A.MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được công thức tính độ dài đường tròn C =2 R = d và công thức tính độ dài cung tròn . Vận dụng các công thức trên để giải một số bài toán liên quan.
B.CHUẨN BỊ:
- HS: Bảng phụ nhóm , com pa, thước thẳng , thước đo góc, eke. Ôn tập công thức tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5, một số tấm bìa nhỏ hình tròn.
- GV: Thước thẳng, compa, phấn màu.Một tấm bìa dày bán kính 5cm.
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kỳ II - Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27 Ngày soạn: 6/03/2009
Tiết: 51 Ngày dạy: 12/03/2009
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
A.MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được công thức tính độ dài đường tròn C =2R = d và công thức tính độ dài cung tròn . Vận dụng các công thức trên để giải một số bài toán liên quan.
B.CHUẨN BỊ:
- HS: Bảng phụ nhóm , com pa, thước thẳng , thước đo góc, eke. Ôn tập công thức tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5, một số tấm bìa nhỏ hình tròn.
- GV: Thước thẳng, compa, phấn màu.Một tấm bìa dày bán kính 5cm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1) Kiểm tra
HS: Phát biểu định nghĩa, định lý về đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp đa giác đều.
- Giáo viên treo hình bài tập 64 SGK và yêu cầu học sinh trình bày miệng câu a,b và trình bày bài giải câu c.
HS:
a) Ta có: sđ= 3600 –(600+900+1200) = 900
AB//DC ABCD là hình thang mà ABCD nội tiếp đường tròn nên ABCD là hình thang cân.
b)Ta có:
c) Ta có sđ nên AB là cạnh của lục giác đều nội
tiếp đường tròn (O;R) AB = R
+ Ta có sđ nên BC là cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn (O;R)
BC = AD = R
+ Ta có sđ nên CD là cạnh của tam giác nội tiếp đường tròn (O;R)
CD = R
2) Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- Em hãy nêu công thức tính chu vi đường tròn mà em đẫ học ở lớp 5.
GV: giới thiệu 3.14 là giá trị gần đúng của số vô tỷ pi(ký hiệu là )
- Giáo viên hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm làm ?1 trang 92
1- Công thức tính chu vi đường tròn:
C =2R = d
Trong đó:
C: Chu vi đường tròn.
R: bán kính đường tròn.
d: độ dài đường kính.
Trong khi học sinh thực hiện giáo viên phát mẫu sau để các nhóm điền vào ô trống.
Đường tròn
(O1)
(O2)
(O3)
(O4)
(O5)
Đường kính d
Độ dài đường tròn (C)
- Giáo viên vẽ hình 51 SGK lên bảng và cho học sinh giải ?2.
HS:
Ô1: C =2R
Ô2: .
Ô2:
GV: Cho học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
2-Công thức tínhđộ dài cung tròn:
3.Luyện tập và củng cố:
+GV nêu câu hỏi: em hãy nêu công thức tính độ dài đường tròn và công thức tính độ dài cung tròn. Giải thích các đại lượng trong công thức.
+Học sinh giải bà tập 69 SGK.
Giải: Chu vi bánh sau là:
Chu vi bánh trước là:
Quãng đường xe đi được là:
Số vòng lăn của bánh trước là: (vòng)
4. Dặn dò :
– Học bài và làm bài tập: 68; 70; 73; 74 trang 95, 96 SGK .
- Tiết sau học tiết luyện tập.
File đính kèm:
- H51.doc