1. MỤC TIÊU
Hoïc xong baøi naøy thì hoïc sinh hieåu:
1.1. Kiến Thức: + HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai vào giải bài tập.
+ HS hiểu và vận dụng các quy tắc trên vào giải bài tập một cách hợp lí.
1.2. Kỹ năng: Kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích
- Kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập chứng minh, rút gọn,tìm x và so sánh hai biểu thức.
1.3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phát triển tư duy cho HS
2. TRỌNG TÂM: BT 19; 20; 22; 25 sgk/15-16
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Bảng phụ ghi BT + BHKN+ Tài liệu HDTH chuẩn kiến thức , kỹ năng môn toán.
3.2. HS: Học thuộc bài + BTVN
4. TIẾN TRÌNH:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.
4.2/ Kiểm tra miệng:(Kết hợp với luyện tập)
4.3/ Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Trường THCS Nguyễn văn Linh - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Bài : Tiết: 5
Tuần: 2
Ngaøy daïy:
1. MỤC TIÊU
Hoïc xong baøi naøy thì hoïc sinh hieåu:
1.1. Kiến Thức: + HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai vào giải bài tập.
+ HS hiểu và vận dụng các quy tắc trên vào giải bài tập một cách hợp lí.
1.2. Kỹ năng: Kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương một tích
- Kỹ năng giải toán về căn thức bậc hai theo các bài tập chứng minh, rút gọn,tìm x và so sánh hai biểu thức.
1.3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phát triển tư duy cho HS
2. TRỌNG TÂM: BT 19; 20; 22; 25 sgk/15-16
3. CHUẨN BỊ:
3.1. GV: Bảng phụ ghi BT + BHKN+ Tài liệu HDTH chuẩn kiến thức , kỹ năng môn toán.
3.2. HS: Học thuộc bài + BTVN
4. TIẾN TRÌNH:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS.
4.2/ Kiểm tra miệng:(Kết hợp với luyện tập)
4.3/ Bài mới:
HỌAT ĐỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
NỘI DUNG BAØI HOÏC
HỌAT ĐỘNG 1 :
GV: Đưa ra BT
HS1: Nêu Đlí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
19c/ với a>1
HS2: *) =
20b/ Với a>0
HS3: 20d/ (3 – a)2 -
HỌAT ĐỘNG 2:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức.
Em có nhận xét gì về biểu thức dướ dấu căn?
HS: có dạng HĐT thứ 3.
GV: Hãy biến đổi biểu thức trên về dạng tích rồi tính.
BT: Tính Giá Trị Của căn thức.
tại
Nhóm 1; 2.
b) tại a = -2,
Nhóm 3; 4.
HS: Đại diện nhóm trình bày KQ thảo luận
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét từng nhóm.
Dạng 2: Tìm x biết.
GV hướng dẫn HS vận dụng công thức :
GV hướng dẫn HS công thức :
A hay B
GV hướng dẫn cho HS công thức :
B
= BA = B hay A = B
GV: Bổ sung
( PT vô nghiệm vì khi )
Dạng 3: So sánh.
a)
GV: Với hai số dương 25 và 9 , căn bậc hai của tổng hai số luôn nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của hai số đó
b) Với a> 0, b> 0, chứng minh
GV: Gợi ý.
GV: Bất đẳng thức cuối đúng nên bất đẳng thức cần chứng minh là đúng.
HOAÏT ÑOÄNG 3
I – Sửa bài tập cũ :
Định lí:
Với hai số a, b 0 , ta có:
= .
19c) =
= 9 . 4
= 36(a – 1) ( vì a>1)
*) =
20b/
20d/
II - Bài tập mới.
22
22
BT24sgk/15
Với ta có:
b/
=
Thay a = -2 và b = -vào biểu thức trên
B = 3
= 6(
BT25 sgk/16
a/
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b/
d/
hay 1 - x = -3
x = -2 hay x = 4
PT có 2 nghiệm: x = -2 , x = 4
BT26 sgk/16
b) Với a> 0, b > 0
=>
=> a + b + > a + b
III - BÀI HỌC KINH NGHIỆM:
+
+ Với A hay B
+
Với a> 0 và b> 0 thì
4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố.
r Nêu phương pháp tìm x ở các dạng : ; ;
r Ngoài bài toán tìm x, ta cần chú ý gì về đẳng thức và ?
4.5. Hướng dẫn HS tự học.
* Đối với bài học ở tiết này:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: 22(c, d); 25c; 26; 27 sgk/ 15-16
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Xem trước bài “ liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
5 . RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung:
- Phương pháp:
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
File đính kèm:
- Tiet 5 DS9.doc