A-Mục tiêu:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .
B-Chuẩn bị
Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)
Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .
C-Tiến trình bài giảng:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần27 Tiết53 Ngày soạn: /3/07
Ngày dạy: /3/07
: Diện tích hình tròn , hình quạt tròn
A-Mục tiêu:
- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .
- Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .
- Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .
B-Chuẩn bị
Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)
Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .
C-Tiến trình bài giảng:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
15’
10’
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
- Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn .
Học sinh 2
- Tính độ dài đường tròn đường kính 10 cm và độ dài cung tròn 1200 bán kính 10 cm
II-Bài mới:
- Theo công thức đó hãy nêu các đại lượng có trong công thức .
- Hãy tính diện tích hình tròn của em cắt trên tấm bìa .
- S = p R2 = 3,14. 52 = 3,14 . 25 ằ 78,5 ( cm2 )
- Giải bài tập 78 ( sgk )
- Nêu công thức tính chu vi đường tròn đ tính R của chân đống cát .
- áp dụng công thức tính diện tích hình tròn tính diện tích chân đống cát trên .
- GV cho HS lên bnảg làm bài sau đó nhận xét và chốt lại cách làm .
- GV cắt một phần tấm bìa thành hình quạt tròn sau đó giới thiệu diện tích hình quạt tròn .
- Hãy cắt hình tròn tấm bìa của em thành hình quạt tròn cung 600 .
- HS làm thao tác cắt và giơ lên .
? Biết diện tích của hình tròn liệu em có thể tính được sdiện tích hình quạt tròn đó không .
HS làm theo hướng dẫn trong sgk để tìm công thức tính diện tích hình quạt tròn .
15’
- GV đưa đáp án để HS đối chiếu kết quả và chữa lại bài .
- GV cho HS nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn .
- GV chốt lại công thức như sgk sau đó giải thích các kí hiệu .
- Hãy áp dụng công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn làm bài tập 82 ( sgk - 99) .
- Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài .
- Đưa kết quả đúng cho HS đối chiếu và chữa lại bài .
Học sinh Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn .
Học sinh vận dụng công thức và tính
II-Bài mới:
1 : Công thức tính diện tích hình tròn
* Công thức :
S = p R2
Trong đó :
S là diện tích hình tròn .
R là bán kính hình tròn .
p ằ 3 , 14
- Bài tập 78 ( sgk - 98 )
Chu vi của chân đống cát là 12m đ áp dụng công thức C = 2p R đ 12 = 2.3,14 . R
đ R = ( m)
áp dụng công thức tính diện tích hình tòn ta có :
S = pR2 = p.11,46 (
2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn
- Hình OAB là hình quạt tròn
Tâm O bán kính R
có cung n0 .
? ( sgk )
- Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600 ) có diện tích là : pR2 .
- Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là : .
- Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích S = .
Ta có : S = . Vậy S =
* Công thức :
S là diện tích hình quạt tròn cung n0 , R là bán kính , l là độ dài cung n0 .
* Bài tập 82 ( sgk - 99 )
Bán kính đường tròn
(R)
Độ dài đường tròn
(C )
Diện tích hình tròn
( S )
Số đo của cung tròn
( n0 )
Diện tích hình quạt tròn cung
( n0)
13,2 cm
47,50
2,5 cm
12,50 cm2
37,80 cm2
10 , 60 cm2
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà (5’)
a) Củng cố :
- Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn .
- Vận dụng công thức vào giải bài tập 79 ( sgk - 98 )
áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta có :
S = ( cm2 )
b) Hướng dẫn
- Học thuộc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , hình quạt tròn
- Xem lại các bài tập đã chữa .Giải các bài tập trong SGK - 98 , 99 .
File đính kèm:
- 53h.doc