I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Từ CTHH cho trước, HS xác định được thành phần % theo khối lượng của các Ntố HH tạo nên hợp chất.
 HS làm được các dạng bài tập liên quan đến: m, n , V tỷ khối chất khí
2.Kĩ năng :
Rèn kỹ năng tính toán các dạng bài tập HH 1 cách thành thạo .
3.Th¸i ®é :
TÝch cùc ,høng thó 
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Phiếu học tập 
III.Ph¬ng ph¸p :
VÊn ®¸p ,luyện tập
IV.Tæ chøc giê häc 
1/Khëi ®éng (7’)
*Ổn định tổ chức.
* Kiểm tra bài cũ
Tính khối lượng của khí A, tỷ khối so với H2 = 22
Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí. 
*Vµo bµi :Gv sö dông kÜ thuËt ®éng n•o 
Em cã biÕt :
-Trong hîp chÊt CO2 khèi lîng oxi chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m kh«ng ?
 2/C¸c ho¹t ®éng (33’)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2127 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/12/2010
Ngày dạy:11/12/2010
TIẾT 30
TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Từ CTHH cho trước, HS xác định được thành phần % theo khối lượng của các Ntố HH tạo nên hợp chất.
 HS làm được các dạng bài tập liên quan đến: m, n , V tỷ khối chất khí
2.Kĩ năng :
Rèn kỹ năng tính toán các dạng bài tập HH 1 cách thành thạo .
3.Th¸i ®é :
TÝch cùc ,høng thó 
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Phiếu học tập 
III.Ph¬ng ph¸p :
VÊn ®¸p ,luyện tập
IV.Tæ chøc giê häc 
1/Khëi ®éng (7’)
*Ổn định tổ chức.
* Kiểm tra bài cũ
Tính khối lượng của khí A, tỷ khối so với H2 = 22
Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí Cl2
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí. 
*Vµo bµi :Gv sö dông kÜ thuËt ®éng n·o 
Em cã biÕt :
-Trong hîp chÊt CO2 khèi lîng oxi chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m kh«ng ?
 2/C¸c ho¹t ®éng (33’)
Hoạt động 1
C¸ch Xác định % các nguyên tố trong hợp chất.(13’)
*Môc tiªu :Từ CTHH cho trước, HS xác định được thành phần % theo khối lượng của các Ntố HH tạo nên hợp chất.
*§å dïng : phiÕu häc tËp 
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung bài học
Gv: Biết CTHH của 1 chất là KNO3, có tính được TP % về khối lượng của mỗi Ntố hay không?
? Nhắc lại ý nghĩa của CTHH (KNO3)
Gv: Hướng dẫn các bước xác định TP % các Ntố trong hợp chất: 3 bước 
Hs: Nghe ghi nhớ kiến thức và ghi vở.
I. Xác định % các Ntố trong hợp chất.
* Cách giải.
B1: Tính M
B2: Tìm số mol Ntử của mỗi Ntố.
B3: Tìm TP % theo khối lượng mỗi Ntố.
%A =(mA:Mh/c) ´100%
Ho¹t ®éng 2
LuyÖn tËp(20’)
*Môc tiªu :HS làm được các dạng bài tập liên quan đến: m, n ,V tỷ khối chất khí
Rèn kỹ năng tính toán các dạng bài tập HH 1 cách thành thạo 
*§å dïng : phiÕu häc tËp 
Hoạt động của GVvà HS
Nội dung bài học
 Gv: Y/c HS làm bài tập. Tính TP % theo khối lượng của mỗi Ntố có trong (Al2O3) 
Hs: Đọc và xác định đề bài 
Áp dụng theo 3 bước để giải bài tập 
- Tính MAlO=?
- Tính số mol Al =?
- Tính TP % của Al2O3 =?
Gv: Gọi từng HS trả lời. GV nhận xét 
? Khi biết %Al, có cách nào tính %O một cách nhanh nhất.
Gv: Chốt lại kiến thức 
Gv: Y/c HS làm bài tập 2
? Tính TP % theo khối lượng của mỗi Ntố có trong Na2SO4
Hs: Một HS đại diện lên bảng chữa HS dưới lớp làm ra giấy nháp-> dưới lớp bổ sung
Gv: Điều chỉnh – sửa chữa
Gv: Đưa ra dạng bài tập vận dụng 
Phát phiếu học tập số 1
Tính khối lượng của mỗi Ntố cố trong 23,20g Fe3O4
HS: Đọc, tóm tắt + phân tích đề bài
Lên bảng tính theo cách: Tính theo mol 
Gv: Nhận xét - bổ sung.
Hs: Hoàn thiện đáp án
Lưu ý HS chú ý cách trình bày dạng bài này. 
Bài tập1.
MAlO =2´27+16´3=102g
Trong 1 mol Al2O3 có 2mol Ntử Al, 3mol Ntử O
%Al=(54:102)´100=52,9% 
%O =100-52,9 = 47,1%
Bài tập2.
MNaSO=142g
Trong 1 mol Na2SO4 có.
+ 2mol Ntử Na
-> mNa =2´23 = 46g 
+ 1mol Ntử S 
-> mS = 1´32 =32g+ 4mol Ntử O
-> mO = 4´16 = 64g
%Na=(46:142)´100=32,4%
%S =(32:142)´100 =22,5%
%O =(16:142)´100 =45,1%
%O=100 - (%S + %Na)
=100 –(22,5+32,4)=45,1%
Bài tập 3.
Tính theo mol. MFeO=232g
nFeO=23,2:232 =0,1mol
1mol Fe3O4 có 3mol Fe và có 4mol O
nFe =0,1´3 =0,3mol
mFe =0,3´56 =16,8g
nO =0,1´4 =0,4mol
mO =0,4´16 =6,4g
3/Tæng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (5’)
*Tæng kÕt :
Y/c HS rút ra các bước cuối bài
+ Biết CTHH tìm TP các Ntố 
+ Biết TP các Ntố tìm CTHH
HS làm bài tập sau. CTHH của Fe2O3. Hãy khoanh tròn váo đáp án đúng.
a. %Fe =40% , %O =60%	b. %Fe =70% , %O =30%
c. %Fe =80% , %O =20%	d. %Fe =50% , %O =50%
*Híng dÉn häc bµi ë nhµ .
Học bài + BTVN: 1, 2, 4/tr71 SGK
Hướng dÉn Hs làm bài 4/tr71
…………………………………………….
            File đính kèm:
 t30-h8.doc t30-h8.doc