I/ Mục tiêu
1/Kiến thức: HS nắm được
- Tính chất hoá học của kim loại : Tác dụng với phi kim, dung dịch axit, dung dịch muối
2/Kĩ năng:
- Quan sát thí nghiệm rút ra tính chất hóa học của kim loại
- Tính khối lượng kim loại trong phản ứng, tính thành phần phần trăm khối lượng của hỗn hợp
3/Thái độ: HS có niềm tin vào khoa học
II/ Trọng tâm
Tính chất hóa học của kim loại
III/ Chuẩn bị:
GV: Làm thử các TN; tranh hình 2.4 SGK: Na cháy trong Clo
Hoá chất: dây kẽm, dd CuSO4
Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ
HS: Đọc trước SGK
22 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Chương 2: Kim loại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i oxi tạo thành nhôm oxit
PTHH: 4Al + 3O2 to 2Al2O3
b/ Thí nghiệm 2: Tác dụng của sắt với lưu huỳnh.
Làm TN 2, quan sát hiện tượng, giải thích, Viết PTHH
Cách tiến hành: Lấy một thìa nhỏ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh theo tỉ lệ 7: 4 về khối lượng vào ống nghiệm. Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.
Hiện tượng:Hỗn hợp cháy sáng đỏ tạo thành chất rắn màu xám.
Giải thích: Sắt tác dụng với lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua
PTHH: Fe + S to FeS
Hướng dẫn HS cách tiến hành
Tổ chức cho HS TN
Quan sát, theo dõi
3/ Thí nghiệm 3: Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe đựng trong 2 lọ không nhãn
Làm TN 3, quan sát hiện tượng, giải thích, viết PTHH
Cách tiến hành: Lấy một ít bột nhôm, sắt vào 2 ống nghiệm (1) và (2)
Nhỏ 4-5 giọt dd NaOH vào từng ống nghiệm (1) và (2)
Hiện tượng:
+ Nếu ống nghiệm nào kim loại tan, có khí không màu thoát ra , ống nghiệm đó đựng kim loại nhôm
+ Ống nghiệm không có hiện tương xảy ra là ống nghiệm đựng kim loại sắt.
PTHH
2Al+2 H2O+2NaOH 2NaAlO2+3H2
4/ Củng cố:Kết thúc buổi thực hành
HS: Hoàn thành bảng tường trình; dọn vệ sinh.
Tên thí nghiệm
Dụng cụ- hóa chất
Cách tiến hành
Hiện tượng- giải thích
Viết PTHH
GV: Nhận xét buổi thực hành về: trật tự, an toàn, mức độ thành công.
5/ Dặn dò: Chuẩn bị bài 25: Tính chất của phi kim
6/ Rút kinh nghiệm :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
**********************************
Ngày soạn :26.11.2012 Tuần 15
Ngày dạy:28.11.2012 Tiết ppct 35-36
Bài 24: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức: Củng cố, hệ thống hóa kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,
kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
2/ Kĩ năng : Biết thiết lập sơ đồ chuyển hóa từ kim loại thành các hợp chất vô cơ và ngược lại, đồng thời xác lậpđược mối quan hệ giữa từng loại chất. Biết chọn đúng các chất cụ thể làm vd và viết được các PTHH biểu diễn sự chuyển đổi giữa cac chất. Từ chuyển đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất.
3/Thái độ : HStích cực học tập.
II/ Chuẩn bị
GV : Chuẩn bị câu hỏi, bài tập
HS : Ôn tập trước ở nhà;
III/Hoạt động dạy và học
1/ Ổn định : KTSS
Lớp
Tên HS vắng
9A
9B
2/ KTBC : Kết hợp trong quá trình ôn tập.
3/ Bài mới
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Y/c HS thiết lập dãy chuyển đổi của các chất cụ thể, viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi
Cho HS làm VD: viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học. Từ đó thiết lập mối quan hệ.
Gọi 2HS lên bảng mỗi em sắp xếp 4 chất thành 1 dãy, viết PTHH
GV nhận xét, bổ sung.
Gọi 1 HS đứng dưới lớp nêu pp nhận biết ; 1 Hs lên bảng trình bày
Gọi HS lựa chọn và giải thích.
I/ Kiến thức cần nhớ
HS thiết lập dãy chuyển đổi của các chất cụ thể, viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi
1/ Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô cơ
a/ Kim loại muối
VD: Mg MgCl2
Mg + Cl2 MgCl2
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b/ Kim loại bazơ muối(1) muối(2)
VD: K KOH KCl KNO3
(1) 2K + 2H2O 2KOH + H2
(2) KOH + HCl KCl + H2O
(3) KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl
c/ Kim loại oxit bazơ bazơ muối(1) muối(2)
VD:Ca CaO Ca(OH)2
CaSO4 Ca(NO3)
(1) 2Ca + O2 2CaO
(2) CaO + H2O Ca(OH)2
(3) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O
(4) CaSO4 + Ba(NO3)2 Ca(NO3)2 + BaSO4
d/ Kim loại oxit bazơ muối (1)
bazơ muối (2) muối (3)
Vd: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2
CuSO4 Cu(NO3)2
(1) 2Cu + O2 2CuO
(2) CuO + 2HCl CuCl2 +H2O
(3) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2HCl
(4) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 +2H2O
(5) CuSO2+Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4
2/ Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại.
a/ Muối kim loại
Vd: AgNO3 Ag
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
b/ Muối bazơ oxit bazơ kl
Vd: FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
(1) FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
(2) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O
(3) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O
c/ Bazơ muối kim loại
VD: Cu(OH)2 CuSO4 Cu
(1) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
(2) CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
d/ Oxit bazơ Kim loại
Vd: CuO Cu
CuO + H2 to Cu + H2O
II/ Bài tập:
Bài tập 2
2HS lên bảng mỗi em sắp xếp 4 chất thành 1 dãy, viết PTHH
HS làm VD: viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hóa học. Từ đó thiết lập mối quan hệ.
*Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3
(1)2Al + 3Cl2 to 2AlCl3
(2) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3+3NaCl
(3) 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O
* AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
(1) AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 +3NaCl
(2) 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O
(3) 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
criolit
Bài tập 3:
1 HS đứng dưới lớp nêu pp nhận biết ; 1 Hs lên bảng trình bày
cách nhận biết
Lấy mỗi chất một ít để thử.
Cho dd NaOH đặc vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào có khí thoát ra là nhôm
Cho dd HCl vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí thoát ra là sắt.
PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Mẫu thử còn lại là bạc
HS lựa chọn và giải thích.
Bài tập 4: câu d đúng
Bài tập 5: câu b đúng
4/ Củng cố: Kết hợp trong bài giảng
5/ Dặn dò: BT 7, 8, 10 SGK. Chuẩn bị bài kiểm tra HK I
6/ Rút kinh nghiệm :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
*******************************
Ngày soạn :01.09.07 Tuần 01
Ngày dạy:03.09.07 Tiết ppct 01
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức đã học về các hợp chất: oxit, axit, bazơ, muối và mối quan hệ giữa chúng
2/ Kỉ năng : KT lại kỉ năng viết PTHH và giải bài tập; kĩ năng nhận biết cac chất
3/Thái độ : Rèn tính trung thực, kiên nhẫn trong kiểm tra
II/ Chuẩn bị :
Hs : Ôn bài
GV : Soạn đề :
I/ Trắc nghiệm :
Em chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau :
Câu 1: Dãy bazơ nào sau đây đều tác dụng với SO2
a/Ca(OH)2 , KOH ,NaOH , Ba(OH)2 b/Ca(OH)2 , Cu(OH)2 ,Fe(OH)2 , Ba(OH)2
c/Ca(OH)2 , Cu(OH)2 ,NaOH , Ba(OH)2 d/Ca(OH)2 , Zn(OH)2 ,Fe(OH)3 , Ba(OH)2
Câu 2: Để phân biệt 2 dung dịch muối Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây
a/ BaCl2 b/ HCl
c/Pb(NO3)2 d/ AgNO3
Câu 3: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
a/ K2SO3 và H2SO4 b/ Na2SO4 và CuCl2
c/ S và O2 d/ Cả a và c
Câu 4: Trong các PTHH sau , PTHH nào viết đúng.
a/ 2H2SO4 đặc +Cu CuSO4 + SO2 +2H2O b/ H2SO4 đặc + Cu CuSO4 + H2
c/ H2SO4 đặc+ Cu CuSO4 + SO2 + H2O d/ H2SO4 loãng + Cu CuSO4 + H2
Câu 5: Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào không xảy ra phản ứng
a/ Al và dung dịch CuCl2 b/ Cu và dung dịch AgNO3
c/ Ag và dung dịch AlCl3 d/ Fe và dung dịch HCl
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
a/ dd FeCl3, MgO, Cu, dd Ca(OH)2 b/ dd NaOH, CuO, Ag, Zn
c/ Mg(OH)2, CaO, dd K2SO3, dd NaCl d/ Al, Al2O3, Fe(OH)2, dd BaCl2
Câu 7: Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng
a/ dd NaOH và dd NaCl b/ dd H2SO4 và dd HCl
c/ dd HCl và dd AgNO3 c/ dd NaCl và dd CuSO4
Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH
a/ dd CuCl2, dd FeSO4, dd H2SO4, SO2 b/ dd NaCl, dd FeSO4, dd H2SO4, SO2
c/ dd CuCl2, dd FeSO4, dd H2SO4, Fe d/ dd CuCl2, dd Na2SO4, dd H2SO4, SO2
Câu 9: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd không màu là: HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4.Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dd trong mỗi lọ:
a/ Dùng muối bari b/ Dùng quì tím và muối bari ( hoặc Ba(OH)2 )
c/ Dùng dd Ba(OH)2 d/ Dùng quì tím và dd AgNO3
Câu 10: Ngâm 1 lá sắt trong dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy lá sắt ra, rửa sạch, phơi khô, cân lên thấy khối lượng lá sắt tăng lên 1,6 gam. Vậy khối lượng lá sắt tham gia phản ứng là:
a/ 2,8 gam b/ 56 gam
c/ 5,6 gam d/ 11,2 gam
Câu 11: Phân bón hoá học amoni nitrat là loại phân bón cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào?
a/ Nitơ (đạm) b/ Phot pho ( lân)
c/ Kali d/ Cả a và b
Câu 12: Có dd muối nhôm nitrat Al(NO3)3 lẫn tạp chất là Cu(NO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm:
a/ Mg b/ dd AgNO3
c/ Al d/ Zn
Phần II: Tự luận(7đ)
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau: (2đ)
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch sau đựng trong 4 lọ không nhãn: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, NaCl. Viết các PTHH xảy ra. (2đ)
Câu 3:(3đ)
Cho 35,4 gam hỗn hợp hai muối Na2SO4 và Na2CO3 vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc)
a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
( Na=23; C=12; O=16; S=32; Cu=64; Fe=56 )
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗicâu lựa chọn đúng 0,25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
b
d
a
c
d
c
a
b
d
a
c
Phần II: Tự luận
Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5điểm
+ Viết đúng chất tham gia, sản phẩm: 0,25 đ
+ Cân bằng PTHH đúng 0,25 đ
(1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaOH
(3) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
Câu 2: Trình bày đúng 0,5đ
Viết đúng mỗi PTHH 0,5đ
Đánh số thứ tự mỗi lọ. Lấy mỗi chất một ít đê thử
Cho dung dịch HCl lần lượt vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào có chất khí không màu thoát ra là dung dịch Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4
PTHH: Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch NaCl
PTHH: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
Mẫu thử còn lại là dung dịch NaNO3
Câu 3:
Tóm tắt:
=0,2l
= 4,48l
a/ Tính %m mỗi muối trong hh ban đầu
b/ Tính của dd H2SO4
Giải:
Chỉ có Na2CO3 tác dụng với dd H2SO4
PTHH: Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2 (0,5đ)
1mol 1mol 1mol 1mol 1mol
0,2mol 0,2 mol 0,2mol
Số mol CO2: (0,5đ)
Khối lượng Na2CO3:
0,2. 106 = 21,2 gam (0,5đ)
Phần trăm khối lượng Na2CO3 trong hỗn hợp:
%m Na2CO3 = (0,5đ)
%mNa2SO4= (0,5đ)
Nồng độ mol dd H2SO4 đã dùng: (0,5đ)
File đính kèm:
- chuong_II.doc