Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 -9

- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp được gọi là 1 chất thành phần.

- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất

- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối lượng và số lượng chất thành phần.

- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định, không thay đổi.

- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu được các chất tinh khiết. Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp người ta có thể sử dụng các phương pháp vật lý và hoá học: tách, chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chưng cất, dùng các phản ứng hoá học

 

doc15 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 -9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Fe + 3CO2 S + O2 ® SO2 CaO + H2O ® Ca(OH)2 Cu(OH)2 CuO + H2O CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O CaO + CO2 ® CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + 2NaOH NaOH + HCl ® NaCl + H2O 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl SO3 + H2O ® H2SO4 P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4 P2O5 + 6NaOH ® 2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O ® 2NaNO3 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2 ® BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3 ® 2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3 ® CaCl2 + 2H2O ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 1 KIM LOẠI + OXI 4 NHIỆT PHÂN MUỐI 2 Phi kim + oxi oxit 5 NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN 3 HỢP CHẤT + OXI 3Fe + 2O2 Fe3O4 4P + 5O2 2P2O5 CH4 + O2 CO2 + 2H2O CaCO3 CaO + CO2 Cu(OH)2 CuO + H2O Cl2 + H2 2HCl SO3 + H2O ® H2SO4 BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3¯ + 2NaOH CaO + H2O ® Ca(OH)2 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2­ + H2­ 6 Phi kim + hidro OXIT AXIT + NƯỚC AXIT MẠNH + MUỐI Axit 7 8 9 OXIT BAZƠ + NƯỚC KIỀM + DD MUỐI BAZƠ 10 11 ĐIỆN PHÂN DD MUỐI (CÓ MÀNG NGĂN) 12 19 MUỐI KIM LOẠI + PHI KIM AXIT + BAZƠ 20 13 KIM LOẠI + DD AXIT OXIT BAZƠ + DD AXIT ` 21 14 KIM LOẠI + DD MUỐI OXIT AXIT + DD KIỀM Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2H2O CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH ®Na2SO3 + H2O CaO + CO2 ® CaCO3 BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2­ + H2O 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2­ Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯ 15 OXIT AXIT + OXIT BAZƠ 16 DD MUỐI + DD MUỐI DD MUỐI + DD KIỀM 17 18 MUỐI + DD AXIT TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 3Fe + 2O2 Fe3O4 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2­ Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯ MUỐI + H2 oxit + O2 + Axit KIM LOẠI + DD Muối + Phi kim MUỐI + KL MUỐI DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro. SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất vật lý - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - t0nc = 6600C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 15390C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 2Al + 3S Al2S3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Fe + S FeS Tác dụng với axit 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 Tác dụng với dd muối 2Al + 3FeSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd Kiềm 2Al + 2NaOH + H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH®2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2¸5%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) Sản xuất C + O2 CO2 CO2 + C 2CO 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 CaO + SiO2 CaSiO3 2Fe + O2 2FeO FeO + C Fe + CO FeO + Mn Fe + MnO 2FeO + Si 2Fe + SiO2 Tính chất Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi… TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. NaCl + NaClO N­íc Gia-ven HCl + HClO SẢN PHẨM KHÍ Oxit axit Phi Kim + O2 + Hidro + H2O HCl + NaOH + NaOH + Hidro + KOH, t0 + Kim loại Clo + Kim loại KCl + KClO3 OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI MUỐI CLORUA Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện… Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính… Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì… Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc… PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT HỮU CƠ DẪN XUẤT CỦA RH Hidro cacbon Hidrocacbon thơm Aren CTTQ CnH2n-6 VD: C6H6 (Benzen) Hidrocacbon không no Ankin CTTQ: CnH2n-2 VD: C2H4 (Axetilen) Hidrocacbon không no Anken CTTQ: CnH2n VD: C2H4 (Etilen) Hidrocabon no Ankan CTTQ CnH2n+2 VD: CH4 (Metan) Dẫn xuất chứa Halogen VD: C2H5Cl C6H5Br Dẫn xuất chứa Oxi VD: C2H5OH CH3COOH Chất béo Gluxit… Dẫn xuất chứa Nitơ VD: Protein CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 Fe + S FeS H2O + Cl2 ® HCl + HClO 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 C + 2CuO 2Cu + CO2 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 NaOH + CO2 ® NaHCO3 2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O + Oxit KL + O2 KIM LOẠI + CO2 CO2 Ba dạng thù hình của Cacbon cacbon Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức cấu tạo Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật lý Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất hoá học - Giống nhau Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 ® 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 ® 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 ® 12CO2 + 6H2O - Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Có phản ứng cộng C2H4 + Br2 ® C2H4Br2 C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + H2O ® C2H5OH Có phản ứng cộng C2H2 + Br2 ® C2H2Br2 C2H2 + Br2 ® C2H2Br4 Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó) C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 Ứng dông Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE, r­îu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ chÝn. Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p s¸ng, lµ nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su … Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV… Điều chế Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín C2H5OH C2H4 + H2O Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ CaC2 + H2O ® C2H2 + Ca(OH)2 Sản phẩm chưng nhựa than đá. Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd Brom Ko tan trong nước rượu Etylic AXIT AXETIC Công thức CTPT: C2H6O CTCT: CH3 – CH2 – OH CTPT: C2H4O2 CTCT: CH3 – CH2 – COOH Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất hoá học. Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ® 2CH3COONa + H2 Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2 ® 2CO2 + 3H2O Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O Ứng dông Dïng lµm nhiªn liÖu, dung m«i pha s¬n, chÕ r­îu bia, d­îc phÈm, ®iÒu chÕ axit axetic vµ cao su… Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ… Điều chế Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O C2H5OH Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4 ® 2CH3COOH + Na2SO4 glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ Công thức phân tử C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n » 1200 – 6000 Xenlulozơ: n » 10000 – 14000 Trạng thái Tính chất vật lý Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng ® hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng Tính chất hoá học quan trọng Phản ứng tráng gương C6H12O6 + Ag2O ® C6H12O7 + 2Ag Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh ứng dụng Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận biết Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng

File đính kèm:

  • docHoa Hoc 9.doc