Giáo án Hóa học 9 - Tiết 16: Phân bón hóa học

1. Kiến thức:

HS- x¸c ®Þnh ®­îc thµnh phÇn hoá học cña thùc vËt .

 -Trình bày được vai trò , ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống thực vật.

 -Phân biệt và xác định được thành phần hoá học của Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và viết được CTHH của mỗi loại phân bón.

 -Trình bày được Phân bón vi lượng là gì và một số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật.

2. Kĩ năng:

 Biết tính toán để tìm thành phần phân tử theo khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón và ngược lại.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 16: Phân bón hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:06/10/2009 Ngày giảng: 08/10/009 TiÕt 16 : PHÂN BÓN HOÁ HỌC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS- x¸c ®Þnh ®­îc thµnh phÇn hoá học cña thùc vËt . -Trình bày được vai trò , ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống thực vật. -Phân biệt và xác định được thành phần hoá học của Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và viết được CTHH của mỗi loại phân bón. -Trình bày được Phân bón vi lượng là gì và một số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật. 2. Kĩ năng: Biết tính toán để tìm thành phần phân tử theo khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón và ngược lại. II. Đồ dùng: * GV: Dụng cụ , hoá chất: Chuẩn bị cho 6 nhóm. Các mẫu phân bón đơn và phân bón kép. Bảng phụ 1. Nguyên tố Vai trò Nguồn cung cấp C, H, O. N P K S ... Bảng phụ 2. Loại phân bón trạng thái CTHH-hàm lượng tính tan tác dụng chính cách sử dụng - Phân bón đơn + Phân đạm + Phân lân +Phân kali - Phân bón kép - Phân vi lượng III. Phương pháp . Vấn đáp ;Trực quan ;Hợp tác nhóm . IV.Tổ chức giờ học . A/Khởi động (6’) 1. ổn định tổ chức. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ. Gv gọi hs Làm bài tập 4(SGK Tr. 36). 3.Vào bài Cây cần những ngưyên tố hoá học nào ? cccó những loại phân bón hoá học nào ?chúng ta tìm hiểu phân bón hoá học B/Các hoạt động : Hoạt động 1 :Tìm hiểu những nhu cầu của cây trồng(16’) Mục tiêu :HS- x¸c ®Þnh ®­îc thµnh phÇn hoá học cña thùc vËt . -Trình bày được vai trò , ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống thực vật. Đồ dùng: Bảng phụ 1 Các tiến hành : Hoạt động cuả Gv và HS Nội dung GV yêu cầu hS tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi: Cơ thể TV có chứa những nguyên tố hoá học nào? HS tìm hiểu thông tin và trả lời câu hỏi . Một HS trả lời các hS khác nhận xét và xây dựng đáp án đúng. GV yêu cầu hS hđ nhóm để hoàn thiện bảng phụ 1. Đại diện một HS lên bảng hoàn thiện bảng phụ 1. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV nhận xét và chốt kiến thức. KL: 1. Thành phần của thực vật. 90% là nước. 1% là chất khô( C,H,O,Ca,P,Mg.S...Bo,Cu.Fe.Mn...). 2. Vai trò của các nguyên tố hoá học đối với thực vật. Bảng phụ 1: Nguyên tố Vai trò Nguồn cung cấp C, H, O. N P K S ... Cấu tạo nên hợp chất Gluxit Kích thích cây trồng phát triển Kích thích bộ rễ thực vật phát triển Tổng hợp diệp lục ,kích thích cây trồng ra hoa,tạo hạt Tổng hợp Prôtêin Phản ứng quang hợp của lá cây xanh Muối Nitrat Muối hiđrrô phot phat Muối tan Muối sunfát Hoạt động 2: Những phân bón hoá học thường dùng(16’) Mục tiêu :-Phân biệt và xác định được thành phần hoá học của Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và viết được CTHH của mỗi loại phân bón. -Trình bày được Phân bón vi lượng là gì và một số nguyên tố vi lượng cần cho thực vật. Đồ dùng :Bảng phụ 2 Các tiến hành Hoạt động cuả Gv và HS Nội dung GV treo bảng phụ 2 và cho HS quan sát mẫu và phát phiếu học tập 1 để các nhóm hS thảo luận và hoàn thiện bảng phụ 2. HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm báo cáo các nhóm khác nhận xét và xây dựng đáp án. GV nhận xét và chốt kiến thức. II: Những phân bón hoá học thường dùng( Bảng phụ 2: Loại phân bón Trạng thái CTHH, hàm lượng Tính tan Tác dụng chính Cách sử dụng -Phân bón đơn + Phân đạm + Phân lân + Phân kali - Phân bón kép - Phân vi lượng C/Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà 1,Tổng kết.( 5’) HS đọc mục em có biết. HS làm bài tập 1,2 tại lớp. 2. Hướng dẫn học ở nhà.(2’) HS học bài và làm bài tập:3,4. Ôn lại các kiến thức về các loại hợp chát vô cơ.

File đính kèm:

  • doctiet 16 new.doc