mà HS đã biết ?/ Em hãy nhận xét thành phần của muối (Lưu ý so sánh với thành phần của bazơ và axit)? - Trong thành phần của muối có nguyên tử kim loại và gốc axit GV: Yêu cầu rút ra định nghĩa GV: Yêu cầu HS viết công thức chung ?/ Nêu nguyên tắc gọi tên? GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ... GV: Hướng dẫn HS đọc tên muối axit và yêu cầu đọc tên muối axit sau: KHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4, ... GV: Thuyết trình phần phân loại III/Muối 1/ Khái niệm: VD: Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ... * Định nghĩa: Phân tử muối gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit 2/ Công thức hoá học: - Công thức chung: MxAy 3/ Tên muối: Tên muối = Tên kim loại (Kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit Al2(SO4)3: Nhôm sunfat NaCl: Natri clorua Fe(NO3)3: Sắt III nitrat KHCO3: Kali hiđro cacbonat NaH2PO4: Natri đihiđro phot phat Na2HPO4: Natri hiđro phot phat 4/ Phân loại: a/ Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại VD: Na2CO3, K2SO4, ... b/ Muối axit: Là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại VD: KHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4, ... Hoạt động 2 Luyện tập (14’) *Mục tiêu :Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập HĐ của Gv và HS Nội dung GV treo bảng phụ nội dung bài tập: Lập công thức của các muối sau: a/ Canxi nitrat d/ Bari sunfat b/ Magiê clorua c/ Nhôm nitrat e/ Canxi phot phat f/ Sắt III sunfat GV treo bảng phụ nội dung bài tập sau: Điền vào ô trống trong bảng sau: (Phụ lục) IV.Luyện tập a/ Ca(NO3)2 b/ MgCl2 c/ Al(NO3)3 d/ BaSO4 e/ Ca3(PO4)2 f/ Fe2(SO4)3 3/Tổng kết và hướng dẫn học bài (6’) *Tổng kết Gv chốt kiến thức cơ bản *Hướng dẫn học ở nhà: HS làm bài tập cuối bài .ôn tập kiến thức cần nhớ bài luyện tập V/ PHụ lục. Oxit bazơ Bazơ tương ứng Oxit axit Axit tương ứng Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit K2O ? Al2O3 BaO ? Ca(OH)2 ? ? ? SO3 SO4 ? HNO3 ? ? H3PO4 KNO3 ? ? ?

File đính kèm:

  • doct57-h8.doc