1. KHỞI ĐỘNG
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Đơn vị kiến thức 1:
1. Định nghĩa:
Cho số k 0 và vectơ . Tích của vectơ với số k là một vectơ, kí hiệu là k , cùng hướng với nếu k > 0, ngược hướng với nếu k < 0 và có độ dài bằng k .
Ta còn gọi tích của vectơ với một số là tích của một số với một vectơ.
Quy ước: 0. = , k. = .
+Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điềm các cạnh AB và AC .
a) Tìm số k biết .
b) Tìm số m biết .
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a có G là trọng tâm và M là trung điềm cạnh BC.
a) Tìm số k biết .
b) Tìm số n biết .
c)Tìm m biết .
2. Tính chất:
5 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 22/10/2024 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 10 - Chương 1: Vectơ - Bài 3: Tích của vectơ với một số - Phạm Hữu Căng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lai Vung 1
GV : PHẠM HỮU CĂNG
Số đt :01675744377
§3. TÍCH CỦA VETƠ VỚI MỘT SỐ
1. KHỞI ĐỘNG
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
a. Đơn vị kiến thức 1:
1. Định nghĩa:
Cho số k ¹ 0 và vectơ ¹ . Tích của vectơ với số k là một vectơ, kí hiệu là k, cùng hướng với nếu k > 0, ngược hướng với nếu k < 0 và có độ dài bằng çk÷ç÷.
Ta còn gọi tích của vectơ với một số là tích của một số với một vectơ.
Quy ước: 0. = , k. = .
+Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC gọi M, N lần lượt là trung điềm các cạnh AB và AC .
a) Tìm số k biết .
b) Tìm số m biết .
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a có G là trọng tâm và M là trung điềm cạnh BC.
a) Tìm số k biết .
b) Tìm số n biết .
c)Tìm m biết .
2. Tính chất:
Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h và k, ta có:
· k() =
· (h + k)
· h(k) = (hk)
·1. = , (-1). = -.
b. Đơn vị kiến thức 2:
Câu hỏi 3 : Cho hình bình hành MACB, gọi I là giao điểm của AB và MC. Nhận xét gì về mối quan hệ giữa với .
Câu hỏi 4 : Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Dựa vào đẳng thức , chứng minh .
3. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác:
a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: .
b) Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì với mọi điểm M ta có:
Câu hỏi 5 : Cho tứ giác ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD và I là trung điểm đoạn MN . Chứng minh rằng .
Giải:
..............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
...........................................................................................................
c. Đơn vị kiến thức 3:
4. Điều kiện để hai vectơ cùng phương:
· Điều kiện cần và đủ để hai vectơ và ( ¹ ) cùng phương là có một số k để = k.
· Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi có số để
.
Câu hỏi 5 :
Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho : . Chứng tỏ rằng A, B, C thẳng hàng.
d. Đơn vị kiến thức 4:
5. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:
Cho hai vectơ và không cùng phương. Khi đó mọi vectơ đều phân tích được một cách duy nhất theo hai vectơ và , nghĩa là có duy nhất cặp số h, k sao cho
Câu hỏi 5 :
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ .
Giải:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: .
Bài 2: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng:
a) ; b) , với O là một điểm túy ý.
Bài 3: Gọi M và N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Chứng minh rằng:
Bài 4: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ .
Bài 5: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho . Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và .
Bài 6: Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điểm K sao cho: .
Bài 7: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho .
Bài 8: Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.
Bài 9: Cho tam giác đều ABC có O là trọng tâm và M là một điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E, F lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M đến BC, AC, AB. Chứng minh rằng .
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_10_chuong_1_vecto_bai_3_tich_cua_veto_v.doc