I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS tr×nh bµy ®îc các kiến thức c¬ b¶n đã học về hiđrôcacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcacbon.
2:Kỹ năng
RÌn kÜ n¨ng các phương pháp giải bài tập nhận biết , xác định công thức hợp chất hữu cơ.
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1636 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 49: Luyện tập chương 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:07/03/2011
Ngày giảng: 09/03/2011
TiÕt 49: Luyện tập chương 4.
I:Mục tiêu:
1:Kiến thức:
-HS tr×nh bµy ®îc các kiến thức c¬ b¶n đã học về hiđrôcacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcacbon.
2:Kỹ năng
RÌn kÜ n¨ng các phương pháp giải bài tập nhận biết , xác định công thức hợp chất hữu cơ.
II:§å dïng :
Bảng phụ ghi nd:
Mê tan
Etilen
A xêtilen
Benzen
Công thức cấu tạo
H
ê
H - C - H
ê
H
CH2 = CH2
CH º CH
Đặc điểm cấu tạo
Phản ứng đặc trưng
III:Ph¬ng ph¸p :
Hîp t¸c nhãm ,vÊn ®¸p ,gi¶i bµi tËp
IV.Tæ chøc giê häc .
A/Khëi ®éng (5’)
1:ổn định tổ chức:
2:Vµo bµi
HS nh¾c l¹i néi dung chÝnh ®· häc
B/C¸c ho¹t ®éng
Hoạt động 1.(9phót)
¤n tËp Kiến thức cần nhớ
*Môc tiªu -HS tr×nh bµy ®îc các kiến thức c¬ b¶n đã học về hiđrôcacbon.
- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hiđrôcacbon.
*§å dïng : B¶ng phô ,phiÕu häc tËp
*C¸ch tiÕn hµnh :
Hoạt động cña GV vµ HS
Néi dung
GV phát phiếu HT 1 và yêu cầu HS hoạt động nhóm để hoàn thiện nội dung phiếu HT1.
HS thảo luận nhóm để hoàn thiện phiếu HT1.
đại diện nhóm báo cáo , HS các nhóm khác nhận xét và XD đáp án đúng
I/KiÕn thc cÇn nhí
Mê tan
Etilen
A xêtilen
Benzen
Công thức cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
Liên kết đơn
Có một liên kết đôi
Có một liên kết ba
Mạch vòng 6 cạnh khép kín3liên kết
đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
Phản ứng đặc trưng
Phản ứng thế
Phản ứng cộng (mất màu d d Brôm)
Phản ứng cộng (mất màu d d Brôm)
Phản ứng thế với Brôm lỏng.
GV yêu cầu HS viết các PTHH minh hoạ cho các phản ứng đặc trưng
HS hoạt động nhóm bàn để viết các PTHH minh họa..
GV cho HS nhận xét và tự sửa lỗi .
CH4 +Cl2 ® CH3Cl +HCl
C2H4 +Br2 ® C2H4Br2
C2H2+2Br2 ® C2H2Br4
C6H6 +Br2 ® C6H5Br +HBr
Hoạt động 2(18phót)
Giải bài tập
*Môc tiªu :RÌn kÜ n¨ng các phương pháp giải bài tập nhận biết , xác định công thức hợp chất hữu cơ.
*C¸ch tiÕn hµnh
Hoạt động cña GV vµ HS
Néi dung
GV yêu cầu vµ híng dÉn HS làm các bài tập 1,2,4 bằng hoạt động cá nhân.
Gv gọi 3 HS lên bảng làm , HS dưới lớp nhân xét và đưa ra đáp án đúng.
HS lên bảng làm bài tập , HS dưới lớp tự làm và nhận xét kết quả trên bảng
GV gợi ý HS cách làm bài tập 2.
? hai chất có tính chất hoá học nào khác nhau?
Có thể căn cứ vào tính chất khác nhau đó để phân biệt 2 chất trên không?
?Nêu cách tiến hành?
Gv Híng dÉn HS làm bài tập 4
+GV gợi ý HS xác định thành phần của hợp chất A dựa vào các sản phẩm của phản ứng cháy.
+Dựa vào khối lượng các sản phẩm thu được để tính phân tử khối của A và xác định CTCT của A.
+Từ CTCT của A yêu cầu HS khẳng định hợp chất A có làm mất màu dung dịch brôm hay không.
+Yêu cầu HS viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng.
GV ch÷a bµi nhËn xÐt ®¸nh gi¸
.
Bài tập 1: HS tự làm.
Bài tập 2;
Giải:
+Dùng dung dịch brôm đổ vào cả 2 lọ khí lắc nhẹ và quan sát hiện tượng xảy ra.
+Khi dùng dung dịch brôm thì chỉ có C2H4 tham gia phản ứng làm mất màu dung dịch brôm (vì có liên kết ba ),còn CH4 không tham gia phản ứngvà không làm mất màu dung dịch brôm.
PTHH:
C2H4 +Br2 ® C2H4Br2.
Bµi 4
Giải:
A:Vì trong sản phẩm có nước và khí cacbonic nên trong hợp chất A có các nguyên tố:cacbon và hiđrô.
B:
Đặt công thúc của hợp chất A là:
CxHy
mc=(8,8:44).12=2,4(g) ÞnC=2,4:12=0,2(mol)
mH=(5,4:18).2=0,6(g) ÞnH=0,6:1=0,6(mol).
Ta có tỉ lệ:
x:yÛ0,2:0,6Û2:6.
*Vậy CTCT của hợp chất A là:
C:Chất A không làm mất màu d d brôm vì không có liên kết đôi.
D:PTHH:
C2H6 +Cl2 ® C2H5Cl +HCl
C/Tæng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (13’)
1.Tæng kÕt (12phót)
Gv chèt l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n
Kiểm tra 15’Chon câu trả lời đúng
Câu 1 ( Biết ) : Khi cho khí Mê tan vào trong khí Clo trong điều kiện có ánh sáng thì sẽ xảy ra hiện tượng :
A . Khí Clo sẽ bị mất màu . C . Gây nổ mạnh
B . Hỗn hợp khí cháy sáng .. D . Không có hiện tượng
Câu 2 ( Hiểu ) : Khí Mêtan có lẫn khí Êtilen , phương pháp nào sau đây có thể dùng làm sạch khí Mêtan :
A . Đốt cháy hỗn hợp . C . Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước Brôm dư
B . Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 D . Cho tác dụng với khí Clo
Câu 3 ( Biết ) : Phản ứng cháy giữa êtylen với ôxi thì tỉ lệ mol giữa 2 chất C2H4 : O2 là bao nhiêu ?
A . 1 : 2 B . 2 : 1 C . 1 : 3 D . 3 : 1
Câu 4( Biết ) : Dùng chất nào sau đây để điều chế C2H2 trong phòng thí nghiệm
A . CaC2C . C và H2 B . Ca và C D . Cả A , B và C đúng
Câu 5 ( Hiểu ) : Etylen và axêtylen có thể tham gia phản ứng nào mà Mêtan không tham gia được ?
A . Phản ứng thế B . Phản ứng trùng hợp C . Phản ứng cháy D . Phản ứng este hóa
Câu 6( Biết ) : Trong các chất sau chất nào vừa có liên kết đơn , liên kết đôi trong phân tử :
A . Mêtan B . Êtylen C . Axêtilen D . Benzen
Câu 7 ( Biết ) : Khi cho benzen vào dung dịch brôm ta thấy có hiện tượng :
A . Phân thành 2 lớp : benzen ở trên , dung dịch brôm ở dưới
B . Phân thành 2 lớp : benzen ở dưới , dung dịch brôm ở trên
C . Dung dịch brôm mất màu
D . Không có hiện tượng
Câu 8( Hiểu ) : Trong các công thức cấu tạo sau , công thúc nào là công thức sai .
A . CH3 – CH2 B . CH2 = CH2 C . CH3 – O – CH3
Câu9( Biết ) : Nhóm chất nào sau đây gồm toàn là hợp chất của hidrocacbon :
A . FeCl3 , CH4 , C2H4 , CO2 B . CH4 , C2H6 , C11H22 , C6H6
C . C2H6O , CH3COOH , CH3Cl , C2H5Cl D . CH3Br , C6H6 , C5H10 , CH3Cl
Câu 10 ( Biết ) : Dựa vào dữ kiện nào sau đây có thể phân biệt chất vô cơ hay chất hữu cơ
A . Trạng thái ( rắn , lỏng , khí ) B . Màu sắc
C . Khả năng phản ứng với các chất D . Thành phần nguyên tố
Đáp án : ý Đã ghạch chân
Mỗi câu đúng 1đ
2:Híng dÉn vÒ nhµ (1’)
HS vÒ nhµ lµm Bài 3 SGK và các bài tập trong sách bài tập.
File đính kèm:
- tiet 49new.doc