1:Kiến thức:
- Hs xác định được những tính chất hoá học của a xit HCl và a xit
- H2SO4 loãng , HS tự liên hệ phần tính chất chung của a xit đã học .
- Biết thêm một số tính chất hoá học của a xit H2SO4 đặc , nóng .
- Biết được ứng dụng của các axit vào thực tiễn.
- Trình bày được được PP SX a xit H2SO4, viết PTHH minh hoạ.
-HS nhận biết được axit H2SO4 và muối sun fat
.
2:kỹ năng:
- Rèn kỹ năng qs và làm TN theo nhóm.
- Rèn kỹ năng viết PTHH.
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 7: Một số axit quan trọng (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/9/2009
Ngày giảng:8/9 /2009
Tiết 7: MỘT SỐ A XIT QUAN TRỌNG (tiếp)
I/ Mục tiêu:
1:Kiến thức:
Hs xác định được những tính chất hoá học của a xit HCl và a xit
H2SO4 loãng , HS tự liên hệ phần tính chất chung của a xit đã học .
- Biết thêm một số tính chất hoá học của a xit H2SO4 đặc , nóng .
- Biết được ứng dụng của các axit vào thực tiễn.
- Trình bày được được PP SX a xit H2SO4, viết PTHH minh hoạ.
-HS nhận biết được axit H2SO4 và muối sun fat
.
2:kỹ năng:
- Rèn kỹ năng qs và làm TN theo nhóm.
- Rèn kỹ năng viết PTHH.
II/ Đồ dùng :
* Giáo viên:
Dụng cụ
-ống nghiệm:2.6 chiếc.
-ống hút :1.6 chiếc.
Hoá chất: -Dung dịch H2SO4 loãng, đặc.
- Cu.
* Học sinh: Nghiên cứu các thí nghiệm
III/ Phương pháp.
Trưc quan , thực hành thí nhiệm
IV/Tổ chức dạỵ học
A/Khởi động
1: ổn định tổ chức: ( 1phút)
2:Kiểm tra bài cũ(6').? Nêu tính chất hoá học của HCl, H2SO4 loãng? Viết PT minh hoạ
3.vào bài
-Dung dịch H2SO4 đặc có t/c nào đặc biệt? khác Dung dịch H2SO4 loãng chúng ta sẽ tìm hiểu bài
B/Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động 1 : (10')
Tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của H2SO4 đặc
Mục tiêu:HS cần rút ra được t/c của H2SO4 đặc
Đồ dùng:-ống nghiệm:2.6 chiếc.
-ống hút :1.6 chiếc.
: -Dung dịch H2SO4 loãng, đặc. Cu
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV cho HS quan sát lọ đựng a xit H2SO4 đặc và yêu cầu HS nhận xét về tính chất vật lý của axit H2SO4 đặc?
? Khi pha loãng a xit H2SO4 cần phải tiến hành như thế nào? Vì sao?
- HS quan sát lọ đựng a xit sunfuric đặc kết hợp với SGK để rút ra nhận xét về tính chất vật lý của H2SO4 đặc.
1HS trả lời các HS khác nhận xét và xây dựng đáp án.
? HSO4 đ và H2SO4 l có gì khác nhau khi phản ứng với kim loại?
Gv cho các nhóm HS làm TN nghiên cứu :
+ Cho lá đồng và 2 ống nghiệm .
+ ô1: chứa a xit sun furic đặc .
+ ô2: chứa a xit sun furic loãng.
Sau đó đem đun nóng cả 2 ống nghiệm . Gv yêu cầu HS quan sát nêu hiện tượng , rút ra nhận xét và viết PTHH minh hoạ.
GV nhấn mạnh : Ngoài phản ứng với đồng H2SO4 đặc còn pư với nhiều kim loại khác .
GV cho HS làm thí nghiệm a xit sunfuric tác dụng với đường theo nhóm.
GV căn cứ vào tính háo nước của H2SO4 đặc để lưu ý HS khi sử dụng chúng.
KL: A xit sunfuric đặc là chất lỏng sánh như dầu , không màu , nặng gấp 2 lần nước không bay hơi, đễ tan trong nước và toả nhiều nhiệt.
+Lưu ý khi pha loãng a xit cần nhỏ từ từ a xit vào nước , tuyệt đối không được làm ngược lại.
2: Tính chất hoá học của a xit sunfuric đặc.
A: H2SO4 đặc ,nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sn fat , không giải phóng hiđrô.
PTHH:
2H2SO4 đ,nóng.+Cu ® CuSO4+2H2O +SO2.
B : Tính háo nước .
C12H22O11 ® 11H2O + 12C
Hoạt động 2 : Tìm hiểu sản xuất a xit sun fu ric(10')
Mục tiêu:HS trình bày được quy trình sản xuất a xit sun fu ric
Đồ dùng:
Cách tiến hành
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
? để SX a xit sunfuric cần sử dụng những nguyên liệu gì?
Quá trình SX gồm bao nhiêu giai đoạn?
Viết PTHH của từng giai đoạn đó?
HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
1 HS trả lời , các HS jkhác nhận xét để XD đáp án.
KL:
+Nguyên liệu:Lưu huỳnh hoặc quặng pirit.
+PP SX: PP tiếp xúc.
+Quá trình SX gồm 3 gđ.
*Gđ1: SX SO2: S+ O2 ® SO2.
*Gđ2:SX SO3
PTHH: SO2 + O2 ® SO3.
*GĐ3: SX H2SO4.
PTHH: SO3 +H2O ® H2SO4.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách nhận biết a xit(12')
Mục tiêu:HS nhận biết được axit H2SO4 và muối sun fat
Đồ dùng:: BaCl2; H2SO4 ;Na2SO4 ống nghiệm
Cách tiến hành
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Gv hướng dẫn cách nhận biết và giao dụng cụ cho các nhóm HS làm TN.
- GV nhận xét và mở rộng về dạng bài tập nhận biết cho HS.
? Để phân biệt muối sunfat và axit sunfuric ta phải làm như thế nào?
Các nhóm HS nghe hướng dẫn và nhận dụng cụ làm TN theo nhóm .
Đai diện các nhóm nêu hiện tượng xảy ra , giải thích rút ra nhận xét, viết PTHH minh hoạ.
Các nhóm khác nhận xét để XD đáp án đúng.
KL:
Thuốc thử: BaCl2; Ba NO3; Ba(OH)2.
Phản ứng tạo BaSO4 kết tủa màu trắng sữa,không tan trong nước và trong a xit.
PTHH:
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 ¯+2HCl
BaCl2 + Na2SO4 ®BaSO4¯+2HCl
HS nêu cách phân biệt:
+Dùng quì tím.
+Dùng kim loại :Mg, Zn…
C/tổng kết hướng dẫn học ở nhà
1:Củng cố:(6phút)
- HS làm bài tập 5 tại lớp.
- Gv gọi đại diện HS lên bảng làm Hs dưới lớp đối chiếu kết quả.
-GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3.
- Gv hd HS làm bài tập 6,7 ở nhà.
2:Dặn dò(1phút)
HS ôn tập kiến thức + làm bài tập để giờ sau luyện tập.
:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet 7, new.doc