I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
- Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.
2:Kĩ năng
- Rèn kỹ năng thực hành hoá học , giải bài tập thực nghiệm hoá học.
3: Thái độ.
- Rèn ý thức nghiêm túc, cẩn thận,trong học tập, trong thực hành hoá học.
II:§å dïng :
Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm.
Dụng cụ:ống nghiệm :6 .
Giá TN:1.
Thìa thuỷ tinh:3.
Đèn cồn:1.
Nút cao su, ống dẫn cao su và ống thuỷ tinh.
Hoá chất: Bột than, CuO, NaHCO3, dd Ca(OH)2, NaCl,Na2CO3
CaCO3 , HCl.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 42: Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/1/2010
Ngày giảng: 19/1/2010
TiÕt 42: Thực hành:
Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng.
I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
- Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.
2:Kĩ năng
- Rèn kỹ năng thực hành hoá học , giải bài tập thực nghiệm hoá học.
3: Thái độ.
- Rèn ý thức nghiêm túc, cẩn thận,trong học tập, trong thực hành hoá học.
II:§å dïng :
Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ hoá chất cho 6 nhóm.
Dụng cụ:ống nghiệm :6 .
Giá TN:1.
Thìa thuỷ tinh:3.
Đèn cồn:1.
Nút cao su, ống dẫn cao su và ống thuỷ tinh.
Hoá chất: Bột than, CuO, NaHCO3, dd Ca(OH)2, NaCl,Na2CO3
CaCO3 , HCl.
III: Ph¬ng ph¸p
Thùc hµnh,hîp t¸c nhãm
IV.Tæ chøc giê häc
A/Khëi ®éng
1: ổn định tổ chức. (1')
2:Kiểm tra bài cũ.
3: Vµo bµi
B/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
H§ 1. Ôn tập kiến thức đã học. (6 phót)
*Môc tiªu :HS nhí l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc về phi kim, tính chất đặc trưng của muối cacbonat, muối clorua.
*§å dïng :
*C¸ch tiÕn hµnh :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức:
? Nêu tính chất hoá học của phi kim?
?TÝnh chÊt cña muèi cacbonat?
1. Ôn tập kiến thức đã học.
Một HS trình bày kiến thức đã học
H§2 Thùc hµnh(20phót)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Thí nghiệm 1: Cac bon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao.
GV hướng dẫn các nhóm HS :
- Lấy một thìa bột CuO và bột than cho vào ống nghiệm. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su đầu ống dẫn được đưa vào cốc chứa dd Ca(OH)2.
- Dùng đèn cồn hơ nóng ống nghiệm và đun ống nghiệm.
à GV yêu cầu HS quan sát hiện tượng:Sự thay đổi màu của hỗn hợp.
Độ trong của dd Ca(OH)2.
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt nội dung các bước làm thí nghiệm.
- Sau khi hướng dẫn và quan sát các nhóm HS làm TN , GV yêu cầu đại diện một nhóm báo cáo các dấu hiệu của các thí nghiệm. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV chuẩn kiến thức.
Thí nghiệm 2: Nhiệt phân muối NaHCO3.
GV yêu cầu HS chuẩn bị TN như SGK và tiến hành TN sau đó quan sát hiện tượng.
Thí nghiệm 3:Nhận biết muối cacbonat và muối clorua.
- GV hướng dẫn HS tiến hành sử dụng tính chất tính tan và HCl để nhận biết 3 loại muối .
- GV hướng dẫn HS rút ra cách tiến hành nhận biết bằng thực nghiệm.
2. Tiến hành thí nghiệm.
a. Thí nghiệm 1:
- HS quan sát kĩ nội dung của bảng phụ và làm TN theo nhóm.
- Các nhóm vừa làm TN vừa quan sát các hiện tượng xảy ra và để sau đó hoàn thiện phiếu thực hành.
- Đại diện một nhóm mô tả hiện tượng và viết PTHH.
sau đó nêu nhận xét về tính chất của cac bon.
b. Thí nghiệm 2:
Đại diện một nhóm mô tả hiện tượng , viết PTHH và nhận xét về tính chất của NaHCO3.
c. Thí nghiệm 3:
Đại diện 1 nhóm trình bày cách nhận biết.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
H§3 Têng tr×nh(10phót)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* GV yêu cầu HS viết tường trình TN theo nội dung phiếu thực hành.
1. Tại sao trong TN 1 dd Ca(OH)2 lại bị vẩn đục? Viết PTHH minh hoạ?
2. Giải thích hiện tượng của TN 2? Viết PTHH?
3. Đối với muối cacbonat có thể nhận biết bằng thuốc thử nào?Nêu hiện tượng để nhận biết?
4. Đối với muối clorua thì nhận biết bằng thuốc thử có cứa muối của kim loại nào?Vì sao
3. Hoàn thiện phiếu thực hành.
- HS nhận phiếu và hđ cá nhận để hoàn thiện.
C/Tæng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (8’)
. Tæng kÕt giờ thực hành. (3')
-GV nhËn xÐt giê thùc hµnh
- GV thu phiếu thực hành để chấm lấy điểm .
2. Hướng dẫn học ở nhà. (5')
Yêu cầu Hs thu dọn phòng học.
N/c bài :Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
File đính kèm:
- tiet 42.doc