Giáo án Hóa học 8 - Tiết 63, Bài 42: Nồng độ dung dịch (Tiếp theo)

.Hoạt động1:

- GV giới thiệu: Có nhiều cách biểu thị nồng độ mol (như Sgk đề cập).

Sau đó giới thiệu với HS: Nội dung bài này tìm hiểu nồng độ mol theo số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Hoaùt ủoọng 2

- GVneõu định nghĩa nồng độ mol lên màn hình và dẫn ra công thức tính.

- GV nêu VD: Dung dịch HCl 2M cho biết trong 1 lít dung dịch a xit HCl có hòa tan 2mol HCl (có khối lượng là 36,5g.2 = 73g)

 

doc2 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 63, Bài 42: Nồng độ dung dịch (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NOÀNG ẹOÄ DUNG DềCH (TT) Baứi 42- Tieỏt 63 Tuaàn daùy: 33 I.Muùc tieõu -Gioỏng muùc tieõu ụỷ tieỏt 62 II.Troùng taõm -Noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch III.Chuaồn bũ 1.Giaựo vieõn: Baỷng phuù 2.Hoùc sinh;Xem trửụực noọi dung baứi IV.Tieỏn trỡnh 1.OÅn ủũnh toồ chửực vaứ kieồm dieọn 2.Kieồm tra mieọng @ Noàng ủoọ phaàn traờm cuỷa dung dũch laứ gỡ? Vieỏt coõng thửực tớnh noàng ủoọ % vaứ cho bieỏt caực ủaùi lửụùng trong coõng thửực?Cho bieỏt noọi dung chuaồn bũ baứi tieỏp theo? @ ẹaựp aựn Noàng ủoọ phaàn traờm cho bieỏt soỏ gam chaỏt tan coự trong 100gam dung dũch. Coõng thửực tớnh noàng ủoọ %: C% = . 100% Trong ủoự: m ct: khoỏi lửụùng chaỏt tan (g) m dd: Khoỏi lửụùng dd (g) mdd = mdm + mct 3.Baứi mụựi Hoaùủoọng giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Noọi dung baứi hoùc .Hoạt động1: - GV giới thiệu: Có nhiều cách biểu thị nồng độ mol (như Sgk đề cập). Sau đó giới thiệu với HS: Nội dung bài này tìm hiểu nồng độ mol theo số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. Hoaùt ủoọng 2 - GVneõu định nghĩa nồng độ mol lên màn hình và dẫn ra công thức tính. - GV nêu VD: Dung dịch HCl 2M cho biết trong 1 lít dung dịch a xit HCl có hòa tan 2mol HCl (có khối lượng là 36,5g.2 = 73g) Hoạt động3: - GV yêu cầu HS sử dụng công thức tính nồng độ phần trăm giải một số bài tập. + Tính nồng độ mol của dung dịch khi biết số mol (hoặc khối lượng) chất tan và thể tích của dung dịch. * Bài tập 1: 250 ml dung dịch có hòa tan 0,1mol H2SO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch axit. -Goùi hs toựm taột ủeà - GV hướng dẫn HS các bước giải. -Goùi hs leõn baỷng laứm * Bài tập 2: 400 ml dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch bazơ. -Gv HD HS + Tính số mol (hoặc khối lượng) chất tan khi biết nồng độ mol và thể tích của dung dịch. - GV yêu cầu HS làm vào vỡ. -Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV uốn nắn các sai sót. * Bài tập 3: Tìm số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M. - GV yêu cầu HS trình bày cách làm. -Goùi 1 hs leõn baỷng laứm -Goùi hs nhaọn xeựt -Gv sửừa chửừa. * Bài tập 4: Tìm thể tích của dung dịch HCl 2M để trong đó có hòa tan 0,5 mol HCl. - GV yêu cầu HS trình bày cách làm. -Goùi 1 hs leõn baỷng laứm -Goùi hs nhaọn xeựt -Gv sửừa chửừa. 1. Nồng độ mol của dung dịch(CM): * Định nghĩa: Nồng độ mol(kí hiệu là CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. * Công thức tính: Trong đó: - n: Số mol chất tan(mol). - V: Thể tích dung dịch(lít). 2.Vaọn duùng * Bài tập 1:  Giaỷi - nồng độ mol của dung dịch axit laứ. CM = n : V = 0,1 : 0.25 = 0,4(M) * Bài tập 2: Giaỷi n NaOH =20 : 40 =0.5 mol -nồng độ mol của dung dịch baz CM = n : V = 0,5 : 0,4= 1,25 (M) * Bài tập 3: Giaỷi -số mol chất tan có trong 250 ml dung dịch HCl 0,5M laứ. nHCl = CM. V = 0,5.0.25= 0,75 mol * Bài tập 4: Giaỷi -thể tích của dung dịch HCl 2M . V= n : CM 0.5 : 2 = 0,25 (l) 4.Caõu hoỷi ,baứi taọp cuỷng coỏ ? Vieỏt coõng thửực tớnh noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch? ? Noàng ủoọ mol dung dũch laứ gỡ? 5.Hửụựng daồn hs tửù hoc: *Tieỏt hoùc hoõm nay -Hoùc baứi ,laứm baứi taọp 3,4,5,6 *Tieỏt hoùc tụựi -Chuaồn bũ baứi ;”Õn taọp HKII” -xem laùi kieỏn thửực ụỷ HKII V.Ruựt kinh nghieọm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docHoa 8 Tiet 63.doc
Giáo án liên quan