I:Mục tiêu:
+Đánh giá nhận thức của HS toàn lớp vè tính chất hoá học của o xit và a xit.
+Đánh giá kỹ năng viết PTHH , giải bài tập tính theo PTHH.
+Giáo dục đức tính tự giác , lòng trung thực cho HS.
II.Đồ dùng
Gv:Đề kiểm tra
HS :Giấy kiểm tra
III:Phương pháp
Kiểm tra viết
IV.Tổ chức giờ học
1,ổn định
2,Kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiến thức, kỹ năng cơ bản cụ thể
Mức độ kiến thức kỹ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Tớnh chất húa học của oxit, axit
3
3
1
2
Nhận biết
1
2
Bài tập tớnh theo PTHH cú liờn
quan đến m, Cm.
1
3
Tổng
3
3
2
4
1
3
Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết (trong tập kiểm tra)
Ngày soạn: 14/09/2009
Ngày giảng: 16/09/2009
Tiết 10: KIỂM TRA 1 TIẾT
I:Mục tiêu:
+Đánh giá nhận thức của HS toàn lớp vè tính chất hoá học của o xit và a xit.
+Đánh giá kỹ năng viết PTHH , giải bài tập tính theo PTHH.
+Giáo dục đức tính tự giác , lòng trung thực cho HS.
II.Đồ dùng
Gv:Đề kiểm tra
HS :Giấy kiểm tra
III:Phương pháp
Kiểm tra viết
IV.Tổ chức giờ học
1,ổn định
2,Kiểm tra
Kiến thức, kỹ năng cơ bản cụ thể
Mức độ kiến thức kỹ năng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Số cõu hỏi
Tổng điểm
Tớnh chất húa học của oxit, axit
3
3
1
2
Nhận biết
1
2
Bài tập tớnh theo PTHH cú liờn
quan đến m, Cm.
1
3
Tổng
3
3
2
4
1
3
A/Ma trận
B/Đề bài:
I.Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm)
Cõu 1; ( 1 điểm)Chất cú thể tỏc dụng với nước cho một dung dịch làm cho quỳ tớm chuyển thành màu đỏ:
A.K2O B. P2O5 C. MgO D. CaO
Cõu 2: ( 1 điểm) Chất cú thể tỏc dụng với nước cho một dung dịch làm cho quỳ tớm chuyển thành màu xanh:
A. Na2O B. CO2 C. SO2 D. NO2
Cõu 3: ( 1 điểm) Đơn chất tỏc dụng được với dung dịch H2SO4 loóng sinh ra chất khớ là:
A.Cacbon B. Đồng C. Bạc D. Sắt
II. Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Cõu 4 (2 điểm) Cho những chất sau: CuO, MgO, H2O, SO2, CO2. Hóy chọn những chất thớch hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
HCl + …… à CuCl2 + …….
H2SO4 + Na2SO3 à Na2SO4 + H2O + ……
Mg(OH)2 à ….. + H2O
2HCl + CaCO3 à CaCl2 + ….. + H2O
Cõu 5; (2 điểm)
Cú hai lọ khụng ghi nhón, mỗi lọ đựng một chất rắn là Na2CO3 và Na2SO4. Hóy chọn một thuốc thử để nhận biết hai chất trờn?
Cõu 6: (3 điểm)
Cho một lượng nhụm dư vào 500ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72l khớ (ĐKTC)
Viết phương trỡnh húa học xảy ra?
Tớnh khối lượng nhụm tham gia phản ứng?
Tớnh nồng độ mol của dung dịch HCl đó dựng ?
(Al = 27, Cl = 35,5 , H = 1)
C/ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Đỏp ỏn
B
A
D
Biểu điểm
1
1
1
II. Tự luận
Cõu
Đỏp ỏn
Biểu điểm
Cõu
Cõu 5
Cõu 6
A.HCl + CuO à CuCl2 + H2O
H2SO4 + Na2SO3 à Na2SO4 + H2O + SO2
Mg(OH)2 à MgO + H2O
2HCl + CaCO3 à CaCl2 + CO2 + H2O
Chọn thuốc thử là BaCl2 ( hoặc Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4 + 2NaCl
a. 2Al +6HCl à 2AlCl3 + 3H2
b. Số mol của 6,72 lớt khớ H2 (đktc) là
n = = = 0,3 mol
Theo phương trỡnh: nAl = 2/3 nH2 = 1,8 mol
à mAl = 1,8 .27 = 48,6 gam
c. Theo phương trỡnh cú
nHCl = 6/3 nH2 = 2. 0,3 = 0,6 mol
vậy: CMHCl = = 1,2M
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
File đính kèm:
- tiet 10.doc