Giáo án Hóa học 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I

Câu 3. Một hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó O chiếm 30%. Hãy lập CTHH của hợp chất đó. Biết PTK là 160 g

Câu 4. Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

Nếu có 14 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm

 a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc.

 b. Khối lượng FeCl2 thu được

Câu 5. Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng

với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol . Xác định công thức của oxit.

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 36: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/12/2013 Ngày giảng: …./12/2013 TIẾT 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh trong học kì I 2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng làm bài kiểm tra, tính toán hóa học 3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị 1. Ma trận đề Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Công thức hóa học Lập CTHH theo hóa trị Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 Phương trình hóa học Lập PTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 Tính theo CTHH Lập CTHH theo % khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 Tính theo PTHH Tính khối lượng và thể tích chất khí theo PTHH Xác định nguyên tố hóa học dựa theo PTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20 1 2 20 1 4 40 Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 4 40 1 2 20 1 2 20 1 2 20 6 10 100 2. Đề bài Câu 1. Em hãy lập CTHH của các hợp chất sau a. Na (I) và O (II ) b. C (IV) và O (II) Câu 2. Lập các PTHH sau a. Mg + ? ---> MgO b. K + O2 ---> K2O c. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 d. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O Câu 3. Một hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó O chiếm 30%. Hãy lập CTHH của hợp chất đó. Biết PTK là 160 g Câu 4. Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 Nếu có 14 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng FeCl2 thu được Câu 5. Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol . Xác định công thức của oxit. 3. Đáp án – hướng dẫn chấm Câu Đáp án Điểm 1 a. Viết công thức dạng chung: NaxOy Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2 Lập tỉ lệ Chon x=2; y=1 => CTHH là Na2O b. Viết CT dạng chung CxOy Theo qui tắc hóa trị: x.4=y.2 Lập tỉ lệ Chon x=1; y=2 => CTHH CO2 2 a. 2Mg + O2 -> 2MgO b. 4K + O2 à 2K2O c. 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8SO2 d. 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O 3 - Đặt CTHH là FexOy mO= g => x= mFe= 160-48=112 g => y= Trong 1 mol hợp chất có 2mol Fe và 3 mol O => CTHH là Fe2O3 4 - số mol: nFe= - PTHH: Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 Theo PT 1mol 1mol 1mol Theo đề bài 0.25 mol x mol y mol -> x = 0.25 mol y= 0.25 mol a. Thể tích khí hidro: VH = 0.25x22.4 = 5.6 (l) b. Khối lượng FeCl2: mFeCl = 0.25x 31.75g 5 - Đặt CT oxit là RO - PTHH: RO + 2HCl à RCl2 + H2O Theo pt 1mol 2mol Theo đề bài x mol 0.1mol -> x = 0.05 mol - Theo đề bài ta có: (MR + 16). 0,05=4 => MR = 64 vậy R là nguyên tố Cu 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 III. Tiến trình kiểm tra 1. Tổ chức : 8A 8B  2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới - Gv nêu yêu cầu giờ kiểm tra. - GV giao đề kiểm tra - Hs làm bài 4. Củng cố: Gv thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: VN chuẩn bị trước bài “ Tính chất của oxi” Tổ duyệt

File đính kèm:

  • doctiet 36 chuan.doc