Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 59: Hình nón - Hình nón cụt, diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt

A-Mục tiêu:

Học sinh cần :

 - Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón : đáy của hình nón , mặt xung quanh , đường sinh , chiều cao , mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt .

 - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón , hình nón cụt .

 - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón , hình nón cụt .

B-Chuẩn bị

 Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể không gian về hình nón , hình nón cụt , cái phễu , cái nón , cốc thuỷ tinh , thước kẻ , com pa .

 Trò : - Nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn .

C-Tiến trình bài giảng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 59: Hình nón - Hình nón cụt, diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần30 Tiết59 Hình nón -hình nón cụt . diện tích xung quanh và thể tích hình nón , hình nón cụt A-Mục tiêu: Học sinh cần : - Nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình nón : đáy của hình nón , mặt xung quanh , đường sinh , chiều cao , mặt cắt song song với đáy và có khái niệm về hình nón cụt . - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón , hình nón cụt . - Nắm chắc và sử dụng thành thạo công thức tính thể tích hình nón , hình nón cụt . B-Chuẩn bị Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể không gian về hình nón , hình nón cụt , cái phễu , cái nón , cốc thuỷ tinh , thước kẻ , com pa . Trò : - Nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn . C-Tiến trình bài giảng: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 - Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ . Công thức tính diện tích quạt tròn . Học sinh 2 - Giải bài tập 14 ( sgk - 113 ) II-Bài mới: Quan sát mô hình và hình vẽ sgk nêu các khái niệm về đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đỉnh của hình nón , . - GV cho HS nêu sau đó chốt lại các khái niệm - HS ghi nhớ . - Hãy chỉ ra trên hình 87 ( sgk ) đỉnh , đường sinh , đường cao , đáy của hình nón . - GV yêu cầu HS quan sát hình 88 - sgk và thực hiện ? 1 ( sgk ) - Vậy diện tích xung quanh của một hình nón bằng diện tích hình nào ? Từ đó suy ra công thức tính diện tích xung quanh của hình nón như thế nào ? - GV hướng dẫn HS xây dựng công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón như sgk - 115 . ? Tính độ dài cung tròn . ? Tính diện tích quạt tròn theo độ dài cung và bán kính của qụt tròn . - Vậy công thức tính diện tích xung quanh là gì ? - Từ đó có công thức tính diện tích toàn phần như thế nào ? - GV ra ví dụ sgk - yêu cầu học sinh đọc lời giải và nêu cách tính của bài toán . - GV phát dụng cụ như hình 90 ( sgk ) cho các nhóm yêu cầu HS làm thí nghiệm sau đó nêu nhận xét . - Kiểm tra xem chiều cao cột nước trong hình trụ bằng bao nhiêu phần chiều cao của hình trụ . - Vậy thể tích của hình nón bằng bao nhiêu phần thể tích của hình trụ . - GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trong sgk sau đó giới thiệu về hình nón cụt . - Hình nón cụt là hình nào ? giới hạn bởi những mặt phẳng nào ? GV vẽ hình 92 ( sgk ) sau đó giới thiệu các kí hiệu trong hình vẽ và công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt - Nêu cách tính Sxq của hình nón cụt trên . Bằng hiệu những diện tích nào ? Vậy công thức tính diện tích xung quanh của hình nón cụt là gì ? - Tương tự hãy suy ra công thức tính thể tích của hình nón cụt . V = S.h đ S = ( m2 ) II-Bài mới: 1 : Hình nón A - Quay D vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định đ được một hình nón O ( hình 87 - sgk - 114 ) C - Cạnh OC quét nên đáy của hình nón , là hình tròn tâm O . - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón - Mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh . - A gọi là đỉnh và OA gọi là đường cao . ? 1 ( sgk ) 2 : Diện tích xung quanh của hình nón - Gọi bán kính đáy của hình nón là r , đường sinh là l Theo công thức tính độ dài cung ta có : Độ dài cung hình quạt tròn là Độ dài đường tròn đáy của hình nón là 2pr . Suy ra : r = Diện tích xung quanh của hình nón bằng bằng diện tích hình quạt tròn khai triển nên : Sxq = Vậy diện tích xung quanh của hình nón là Sxq = prl Diện tích toàn phần của hình nón ( tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy) là : Stp = prl + pr2 Ví dụ ( sgk - 115 ) 3 : Thể tích hình nón - Thí nghiệm ( hình 90 - sgk ) - Ta có : V nón = Vtrụ Vậy thể tích của hình nón là : V = ( h là chiều cao hình nón , r là bán kính đáy của hình nón ) 4 : Hình nón cụt SGK 5 : Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Cho hình nón cụt ( hình 92 - sgk ) .r1 .r2 l h r1 ; r2 là các bán kính đáy l là độ dài đường sinh . h là chiều cao . Kí hiệu Sxq là diện tích xung quanh , V là thể tích của hình nón cụt . Ta có : Sxq = p( r1 + r2) l V = III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà a) Củng cố : - Nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón , hình nón cụt . - áp dụng các công thức đó giải bài tập 16 ( sgk ) áp dụng công thức tính độ dài cung ta có : 2p .2 cm = đ x = - BT 18 ( sgk - 117 ) - 1 HS trả lời ( đáp án D ) - BT 19 ( sgk - 118 ) - HS làm đưa ra đáp án đúng ( A) b) Hướng dẫn - Học thuộc các khái niệm , nắm chắc các công thức tính . - Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Giải bài tập trong sgk - 117 , 118 . - BT 15 : a) r = 0,5 b) áp dụng Pitago tính l theo r = 0,5 và h = 1 - BT 20 : áp dụng công thức tính sxq và V của hình nón .

File đính kèm:

  • doc59.doc