Bài tập Hóa học 11 - Chương 7: Dẫn xuất halogen - Ancol, Ete, Phenol, rượu thơm

A. ANCOL – ETE

1. Công thức chung

2. Tên gọi và điều kiện tồn tại của ancol

3. Tính chất vật lí (sự ảnh hưởng của lk Hidro đến độ sôi, độ tan)

4. Tính chất hóa học

(1) Phản ứng với kim loại mạnh Na, K, Ca, Ba

(2) Phản ứng đặc trưng của ancol đa chức có nhiều nhóm OH- kế tiếp với Cu(OH)2

(3) Phản ứng tách H2O tạo ete (140oC/H2SO4 đặc)

(4) Phản ứng tách H2O tạo anken (170oC/H2SO4 đặc)

(5) Phản ứng este hóa với axit (H2SO4 đặc/t o)

(6) Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (CuO/to hoặc O2/xt)

(7) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn (phản ứng cháy)

5. Điều chế

(1) Lên men rượu (phương pháp vi sinh)

(1) Thủy phân dẫn xuất halogen/OH-,to hoặc este

(2) Hidrat hóa (cộng H2O) anken tương ứng

 

doc9 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2428 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học 11 - Chương 7: Dẫn xuất halogen - Ancol, Ete, Phenol, rượu thơm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiêu lít khí H2 (đktc). Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đa chức mạch hở (có cùng số nhóm chức và hơn nhau 2 nguyên tử C trong phân tử) cần dùng V lit oxi (đktc), hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ba(OH)2 dư thì được 59,1 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 38,34 gam. Tính m, V và tìm hai ancol. Nếu đem hỗn hợp trên tác dụng với Kali dư thì được bao nhiêu lít khí H2 (đktc). 11. Lên men rượu (phương pháp vi sinh) Câu 1: Tính khối lượng ancol etylic tạo thành khi lên men 180g glucozo, hiệu suất 75%. Câu 2: Tính khối lượng ancol etylic tạo thành khi lên men 162g tinh bột, hiệu suất quá trình 81%. Câu 3: Tính khối lượng ancol etylic tạo thành khi lên men 3,24kg tinh bột, hiệu suất mỗi giai đoạn 81%. Câu 4: Tính thể tích ancol etylic (d = 0,8 g/ml) tạo thành khi lên men 540g glucozo, hiệu suất 80%. Câu 5: Tính thể tích ancol etylic (d = 0,78 g/cm3) tạo thành khi lên men 1,62kg tinh bột, hiệu suất mỗi giai đoạn 81%. Câu 6: Tính khối lượng glucozo có lẫn 5% tạp chất trơ cần dùng lên men để thu được 500ml rượu etylic biết rượu nguyên chất có d = 0,8 g/ml hiệu suất quá trình 70%. Câu 7: Tính thể tích ancol etylic (d = 0,78 g/cm3) tạo thành khi lên men 6,4kg tinh bột cos lẫn 4% tạp chất trơ, hiệu suất mỗi giai đoạn 78%. Câu 8: Tính khối lượng glucozo có lẫn 2% tạp chất trơ cần dùng lên men để thu được 6 lit rượu etylic 46o biết rượu nguyên chất có d = 0,8 g/ml hiệu suất quá trình 85%. Câu 9: Tính khối lượng tinh bột có lẫn 3,5% tạp chất trơ cần dùng lên men để thu được 2,3 lit rượu etylic 92o biết rượu nguyên chất có d = 0,8 g/ml hiệu suất quá trình 81%. Câu 10: Tính khối lượng tinh bột có lẫn 5% tạp chất trơ cần dùng lên men để thu được 3 lit rượu etylic 23o biết rượu nguyên chất có d = 0,8 g/ml hiệu suất mỗi giai đoạn 80%. Câu 11: Người ta lên men 3 kg glucozo sau phản ứng thu được 1,725 lit rượu etylic (d = 0,78 g/cm3) nguyên chất. Tính hiệu suất quá trình lên men. Câu 12: Người ta lên men 1,62 kg tinh bột với hiệu suất mỗi giai đoạn bằng nhau sau phản ứng thu được 0,6 lit rượu etylic (d = 0,78 g/cm3) nguyên chất. Tính hiệu suất mỗi giai đoạn lên men. Câu 13: Người ta lên men 3,6 kg glucozo sau phản ứng thu được 3,75 lit rượu etylic 46o, biết rượu nguyên chất có d = 0,78 g/cm3. Tính hiệu suất quá trình lên men. Câu 14: Người ta lên men 4,86 kg tinh bột có lẫn 2% tạp chất trơ với hiệu suất mỗi giai đoạn bằng nhau sau phản ứng thu được 3,26 lit rượu etylic 46; biết rượu nguyên chất có d = 0,78 g/cm3. Tính hiệu suất mỗi giai đoạn lên men. 12. Viết phương trình phản ứng và thực hiện chuỗi phản ứng (giáo viên ra đề sau) B. PHENOL – RƯỢU THƠM – ETE THƠM 1. CTCT và tên gọi phenol, ancol thơm và ete thơm Câu 1: Hãy cho biết sự khác nhau giữa Phenol và Ancol thơm về đặc điểm cấu tạo (vị trí gắn nhóm -OH) và tính chất hóa học đặc trưng (tác dụng Na, NaOH, dung dịch Br2)? Câu 2: Cho hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Viết CTCT thỏa mãn tính chất sau: a. Tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. b. Tác dụng với NaOH. c. Không tác dụng với Na và NaOH. Câu 3: Cho hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Viết CTCT thỏa mãn tính chất sau: a. Tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH. b. Tác dụng với Na và NaOH. c. Không tác dụng với Na và NaOH. d. Tách H2O tạo sản phẩm phản ứng trùng hợp tạo ra polime. Câu 4: Cho hợp chất thơm X có CTPT C7H8O2. Viết CTCT thỏa mãn tính chất sau: a. Tác dụng với Na tạo số mol khí bằng với số mol chất X và tác dụng với NaOH tỉ lệ 1 : 1. b. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. c. X không tác dụng với NaOH và tác dụng với Na tạo số mol khí bằng một nửa số mol chât X. d. X không tác dụng với NaOH và tác dụng với Na tạo số mol khí bằng với số mol của X. Câu 5: Tìm tỉ lệ phản ứng của các chất sau với Na và NaOH a. CH3-C6H4-OH. b. HOCH2-C6H4-OH. c. CH3-O-C6H3-(OH)2. d. HO-C6H4-CH(OH)2. e. CH3-O-C6H4-O-CH3. f. CH2OH-C6H4-O-CH3. 2. Tính chất vật lí - ứng dụng Câu 1: Trả lời các câu hỏi sau: a. Phenol tan được trong nước ở nhiệt độ nào? b. Phenol và Ancol thơm chất nào tan được trong nước lạnh? c. Nêu hiện tượng khi để lâu Phenol trong không khí ẩm. d. Vì sao Phenol tác dụng được với NaOH còn Ancol thì không? e. Vì sao Phenol tác dụng được với Br2 dễ hơn Benzen? f. Vẽ sơ đồ tương tác giữa nhóm –OH và vòng benzen. Câu 2: Trả lời các câu hỏi sau: a. Phenol trong công nghiệp được sản xuất trực tiếp từ hidrocacbon thơm nào? Viết phương trình. b. Trong công nghiệp phenol dùng làm nguyên liệu để sản xuất các chất nào? Viết phương trình. 3. Tính chất hóa học (sự tương tác qua lại giữa nhóm OH- và vòng benzen) a. Tác dụng với Na, NaOH Câu 1: Trả lời các câu hỏi sau: a. Vì sao phenol có tính axit còn ancol thì không? b. Viết phương trình chứng minh phenol có tính axit yếu. c. Phenol và Benzen chất nào tham gia phản ứng thế với Br2 dễ hơn. Vì sao? d. Phenol tác dụng với chất nào trong các chất sau: Na, NaOH, Na2CO3, NaHCO3, Br2, HNO3, HCHO, (CH3CO)2O (anhidric axetic), HCl. e. Dung dịch Natriphenolat (C6H5ONa) tác dụng với các chất nào sau đây: NaOH, CO2, Na2CO3, Br2, HCl, HNO3. f. Các chất: phenol, đimetyl ete, o-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete. Chất tác dụng với Na? g. Các chất: phenol, đimetyl ete, etyl phenyl ete, p-crezol, ancol benzylic. Chất tác dụng với NaOH? h. Các chất: phenol, metyl isopropyl ete, m-crezol, metyl phenyl ete, ancol benzylic, 1,4-đihidroxi phenol. Chất tác dụng với dung dịch brom? Viết phương trình (tùy chọn tỉ lệ phản ứng 1 : 1 hoặc 1 : 3). i. Các chất: phenol, metyl isopropyl ete, o-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete, 1,3-đihidroxi phenol. Chất tác dụng với NaOH? Phương trình. Câu 2: Cho 14g hỗn hợp phenol và etanol tác dụng vừa đủ với 200ml NaOH 0,5M. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Câu 3: Cho 18,6g hỗn hợp phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lit khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Hỗn hợp trên tác dụng với Br2 dư thì được bao nhiêu gam kết tủa. Câu 4: Cho 20g hỗn hợp phenol, ancol benzylic và crezol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp phenol, ancol benzylic, crezol tác dụng với kali dư thu được 1,12 lit khí (đktc) và 13,8 gam chất rắn. Tính giá trị m. Câu 6: Cho 15 gam hỗn hợp phenol, ancol etylic, crezol tác dụng với kali dư thu được V lit khí (đktc) và 20,7 gam chất rắn. Tính giá trị m. Câu 7: Cho 12,48 gam hỗn hợp phenol, o-crezol, m-crezol tác dụng vừa đủ với V ml KOH 1M rồi cô cạn thu được 17,04 gam chất rắn. Tính giá trị m. Câu 8: Cho 11,88 gam hỗn hợp phenol, o-crezol, m-crezol tác dụng vừa đủ với 55g KOH 11,2% rồi cô cạn thu được 50,82 gam chất hơi và m gam chất rắn. Tính giá trị m. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với kali dư thì bao nhiêu lit khí (đktc)? Câu 9: Cho 13,52 gam hỗn hợp phenol, p-crezol, m-crezol tác dụng vừa đủ với 50g KOH 7,84% và NaOH 4,8% rồi cô cạn thu được 39,7 gam chất hơi và m gam chất rắn. Tính giá trị m. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với natri dư thì bao nhiêu lit khí (đktc)? Câu 10: Chia m gam hỗn hợp phenol và etanol thành hai phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng vừa đủ với 100ml NaOH 0,5M. Phần 2: tác dụng với kali dư thì được 2,24 lit khí (đktc). Tính m và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Phản ứng Brom hóa – Nitro hóa Câu 1: Viết CTCT các chất và trả lời các câu hỏi sau: a. Các chất: phenol, đimetyl ete, o-crezol, metyl phenyl ete. Chất tác dụng với Br2? b. Các chất: o-crezol, etyl phenyl ete, p-crezol, ancol benzylic. Chất tác dụng với Br2? c. Các chất: metyl isopropyl ete, m-crezol, metyl phenyl ete, 1,4-đihidroxi phenol. Chất tác dụng với dung dịch brom? Viết phương trình (tùy chọn tỉ lệ phản ứng 1 : 1 hoặc 1 : 3). d. Các chất: phenol, etyl n-propyl ete, o-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete, 1,3-đihidroxi phenol. Chất tác dụng với Br2? Câu 2: Cho 9,3g hỗn hợp phenol và etanol tác dụng với dung dịch Brom dư thì được 16,55g kết tủa. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Câu 3: Chia m gam hỗn hợp phenol và etanol thành hai phần bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch Brom dư thì được 33,1g kết tủa. Phần 2: tác dụng với Na dư thì được 2,24 lit khí (đktc). Tính m và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Câu 4: Cho m1 gam hỗn hợp phenol và NaHCO3 tác dụng với dung dịch Brom dư thì được m2 gam kết tủa và 3,36 lit khí (đktc), thêm tiếp HCl đến dư thí lượng khí thoát ra thêm 2,24 lit. Viết phản ứng. Tìm m1, m2. Câu 5: Nitro hóa 9,4 kg phenol hiệu suất 80% thì được bao nhiêu kilogam thuốc nổ TNT? Câu 6: Tính khối lượng phenol cần để sản xuất 2,29 kg thuốc nổ TNT biết hiệu suất phản ứng 75%? Câu 7: Tính khối lượng axit nitric cần để sản xuất 6,87 kg thuốc nổ TNT biết hiệu suất phản ứng 90%? Câu 8: Tính khối lượng dung dịch axit nitric 94% cần để sản xuất 4,58 kg thuốc nổ TNT biết hiệu suất quá trình phản ứng 90%? Câu 9: Tính khối lượng phenol và dung dịch axit nitric 63% cần để sản xuất 9,16 kg thuốc nổ TNT biết hiệu suất quá trình phản ứng 80%? Câu 10: Tính thể tích dung dịch axit nitric 97% (d = 1,8g/ml) cần để sản xuất 9,2 kg thuốc nổ TNT biết hiệu suất quá trình phản ứng 78%? 4. Điều chế Phenol - Ancol thơm Câu 1: Tính khối lượng phenol thu được từ 7,8 kg benzen, biết hiệu suất cả quá trình 80%. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng Benzen → Cumen → Phenol. Tính khối lượng phenol thu được từ 7,8 kg benzen, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 75%. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng Benzen → Cumen → Phenol. Tính khối lượng benzen cần dùng để sản xuất 9,4 kg phenol, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 75%. Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng Benzen → Cumen → Phenol. Tính khối lượng cumen cần dùng để sản xuất 4,7 kg phenol, biết hiệu suất mỗi giai đoạn 85%. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng Benzen → Cumen → Phenol. Để sản xuất 4,7 kg phenol người ta dùng 4,1 kg benzen. Tính hiệu suất của quá trình. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng Benzen → Cumen → Phenol. Người ta phải dùng 3,9 kg benzen để sản xuất 4,3 kg phenol. Hiệu suất của mỗi giai đoạn như nhau. Tính hiệu suất mỗi giai đoạn.

File đính kèm:

  • docChuong 7 Ancol Phenol Ete.doc