1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và biết:
- Các tính chất của SO2
- Những ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghịêm.
1.2. Kĩ năng: Rèn HS viết các PTPƯ của SO2 và khả năng toán tính theo PTHH.
1.3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận khi sử dụng hóa chất.
2. Chuẩn bị
GV: Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống dẫn khí, dụng cụ điều chế SO2
Hoá chất: dd Na2SO3, dd H2SO4, H2O, Ca(OH)2, quỳ tím.
Bảng phụ bài tập.
HS : Ôn tính chất hóa học của oxit.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 4, Bài : Một số oxit quan trọng (Tiếp theo) - Lê Thị Mỹ Toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết ppct: 4
Ngày dạy:
Bài 2 MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt)
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Giúp HS hiểu và biết:
- Các tính chất của SO2
- Những ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghịêm.
1.2. Kĩ năng: Rèn HS viết các PTPƯ của SO2 và khả năng toán tính theo PTHH.
1.3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận khi sử dụng hóa chất.
2. Chuẩn bị
GV: Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống dẫn khí, dụng cụ điều chế SO2
Hoá chất: dd Na2SO3, dd H2SO4, H2O, Ca(OH)2, quỳ tím.
Bảng phụ bài tập.
HS : Ôn tính chất hóa học của oxit.
3. Phương pháp
Đàm thoại gợi mở, trực quan, hợp tác nhóm, hỏi đáp.
4. Tiến trình
4.1: Ổn định: Kiểm diện học sinh.
91: 92: 93:
4.2: Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
HS1: Hãy viết các PTPƯ chứng tỏ canxi oxit là một oxit bazơ ? (10đ)
So ạn và l àm đủ các BT về nhà
HS2: Chữa BT4/9SGK
CO2 + Ba(OH)2
= 22,4l
dd Ba(OH)2 có V= 200ml
Tìm a/ Viết PTHH
b/ = ?
c/ m ?
Đáp án
CaO (r) + H2O (l) Ca(OH)2 (r)
CaO (r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) + H2O (l)
CaO (r) + CO2 (k) CaCO3 (r)
a/ PTHH CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
b/ Theo PTHH
c/
Điểm
3đ
3đ
3đ
1đ
2đ
4đ
4đ
4.3.Giảng bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Giới thiệu
GV: Hôm nay chúng ta tìm hiểu đại diện của oxit axit là SO2. Vậy SO2 có những tính chất , ứng dụng, điều chế như thế nào. Ta đi vào tìm hiểu bài “ Một số oxit quan trọng (tt)”.
Hoạt động 2
Tìm hiểu tính châùt của lưu huỳnh đioxit.
GV: yêu cầu HS tìm hiểu thông tin SGK
HS nêu tính chất vật lí của SO2
? lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào?
(oxit axit)
? Vậy SO2 có những tính chất hóa học nào? (tác dụng với nước, với bazơ, với oxit bazơ)
GV: chỉ vào phần KTBC (góc phải) để HS dễ so sánh.
GV: treo tranh hình 1.6 và 1.7 SGK/10 giới thiệu:
SO2 + H2O ?
SO2 + Ca(OH)2 ?
HS: thảo luận nhóm tính chất hóa học của SO2
Đại diện HS 2 nhóm trình bày
HS: các nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV: cú ý rèn HS viết CTHH và PTHH
GV: gọi HS viết PTPƯ cho mỗi tính chất đồng thời gọi tên sản phẩm tạo thành
SO2 + H2O
SO2 + Ca(OH)2
SO2 + Na2O
SO2 + BaO
GV: giới thịêu SO2 là chất gây ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây mưa axit
HS: nêu kết luận về SO2
Hoạt động 3
Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit.
? Hãy nêu một số ứng dụng của lưu huỳnh đioxit ?
Hoạt động 4
Tìm hiểu phương pháp điều chế lưu huỳnh đioxit.
? Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế SO2 bằng cách nào? (Cho muối sufit tác dụng với axit)
GV: giới thiệu cách điều chế SO2 từ H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu (học ở bài axit)
GV: giới thiệu sản xuất SO2 trong công nghiệp
HS :Viết PTPƯ S + O2
GV: giới thiệu phản ứng này cho HS khá giỏi
4FeS2 (r)+11O2(k) 2Fe2O3 (r)+ 8SO2(k)
A. LƯU HUỲNH ĐI OXIT (SO2 =64)
I. Tính châùt của lưu huỳnh đi oxit.
1. Tính chất vật lí
- Lưu huỳnh đioxit là chất khí, không màu, mùi hắc, độc.
- Nặng hơn không khí.
2. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với nước dung dịch axit
PTHH SO2 (k) + H2O(l) H2SO3(dd)
b. Tác dụng với dd bazơ muối và nước
PTHH
SO2(k)+ Ca(OH)2(dd)CaSO3(r)+ H2O(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ muối.
PTHH SO2(k) + Na2O(r) Na2SO3(r)
SO2(k) + BaO(r) BaSO3 (r)
Kết luận : SO2 là một oxit axit
II. Ứng dụng của lưu huỳnh đi oxit
- Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
- Dùng làm chất diệt nấm mốc.
- Dùng sản xuất H2SO4.
III. Điều chế lưu huỳnh đioxit
1. Trong phòng thí nghiệm
Cho muối sunfit tác dụng với axit (HCl, H2SO4)
Na2SO3(r) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd)+
SO2(k)+ H2O(l)
2. Trong công nghiệp
- Đốt lưu huỳnh trong không khí.
S (r) + O2(k) SO2 (k)
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2
4.4. Củng cố và luyện tập
- GV treo bảng phụ bài tập: Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau:
1/ S SO2 H2SO3 Na2SO3 S (r) + O2(k) SO2 (k)
SO2 (k) + H2O(l) H2SO3(dd)
H2SO3 (dd) + Na2O(r) Na2SO3(dd) + H2O(l)
2/ S SO2 CaSO3 SO2 S (r) + O2(k) SO2 (k)
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) CaSO3(dd) + H2O(l)
CaSO3(dd) + H2SO4(dd) CaSO4(dd) + H2O(l) + SO2(k)
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, tiếp tục hoàn thành BT 2, 3 ,4 , 5 /11 SGK .
- Ôn tập nd : khái niệm, CTHH, cách gọi tên và phân loại axit.
- Chuẩn bị : “ Tính chất hóa học của axit” SGK/12
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Hoa 9 t4.doc