Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Tân Hiệp

Câu 1(2 điểm)

Trình bày tính chất hóa học chung của axit? Viết PTPƯ minh họa?

Câu 2(2 điểm)

Hoàn thành các PTPƯ sau:

a. BaO + . BaCO3

b. Cu + H2SO4(đặc nóng) t0 CuSO4 + H2O + SO2

c. Cu(OH)2 + HNO3 .+ H2O

d. Al + . Al2O3

Câu 3(2 điểm)

Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

FeCl3 (1) Fe(OH)3 (2) Fe 2O3 (3) Fe (4) Fe 3O4

Câu 4(1.5 điểm)

Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau:

NaNO3, NaOH, Na2SO4

Câu 5(2.5điểm)

Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 5.6 lít khí H2 ( ĐKTC)

a. Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng?

b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng? . Biết Fe = 56

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng môn Hóa học Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Tân Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Hiệp B1 Họ tên Tân Hiệp – Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 60 phút) MA TRẬN ĐỀ Các mức độ Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chương I: các loại hợp chất vô cơ Câu 1 (2 điểm) Câu 2 (1.5 điểm) 2 câu (3.5 điểm) Chương II: Kim loại Câu 2 (0.5 điểm) Câu 3 (2 điểm) 2 câu (2.5 điểm) Thực hành hóa học Câu 4 (1.5 điểm) 1 câu (1.5 điểm) Tính toán Câu 5 (0.5 điểm) Câu 5 (2 điểm) 1 câu (2.5 điểm) Tổng 1 câu (2 điểm) 4 câu (4 điểm) 2 câu (4 điểm) 6 câu (10 điểm) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn: Hóa học 9 ( Thời gian 60 phút) Câu 1(2 điểm) Trình bày tính chất hóa học chung của axit? Viết PTPƯ minh họa? Câu 2(2 điểm) Hoàn thành các PTPƯ sau: a. BaO + .................. BaCO3 b. Cu + H2SO4(đặc nóng) t0 CuSO4 + H2O + SO2 c. Cu(OH)2 + HNO3 .............+ H2O d. Al + ............. Al2O3 Câu 3(2 điểm) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeCl3 (1) Fe(OH)3 (2) Fe 2O3 (3) Fe (4) Fe 3O4 Câu 4(1.5 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau: NaNO3, NaOH, Na2SO4 Câu 5(2.5điểm) Cho mạt sắt vào 200ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 5.6 lít khí H2 ( ĐKTC) a. Tính khối lượng mạt sắt đã phản ứng? b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng? . Biết Fe = 56 Bài làm . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 9 Câu 1(2 điểm) Tính chất hóa học của axit: - Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu ( quì tím đỏ) ( 0,5 đ) - Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hidro ( 0,25 đ) 3H2SO + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 ( 0,25 đ) - Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước ( 0,25 đ) H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O ( 0,25 đ) - Axit tác dụng với ôxít bazơ tạo thành muối và nước ( 0,25 đ) Fe2O3 + 6HCl 3FeCl3 + 3H2O ( 0,25 đ) Câu 2(2 điểm) a. BaO + CO2 BaCO3 ( 0,5 đ) b. Cu + H2SO4(đặc nóng) t0 CuSO4 + 2H2O + SO2 ( 0,5 đ) c. Cu(OH)2 + HNO3 Cu(NO3) + H2O ( 0,5 đ) d. 4Al + 3O2 t0 2Al2O3 ( 0,5 đ) Câu 3(2 điểm) (1) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ( 0,5 đ) (2) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O ( 0,5 đ) (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3 CO2 ( 0,5 đ) (4) 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 ( 0,5 đ) Câu 4(1.5 điểm) Nhận biết 3 dung dich bằng phương pháp hóa học NaNO3 NaOH Na2SO4 Quì tím Xanh BaCl2 Kết tủa trắng (0.5 đ) ( 0.5 đ) PT: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2 NaCl ( 0,5 đ) (kết tủa trắng) Câu 5(2.5điểm) Số mol H2 là : 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol) ( 0,5 đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 ( 0,5 đ) 0,25 0,5 0,25 ( 0,5 đ) Khối lượng của sắt là: 0,25 x 56 = 14(g) ( 0,5 đ) Nồng độ mol của HCl là: 0,5 : 0,2 = 2,5 (mol) ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docde thi(2).doc