Giáo án Hình học 9 - Tuần 15 - Tiết 29: Ôn tập chương II + Tiết 30: Ôn tập học kỳ I

I/ MỤC TIÊU:

-Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II.

-Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính tóan và chứng minh, trắc nghiệm. Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài tóan, trình bày bài tóan.

-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận.

II/ NỘI DUNG: Ôn tập chương II

III/ CHUẨN BỊ:

 GV: Đèn chiếu, giấy trong.

 HS: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập.

IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.

2/ Kiểm tra miệng:

3/ Tiến trình bài học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 15 - Tiết 29: Ôn tập chương II + Tiết 30: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 ÔN TẬP CHƯƠNG II Tuần 15 I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II. -Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính tóan và chứng minh, trắc nghiệm. Rèn kĩ năng vẽ hình phân tích bài tóan, trình bày bài tóan. -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận. II/ NỘI DUNG: Ôn tập chương II III/ CHUẨN BỊ: GV: Đèn chiếu, giấy trong. HS: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: 3/ Tiến trình bài học: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV đưa bảng tóm tắt các vị trí tương đối của hai đường tròn. Yêu cầu HS điền vào chỗ trống: 1/ Cho (O;R) ; R= 10 cm , Một dây cung của (O) có độ dài 16 cm. Khỏang cách từ tâm O đến dây cung này là: A/ 3cm B/ 6 cm C/ 4 cm D/ Cả A, B, C đều sai. 2/ GV đưa đề bài lên màn hình: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình. 1 HS khác lên bảng ghi GT+KL. Ÿ Ÿ O O’ A E B M F C Cho HS làm theo nhóm Nhóm 1, 2 làm câu a 3,4 làm câu b 5, 6 làm câu c GV gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày. GV chốt lại vấn đề. I/ Lý thuyết: Cắt nhau R-r < d<R+r Tiếp xúc ngòai d = R+ r Tiếp xúc trong d = R- r Ở ngòai nhau d< R+r Đựng nhau d< R-r Đồng tâm d= 0 II/ Luyện tập: 1/ Chon câu A 2/ Bài 42 SGK/ 128: a/ Ta có: OA = OB ( bán kính) MA = MB ( 2 tiếp tuyến cắt nhau) OM là đường trung trực của AB OMAB hay MEA = 900 Tương tự O’M là đường trung trực của AC O’M AC hay MFA = 900 2 tiếp tuyến cắt nhau Ta lại có: MO là phân giác AMB MO’ là phân giác AMC Mà AMB kề bù với AMC OM O’M hay OMO’ = 900 (3) Từ (1)(2)(3) AEMF là hình chữ nhật b/ Xét r vuông MAO có: AEMO MA2 = ME.MO (1) Xét r vuông MAO’ có: AFMO’ MA2 = MF. MO’ (2) Từ (1)(2) ME.MO = MF.MO’ c/ Xét r vuông ABC có: MB = MC ( bán kính) AM = AM là bán kính của (M; ) Mà OO’AM (gt) Nên OO’ là tiếp tuyến của (M; ) 4/ Tổng kết: III/ Bài học kinh nghiệm: Qua việc giải bài tập ta rút ra được bài học kinh nghiệm gì? GV hướng dẫn HS rút ra bài học kinh nghiệm. Khi chứng minh đẳng thức cần chú ý đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. 5/ Hướng dẫn học tập: -Ôn tập hình học chương I, chương II, chuẩn bị thi HKI. -Làm các bài tập 87, 88 SBT/ 141, 142. -Bài tập thêm: cho nữa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2 R. Kẻ 2 tiếp tuyến Ax và By của (O). Tiếp tuyến thứ ba tiếp xúc với (O) tại M cắt Ax tại D cắt By tại E. a/ Chứng minh DE = AD+ BE b/ Chứng minh OEOD và R2 = AD. BE c/ Xác định vị trí của M trên nữa đường tròn (O) sao cho diện tích rDOE đạt GTNN. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: ‘phương pháp: Phương tiện: Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KÌ I Tuần 15 I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức:Giúp HS ôn tập, hệ thống kiến thức chương I, chương II. -Kĩ năng: Biết vận dụng lý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ. -Thái độ: Qua đó rèn luyện cho HS các kĩ năng cần thiết khi giải bài tóan hình học. II/ NỘI DUNG: Ôn tập HKI III/ CHUẨN BỊ: GV: SGK. Giáo án. HS: Ôn bài cũ, dụng cụ học tập. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: 3/ Tiến trình bài học: HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Bài tập trắc nghiệm: 1/ Cho rABC có a = 5; b= 4; c= 3 kết quả nào sau đây đúng: A/ SinC = 0,75 B/ SinC = 0,8 C/ SinC = 0,6 D/ SinC = 1,3 H B A C 2/ Cho hình bên sinB bằng A/ B/ C/ D/ Bài 3: GV đưa đề bài lên màn hình Gọi 1 HS đọc to đề bài Cho nửa đường tròn tâm o, đường kính AB = 2R. M là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn (MA; B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đừơng tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt tại C và D. a/ Chứng minh CD= AC+ BD và COD = 900 b/ Chứng minh AC.BD = R2 c/ OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R d/ Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất? Giải b/ Các em có nhận xét gì về tích AC.BD ? c/ Các em có nhận xét gì vế tứ giác MEOF? EF và OM có mối quan hệ gì? Gọi 1 HS lên bảng chứng minh. d/ GV gợi ý: CBy mà Ax và By có vị trí tương đối như thế nào? khỏang cách giữa Ax và By là đoạn nào? Hãy so sánh CD và AB. Từ đó tìm ra vị trí điểm M. I/ Lý thuyết: (Bài tập trắc nghiệm): Bài tập trắc nghiệm: 1/ Chọn Câu C. 2/ Chọn câu C. II/ Bài tập: Ÿ O A B F E C M x y D a/ Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: AC = CM ; BD = DM AC+ BD = CM + MD = CD Ta lại có: OC là phân giác AOM OD là phân giác góc BOM Mà AOM kề bù BOM OC OD hay COD = 900 b/ Xét r vuông COD có CDOM (gt) CM.MD = OM2 (Hệ thức lượng ) Mà CM = AC ; MD = BD ; OM = R AC. BD = R2 c/ Ta có: OC là đường trung trực của AM OCAM hay MEO = 900 (1) Tương tự OD là đường trung trực của BM OD MB hay MFO = 900 (2) mà COD = 900 (cmt) (3) Từ (1)(2)(3) Tứ giác MEOF là hình chữ nhật. EF= OM = R ( tính chầt đường chéo hình chữ nhật). d/ Tứ giác ACDB có: AC// BD ( cùng vuông góc với AB). CAB = 900 ACDB là hình thang vuông. CDAB CD nhỏ nhất bằng AB. CD // AB mà OMCD OMAB M là điểm chính giữa của AB thì CD min. 4/ Tổng kết: III/ Bài học kinh nghiệm: Ta cần chú ý điều gì khi tìm GTNN, GTLN? -Khi tìm GTNN của A ta đưa về dạng Am -Khi tìm GTLN của A ta đưa về dạng An. 5/Hướng dẫn học tập: -Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lý, hệ thức của chương I và chương II. -Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận. -Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra HKI. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 15.doc