A. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học ở THCS có liên quan đến lớp 10.
- Phân biệt các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất, hợp chất,
nguyên chất, hỗn hợp.
2) Kỹ năng
- HS rèn luyện kỹ năng lập CT, tính theo công thức và phương trình phản ứng
- Tỉ khối của chất khí.
- Chuyển đổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n), thể tích
khí ở đkc (V), số mol phân tử chất (A).
B. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
• GV : Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
• HS : On tập các kiến thức thông qua họat động giải BT.
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2165 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 (Ban cơ bản) - Ôn tập các khái niệm cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
{
(2 tieát)
A. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học ở THCS có liên quan đến lớp 10.
- Phân biệt các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất, hợp chất,
nguyên chất, hỗn hợp.
2) Kỹ năng
- HS rèn luyện kỹ năng lập CT, tính theo công thức và phương trình phản ứng
- Tỉ khối của chất khí.
- Chuyển đổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n), thể tích
khí ở đkc (V), số mol phân tử chất (A).
B. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
· GV : Hệ thống bài tập và câu hỏi gợi ý.
· HS : On tập các kiến thức thông qua họat động giải BT.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* GV Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm : nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, nguyên chất và hỗn hợp. Lấy ví dụ.
I. Các khái niệm về chất
1) Nguyên tử
- Là hạt vô cùng bé tạo nên các chất
- Nguyên tử của bất kỳ ngtố nào cũng gồm có :
+ Hạt nhân mang điện tích (+), ở tâm ngtử.
+ Lớp vỏ được tạo bởi các e mang đtích (-), chuyển động xq hạt nhân và xếp thành từng lớp.
- Hạt nhân tạo bởi hạt p và hạt n.
+ Hạt proton (p) : mang điện tích (+), có khối lượng lớn hơn khối lượng e khỏang 1836 lần.
+ Hạt nơtron (n) : không mang điện, có khối lượng bằng khối lượng hạt p.
- Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng của hạt nhân. Vậy, có thể nói khối lượng của ngtử :
mngtư = mp + mn
4) Đơn chất, hợp chất
a) Đơn chất : có 2 loại (kim lọai và phi kim)
* Kim lọai : ở nhiệt độ thường, kim lọai là những chất rắn (trừ Hg là chất lỏng), dẫn nhiệt, điện tốt, có ánh kim sau khi bề mặt được đánh bóng.
vd : Fe, Cu, Ca, Ag …..
* Phi kim : ở đkt, phi kim tồn tại ở 3 dạng :
- Khí Hydro (H2), khí (O2) …
- Lỏng : Brôm (Br2) .
- Rắn : Cacbon (C) , lưu huỳnh (S), Photpho (P)
Phi kim không có những tính chất như kin lọai.
b) Hợp chất
Trong hợp chất, ngtử của các ngtố liên kết với nhau theo 1 tỉ lệ thứ tự nhất định.
vd1 : Trong phân tử nước (H2O)
Tỉ lệ nguyên tử : H : O = 2:1.
Thứ tự liên kết : H-O-H
vd2 : Trong phân tử nước (H2SO4)
Tỉ lệ nguyên tử : H : S : O = 2: 1 : 4
Thứ tự liên kết : H-O O
S
H-O O
-GV gọi HS lên bảng viết công thức.
IV. Công thức
-GV đề bài cho
1) Khối lượng m
2) Thể tích khí (đkc)
3) Thể tích khí ở t0C, P, V
4) Thể tích dd, CM
5) Khối lượng chất tan, %C
6) Thể tích dd, D
vd : Hòa tan hh gồm (Fe và Zn) trong 500 ml dd HCl 0,4M thu được dd A và 1,792 lít khí Hydro (đkc). Cô cạn dd A thu được 10,52 gam muối khan.
a) Tính khối lưọng hh ban đầu ?
b) Tính nồng độ mol các chất trong dd A ?
V. Phân lọai chất vô cơ
-GV gọi HS1 nhắc lại các hợp chất vô cơ như : oxit, axit, baz, muối .
-GV gọi HS2 lên bảng viết vd từng tính chất
I. Các khái niệm về chất
1) Nguyên tử
- Là hạt vô cùng bé tạo nên các chất
- Nguyên tử gồm có :
+ Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử.
+ Lớp vỏ được tạo bởi các e mang điện tích âm, chuyển động xq hạt nhân và xếp thành từng lớp.
- Hạt nhân tạo bởi hạt p và hạt n.
+ Hạt proton (p) : mang điện tích (+)
+ Hạt nơtron (n) : không mang điện
- Khối lượng nguyên tử
mngtư = mp + mn
- Trong nguyên tử : số p = số e.
vd : Nguyên tử Oxy
+ Hạt nhân có 8p và 8e.
+ Vỏ nguyên tử có 8e chuyển động xq hạt nhân trên 2 lớp .
2) Phân tử
- Là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- Thông thường phân tử gồm 2 nguyên tử trở lên.
- Phân tử có thể gồm những nguyên tử cùng lọai : O2, Cl2, N2…,có thể gồm những nguyên tử khác loại : H2O, CaO, NaOH …
- Phân tử khối là khối lượng của 1 phân tử tính bằng đvc, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
vd :
Phân tử khối của CO2 =12+16.2 = 44 đvc.
* Nếu phân tử bị chia nhỏ thì không còn mang tính chất của chất.
vd : Phân tử CaCO3 khi nung bị phân hủy thành CaO và CO2. Hai chất mới tạo thành không còn tính chất của CaCO3.
3) Nguyên tố hóa học
- Là tập hợp những nguyên tử của cùng 1 nguyên tố, có cùng số proton.
- Các nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố có tính chất hóa học giống nhau.
vd : Tập hợp những ngtử Clo (có 17 p trong hạt nhân) làm thành 1 nguyên tố Clo.
4) Đơn chất, hợp chất
a) Đơn chất : Là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
vd : Khí Hydro (H2), khí nitơ (N2), sắt (Fe), nhôm (Al) …
b) Hợp chất : Là những chất tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học.
vd : Nước (H2O) tạo nên từ 2 ngtố H và O
H2SO4 tạo nên từ 3 nguyên tố H, S và O.
II. Mol
1) Mol là gì ?
Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử của chất đó.
- Con số 6.1023 gọi là số Avogadro, ký hiệu là N.
- Đối với phân tử có nhiều nguyên tử, khi nói mol cần phân biệt mol nguyên tử hay mol phân tử.
2) Khối lượng mol
* Ký hiệu : M
Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của 1 mol chất đó (tức là khối lượng của N nguyên tử hay phân tử) tính bằng gam, có trị số bằng số nguyên tử khối hay phân tử khối.
vd :
+ K.lượng mol nguyên tử Oxy : MO = 16 g.
+ K.lượng mol phân tử Oxy : M= 32g.
+ K.lượng mol phân tử nước : M= 18 g.
3) Thể tích mol của chất khí
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi 1 mol (tức là chiếm bởi N phân tử) chất khí đó.
- Trong cùng đk nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau.
- Ở đkc (t0 = 00C, P= 1atm), thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lít .
V0= V0= V0= … = 22,4 lít
- Ở đkt (t0 = 200C, P= 1atm), 1 mol chất khí có thể tích là 24 lít.
III. Tỉ khối của chất khí
1) Tỉ khối của khí A so với khí B
Để biểu thị khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dùng đại lượng tỉ khối.
dA/B =
vd: Khí cacbonic nặng hay nhẹ hơn khí Hydro bao nhiêu lần.
dco2/H2 = = = 22
Khí cacbonic nặng hơn khí Hydro 22 lần.
2) Tỉ khối của khí A so với không khí
KK là hỗn hợp nhiều khí, khối lượng mol TB của KK (đkc) bằng 29.
dA/KK = =
vd: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần.
dso2/KK = = = 2,21
Khí SO2 nặng hơn không khí 2,21 lần.
IV. Công thức
1) Tính số mol (n)
® n =
® n =
® n =
® n = CM . V
2) Tính khối lượng dung dịch
® mdd =
® mdd = V. D
V. Phân lọai chất vô cơ
1) Oxit : Là hợp chất gồm nguyên tố Oxy và nguyên tố khác.
a) Oxit baz (oxit KL)
CaO + CO2 ® CaCO3
Na2O + 2HCl ® 2NaCl + H2O
b) Oxit axit (oxit PK)
SO2 + CaO ® CaSO3
CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH ® NaHCO3
c) Oxit lưỡng tính (oxit của KL)
Tác dụng với axit hay baz tạo thành muối
ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH ® Na2ZnO2 + H2O
2) Baz : là hợp chất gồm KL kết hợp với nhóm –OH.
+ Baz tan : NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
+Baz không tan : Cu(OH)2, Fe(OH)3 ….
Hóa tính
- Làm quỳ tím hóa xanh.
- Tác dụng với Axit, Oxit axit, muối.
NaOH + HCl ® NaCl + H2O
2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O
2NaOH + FeCl2 ® 2NaCl + Fe(OH)2
3) Axit : là hợp chất gồm Hydo kết hợp với gốc axit .
+ Axit mạnh : HCl, H2SO4, HNO3, …
+Axit yếu : H2S, H2CO3, H2SO3 ….
Hóa tính
- Làm quỳ tím hóa đỏ .
- Tác dụng với KL trước H, Baz, Oxit baz, muối.
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
HCl + NaOH ® NaCl + H2O
2HCl + CuO ® CuCl2 + H2O
HCl + AgNO3 ® AgCl¯ + HNO3
4) Muối : là hợp chất gồm kim lọai kết hợp với gốc axit.
+ Muối tan : NaCl, CuSO4, KNO3, …
+Muối không tan : CuS, FeCO3, AgCl ….
Hóa tính
Tác dụng với KL đứng trước , axit, baz kiềm , muối.
CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O+ CO2
FeCl2 + 2NaOH ® Fe(OH)2 + 2NaCl
KCl + AgNO3 ® AgCl¯ + KNO3
CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu¯
1) Vieát phaûn öùng (neáu coù) khi cho H2SO4 loaõng taùc duïng vôùi : Mg, Al2O3ø, K2CO3,
Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2.
2) S ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® CuSO4 ® Cu(OH)2 ® CuO ® CuCl2 ® Cu(NO3)2
File đính kèm:
- On tap dau nam.doc