Giáo án Hình học 9 - Học kỳ II - Tiết 57, 58

I. MỤC TIÊU - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh

 - Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận , tính toán

 II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 1 . Đề ra :

BÀI 1. (2đ) a) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu phát biểu sai.

 A. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngược lại

 B. Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì :

 C. Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn.

 D. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.

b) Trong các hình vẽ sau, hình tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là :

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kỳ II - Tiết 57, 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30: Ngày soạn: 28/03/2009 Tiết 57 : Ngày dạy: 01/04/2009 KIỂM TRA MỘT TIẾT I . MỤC TIÊU - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh - Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận , tính toán II .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Đề ra : BÀI 1. (2đ) a) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu phát biểu sai. A. Với hai cung nhỏ trong một đường tròn, hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngược lại B. Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì : C. Trong một đường tròn số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. D. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau. b) Trong các hình vẽ sau, hình tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là : A. B. Hình bình hành Hình thang C. D. Hình chữ nhật Hình thoi BÀI 2 (2đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng a) Cho đường tròn (O ; R). Số đo cung AmB bằng 600. Diện tích quạt tròn OAmB bằng A. ; B. ; C. ; D. b ) Cho hình vẽ. Biết BC là đường kính của đường tròn (O) . Số đo góc x bằng A. 430 ; B. 450 ; C. 470 D. 300 E. Một kết quả khác BÀI 3 (6đ). Cho đường tròn (O ; R) và hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. M là một điểm trên cung nhỏ BC sao cho , tiếp tuyến tại M cắt AB tại S, AM cắt CD tại N. Chứng minh tứ giác OBMN nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này Chứng minh SM2 = SA. SB Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi SM , và S 2. Đáp án: BÀI 1 . (2 điểm ) a) B ----------------------------------------------------------------------------- 1 điểm b) C ------------------------------------------------------------------------ 1 điểm BÀI 2. ( 2 điểm ) a) B ----------------------------------------------------------------------- 1 điểm b) C ----------------------------------------------------------------------- 1 điểm BÀI 3. Vẽ hình , ghi GT – KL đúng -------------- 0,5 điểm Ta có : ( vì AB CD tại O theo gt ) -------------- 0,5 điểm ( Góc nội tiếp chắn nửa đ/t ) --------- 0,5 điểm ------------------------------------- 0,5 điểm Hai góc này ở vị trí đối diện nhau. ------------- ---------- 0,5điểm Vậy tứ giác OBMN nội tiếp trong một đường tròn. ------------ Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác này là trung điểm của đoạn NB ------------- 0,5 điểm b) Xét hai tam giác SMB và SMA ta có : : chung (Hệ quả góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung ) --------- 0,5 điểm Do đó hay SM2 = SA . SB -------------------------------------- 0,5 điểm c) Gọi S là diện tích hình giới hạn cần tìm ; S1 là diện tích hình tam giác SOM S2 là diện tích hìn quạt tròn AOB 0,5điểm Ta có : S = S1 – S2 S1 = ? Ta có . Ap dụng TSLG vào tam giác vuông SMO ( theo t/c tiếp tuyến ) SM = OM.tg = R . tg 600 = 0,5 điểm Do đó S1 = (đvdt) ( Nếu HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa ) * S2 = ( đvdt) --------------------------------------------- 0,5 điểm Vậy S = (đvdt) --------------------------------------- 0,5 điểm TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG Lớp Sĩ số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 9A 33 C. Rút kinh nghiệm: Tuần 30: Ngày soạn: 28/03/2009 Tiết 58 : Ngày dạy: 01/04/2009 Chương IV : HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU § 1 : HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I . MỤC TIÊU -Hs được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình tru , trục , xung quanh , đường sinh , độ dài đường cao , mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy ) - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ II . CHUẨN BỊ 1 .Giáo viên : - Kẻ bảng bài tập 5 , hình vẽ 73 , 74 , 75 , 77 , 78 . Sgk . Thiết bị quay HCN ABCD , một số vật có dạng hình trụ , dụng cụ để làm ? 2 2 . Học sinh : - Mang thước thẳng , eke , thước đo góc - Chuẩn bị bảng phụ theo nhóm , bút ghi bảng III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1 . Kiểm tra bài cũ : 2 . Bài mới : Gv : Đưa hình 73 giới thiệu, khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD ta được một hình trụ. Gv :Giới thiệu cách tạo nên hai đáy, đặc điểm của đáy, cách tạo nên mặt xung quanh đường sinh chiều cao và trục của hình trụ . Sau đó giáo viên thực hành quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng thiết bị Gv : Yêu cầu học sinh đọc phần giới thiệu Sgk /107 Gv : Cho học sinh làm ?1 Cho biết đâu là đáy , đâu là mặt xung quanh , đường sinh của hình trụ trong hình bên ? Hs : Làm bài tập 1 . Sgk / 110 H : Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? H : Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục CD thì mặt cắt là hình gì ? Gv : Thực hiện cắt trực tiếp trên hai hình trụ (bằng củ cải) để minh hoạ . Yêu cầu học sinh quan sát hình 75 Sgk. Gv : Phát cho học sinh một ống nghiệm hình trụ hở hai đầu , yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Gv : Có thể thực hiện bằng cách cắt vát củ cà rốt hình trụ . Gv : Đưa hình 77 Sgk lên bảng, giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ Gv : Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh hình trụ đã học ở tiểu học ? H : Cho biết bán kính đáy (r ) và chiều cao của hình trụ h ở hình 77. Làm ?3.Sgk H:Áp dụng tính d.tích xung quanh hình trụ ? Gv : Giới thiệu : Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy . H : Vậy diện tích toàn phần của hình trụ được tính như thế nào?-Làm bài tập 4 Sgk H : Hãy nêu cách tính thể tích hình trụ? Giải thích các đại lượng trong công thức. Ap dụng: tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5cm, chiều cao của hình trụ là 11cm. Gv : Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ Sgk , nêu cách thực hiện ? 1 .Hình trụ ( Sgk ) D A E C F B Quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh CD cố định ta được hình trụ - Đáy là hai đường tròn bằng nhau ( D,DA ) và ( C ; CB ) thuộc hai mặt phẳng song song - AB là đường sinh ( quét lên mặt xung quanh hình trụ ) - AB cũng là chiều cao của hình trụ - DC là trục hình trụ 2 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng ( Sgk ) - Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với hai đáy thì ta được mặt cắt là hình tròn bằng đáy - Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì ta được mặt cắt là hình chữ nhật 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ( Sgk ) -Diện tích xung quanh Sxq = 2rh r -Diện tích toàn phần h Stp = 2rh +2r2 Trong đó -r là bán kính đáy - h :chiều cao hình trụ 4 . Thể tích hình trụ V = S.h =r2h ( S là diện tích đáy,h là chiều cao ) Ví dụ ( Sgk ) 3. Củng cố - Luyện tập : Giáo viên hệ thống lại bài , cho Hs làm các bài tập Bài 4 . Sgk r = 7 cm Giải Sxq = 352 cm2 Từ công thức Sxq = 2rh h = ? è h = = ( cm) Bài 3 . Sgk. Giáo viên treo đề bài trên bảng phụ – Hs trả lời Bài 5 . Sgk. Giáo viên cho Hs làm việc theo nhóm làm bài 5 Gv : Kiểm tra hoạt động của các nhóm , gọi Hs đại diện nhóm điền kết quả r (cm ) h (cm ) C ( cm ) Sđ ( cm 2) Sxq (cm2) V ( cm 3) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 4 .Hướng dẫn về nhà - Về xem các bài tập đã giải , làm các bài tập 5 ; 6 ; 7 . Sgk - Chuẩn bị tiết sau luyện tập C. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docH57,58.doc
Giáo án liên quan