Bài giảng Hóa học 11 - Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion

A. 2 hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh

B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron

C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau

 

ppt16 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 11 - Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Viết cấu hình electron của các nguyên tử 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al Cho biết nguyên tử là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? LIÊN KẾT HOÁ HỌC Chương 3 LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION Bài 12: a.Ion Sự hình thành ion, cation, anion Ion, cation, anion Nguyên tử Na có Z = 11, vì sao nguyên tử Na trung hoà điện ? Nguyên tử Na trung hòa về điện 11 proton: 11+ 11 electron: 11- Nếu nguyên tử Na nhường 1 electron, thì nguyên tử Na còn trung hòa về điện không? Nguyên tử Na 11 proton: 11+ 10 electron: 10- Ion Na+ Khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion. VD: Na+, S2- Có mấy loại ion ? b. Cation (ion dương ): c. Anion (ion âm): 11+ Na ( 2, 8, 1) 1+ Na+ (2, 8) 12+ Mg ( 2, 8, 2) 2+ Mg2+ (2, 8) Kim loại nhường e ion dương (cation) (n = 1, 2, 3e) VD: Mg Mg2+ + 2e *Tên gọi:cation+tên kim loại VD: Mg2+ (cation magiê) Na Na+ + 1e Na+ (cation natri) c. Anion (ion âm): O (2, 6) 2- O2- (2, 8) 1- Cl- (2, 8, 8) Phi kim nhận e  ion âm (anion) (n = 1, 2, 3e) VD: O O2- + 2e *Tên gọi:anion+gốc axit (trừ O 2- gọi là anion oxit) VD: 8+ 17+ (anion clorua) Cl- Cl (2,8, 7) S2- (anion sunfua) Cation Na+, Mg2+,.. Anion Cl- , S2-,.. Cation amoni NH4+ Anion hiđrôxit OH- Anion sunfat SO42- 2) Ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử Ion đơn nguyên tử: b.Ion đa nguyên tử: Nhóm1 Nhóm2 Là các ion tạo nên từ 1 nguyên tử Là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm VD: VD: Cation Na+, Mg2+,.. Anion Cl- , S2- ,…. Cation amoni NH4+ Anion hiđrôxit OH- Anion sunfat SO4-,.. Na ( 2, 8, 1) + Na+ (2, 8) Cl (2, 8, 7) _ Cl- (2, 8, 8) II - Sự tạo thành liên kết ion lực hút tĩnh điện Vd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo Na Na+ + 1e Cl Cl- Na+ + Cl- Na + Cl2 NaCl 2 2 1e NaCl (tinh thể) 2x phương trình hoá học: 1s22s22p6 3s1 1s22s22p6 1s22s22p6 3s2 3p5 1s22s22p6 3s2 3p6 + 1e Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. *Định nghĩa: Tóm lại: Liên kết ion thường được tạo thành từ KL và PK lực hút tĩnh điện lk ion nhường e ion + (cation) nhận e ion – (anion)  KL  PK BT1: Bài tập: Những ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử ? Na+, NH4+, Mg2+, Al3+, OH-, Li+, S2-, SO42-, Cl-, PO43- . -Ion đơn nguyên tử: Na+, Mg2+, Al3+, Li+, S2-, Cl-. -Ion đa nguyên tử: NH4+, OH-, SO42-, PO43-. C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau BT 2: Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron A. 2 hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh D. Na Na+ + 1e Cl + 1e Cl- Na+ + Cl- NaCl Ion X2- do nguyên tử X tạo ra có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. Nguyên tử X có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p4. BT3: BT 4: Cation R2+ coù caáu hình e ôû phaân lôùp ngoaøi cuøng laø 2p6. Nguyeân toá R có cấu hình e là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1 Sai Sai Sai BT5: Cho nguyeân toá X có Z=13. Quaù trình bieåu dieãn söï taïo thaønh ion cuûa nguyeân töû X laø: A. X +3 e  X3- B. X  X3+ + 3e C. X + 2 e  X2- D. X  X2+ + 2e Sai Sai Sai Giải thích sự tạo thành lk trong phân tử MgO? Cho Mg(Z=12), O(Z=8). Mg Mg2+ + 2e O O2- Mg2+ + O2- MgO lực hút tĩnh điện ptpư: 2 Mg + O2 2 MgO 1s2 2s2 2p6 3s2 1s2 2s2 2p6 1s2 2s2 2p4 1s2 2s2 2p6 + 2e 3oâ 8oâ 6oâ 5oâ 10oâ I O N T Ĩ N H Đ I Ệ N I O N C A T A N I N O I N N K Ế L T I O Ê Khi nguyên tử nhường hoặc nhân e thì trở thành gì? Hai ion tích điện trái dấu hút nhau bằng lực hút gì? Tên của ion hình thành khi kim loại nhường e? Tên của ion hình thành khi phi kim nhận e?

File đính kèm:

  • pptLien ket iontinh the ion-Thao giang.ppt