I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
- HS Trình bày được tính chất vật lý của etilen.công thức cấu tạo của etilen( có liên kết đôi và đặc tính kém bền của nó).
- HS Trình bày Tính chất hoá học của etilen (phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng).
- Biết được một số ứng dụng của etilen.
- Thấy được sự khác nhau cơ bản giữa etilen và mê tan.
2:Kĩ năng
- Viết PTHH phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
- Củng cố kĩ năng tính toán theo PTHH và thành phần hỗn hợp .
3: Thái độ.
- Giúp Hs yêu thích môn học.Hăng say , thích thú khi học hoá học.
II: §å dïng
Giáo viên:
Dụng cụ: Đèn cồn , ống nghiệm, giá đỡ, cốc thuỷ tinh, ống dẫn và nút cao su. Hộp mô hình phân tử
Hoá chất: C2H5OH; H2SO4 đặc; 1 ít cát; dd brôm.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 46: Etilen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/03/2011
Ngày giảng: 3/03/2011
TiÕt 46: Etilen.
CTPT:C2H4
PTK=28
I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
- HS Trình bày được tính chất vật lý của etilen.công thức cấu tạo của etilen( có liên kết đôi và đặc tính kém bền của nó).
- HS Trình bày Tính chất hoá học của etilen (phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng).
- Biết được một số ứng dụng của etilen.
- Thấy được sự khác nhau cơ bản giữa etilen và mê tan.
2:Kĩ năng
- Viết PTHH phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.
- Củng cố kĩ năng tính toán theo PTHH và thành phần hỗn hợp .
3: Thái độ.
- Giúp Hs yêu thích môn học.Hăng say , thích thú khi học hoá học.
II: §å dïng
Giáo viên:
Dụng cụ: Đèn cồn , ống nghiệm, giá đỡ, cốc thuỷ tinh, ống dẫn và nút cao su. Hộp mô hình phân tử
Hoá chất: C2H5OH; H2SO4 đặc; 1 ít cát; dd brôm.
III: ph¬ng ph¸p
VÊn ®¸p ,trùc quan ,thÝ nghiÖm nghiªn cøu
IV.tæ chøc giê häc
A/Khëi ®éng (9’)
1: ổn định tổ chức.(1)
2:Kiểm tra bài cũ.(7 phót )
HS1: Làm bài tập 4.
HS2:Trình bày tính chất vật lý và tính chất hoá học của mê tan.
3.Vµo bµi :Gv giới thiệu công thức phân tử ,PTK
B/C¸c ho¹t ®éng
Hoạt động 1(5 phót)
Tìm hiểu tính chất vật lý.
*Mục tiêu : HS Trình bày được tính chất vật lý của etilen.
*Đồ dùng : lọ đựng khí etylen
*Cách tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV giới thiệu CTPT và yêu cầu HS tính PTK của etilen.
- GV cho HS quan sát lọ đựng khí C2H4 và yêu cầu:
? Nêu những tính chất vật lý của etilen.
Cả lớp quan sát và nhận xét về tính chất vật lý của etilen
? etilen nặng hơn hay nhẹ hơn không khí ?Vì sao?
?So sánh tính chất vật lý của mê tan với etilen, em có nhận xét gì?
Với thành phần phân tử như vậy thì etilen sẽ có cấu tạo như thế nào? Ta sẽ nghiên cứu phần tiếp theo của bài.
C2H4 = 28 đ.vC.
I:Tính chất vật lý.
.
KL:
etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Vì d= 28/29 < 1.
Hoạt động 2(7phót )
Tìm hiểu cấu tạo của etilen.
*Mục tiêu HS Mô tả được cấu tạo viết được công thức cấu tạo của etilen( có liên kết đôi và đặc tính kém bền của nó).
*Đồ dùng Hộp mô hình phân tử
*Cách tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV hướng dẫn HS lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử etilen.
- Cho các nhóm nhận xét mô hình lẫn nhau và đưa ra mô hình đúng.
? Em có nhận xét gì về thành phân nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử etilen?
?Nhận xét về liên kết trong phân tử etilen?
II:Cấu tạo phân tử.
CTCT:
H -C = C -H
ê ê
H H
Công thức thu gọn:
H2C =CH2 hay CH2 = CH2.
Trong phân tử etilen có 4 liên kết đơn, một liên kết đôi( trong liên kết đôi có một liên kết kém bền...)
Hoạt động 3(16 phót )
Tìm hiểu tính chất hoá học của etilen.
*Mục tiêu
- HS Trình bày Tính chất hoá học của etilen (phản ứng cộng là phản ứng đặc trưng
*Đồ dùng Dụng cụ: Đèn cồn , ống nghiệm, giá đỡ, cốc thuỷ tinh, ống dẫn và nút cao su. Hộp mô hình phân tử
Hoá chất: C2H5OH; H2SO4 đặc; 1 ít cát; dd brôm.
*Cách tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-GV hỏi:
? Etilen có cháy không? Nếu etilen cháy sẽ cho ta sản phẩm gì?Vì sao?
Viết PTHH?
- GV biểu diễn thí nghiệm: yêu cầu hs chú ý quan sát màu của dung dịch brôm trước và sau phản ứng.
? Nêu hiện tượng ? Giải thích? Viết PTHH?.
HS quan sát TN và nêu hiện tượng nhận xét về tính chất và viết PTHH.
- Phản ứng giữa etilen và dung dịch brôm về bản chất có giống với phản ứng giữa mê tan với clo không? Vì sao?
Ngoài dd brôm , etilen còn tham gia phản ứng cộng với hiđrô và clo( trong điều kiện có nhiệt độ thích hợp và có chất xúc tác).
GV thông báo:ở điều kiện thích hợp có chất xúc tác, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng phân tử rất lớn( do một liên kết kém bền trong phân tử etilen bị đứt ra) tạo thành sản phẩm là polietilen(PE).
Nhựa PE là nguồn nguyên liệu quan trọng trong SXCN.
III:tính chất hoá học.
1:etilen có cháy không?
.
PTHH:
C2H4 + 3O2 ® 2 H2O + 2CO2 + Q.
2: etilen có làm mất màu dung dịch brôm hay không?
PTHH:H -C = C -H + Br - Br ®
ê ê
H H
H H
ê ê
Br - C - C - Br
ê ê
H H
Viết gọn:
CH2 = CH2 + Br2 ® BrCH2 - CH2 Br.
đi brôm etan.
etilen còn tham gia phản ứng cộng với H2 , Cl2...
Phản ứng trên là phản ứng cộng - đặc trưng cho liên kết đôi( hay những chất có liên kết đôi tương tự etilen dễ tham gia phản ứng cộng).
3:Các phân tử etilen có kết hợp với nhau được không?
(CH2 = CH2)n ® (-CH2 - CH2 -)n.
poli etilen.
Hoạt động 4(3 phót)
T×m hiÓu ứng dụng cña ETILEN.
*Mục tiêu - Biết được một số ứng dụng của etilen.
*Cách tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
? Căn cứ vào tính chất của etilen hãy cho biết những ứng dụng của etilen?
IV/.Ứng dụng
- Làm nhiên liệu.
- Làm nguyên liệu trong công nghiệp( Sx axit, SX nhựa PE...).
C/Tæng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (5’)
1.Tæng kÕt - HS đọc mục em có biết.
- GV cho HS làm bài tập 2 tại lớp.
GV treo bảng phụ bài tập 2.
một HS lên bảng làm các HS khác nhận xét và bổ sung.
2:Hướng dẫn học bài. (1’)
- BTVN: 1,3,4(119).
- Chuẩn bị bài t×m hiÓu cÊu t¹o ph©n tö vµ tÝnh chÊt cña axeilen:
File đính kèm:
- tiet 46.doc