Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

A-Mục tiêu:

- Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn .

 - Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài .

 - Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế .

B-Chuẩn bị

 Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99)

 Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy .

C-Tiến trình bài giảng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần27 Tiết53 Ngày soạn: /3/07 Ngày dạy: /3/07 : Diện tích hình tròn , hình quạt tròn A-Mục tiêu: - Học sinh nắm được công thức tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn . Biết cách xây dựng công thức tính diện tích hình quạt tròn dựa theo công thức tính diện tích hình tròn . - Vận dụng tốt công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn vào tính diện tích hình tròn , hình quạt tròn theo yêu cầu của bài . - Có kỹ năng tính toán diện tích các hình tương tự trong thực tế . B-Chuẩn bị Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bìa cứng cắt hình tròn và hình quạt tròn . Thước kẻ , com pa , kéo cắt giấy . Bảng phụ ghi? trong sgk và bài tập 82 ( sgk - 99) Trò : - Nắm chắc công thức tính độ dài đường tròn , số pi , thước kẻ , com pa , bìa cứng cắt hình tròn bán kính 5 cm . Kéo cắt giấy . C-Tiến trình bài giảng: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 15’ 10’ Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 - Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn . Học sinh 2 - Tính độ dài đường tròn đường kính 10 cm và độ dài cung tròn 1200 bán kính 10 cm II-Bài mới: - Theo công thức đó hãy nêu các đại lượng có trong công thức . - Hãy tính diện tích hình tròn của em cắt trên tấm bìa . - S = p R2 = 3,14. 52 = 3,14 . 25 ằ 78,5 ( cm2 ) - Giải bài tập 78 ( sgk ) - Nêu công thức tính chu vi đường tròn đ tính R của chân đống cát . - áp dụng công thức tính diện tích hình tròn tính diện tích chân đống cát trên . - GV cho HS lên bnảg làm bài sau đó nhận xét và chốt lại cách làm . - GV cắt một phần tấm bìa thành hình quạt tròn sau đó giới thiệu diện tích hình quạt tròn . - Hãy cắt hình tròn tấm bìa của em thành hình quạt tròn cung 600 . - HS làm thao tác cắt và giơ lên . ? Biết diện tích của hình tròn liệu em có thể tính được sdiện tích hình quạt tròn đó không . HS làm theo hướng dẫn trong sgk để tìm công thức tính diện tích hình quạt tròn . 15’ - GV đưa đáp án để HS đối chiếu kết quả và chữa lại bài . - GV cho HS nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn . - GV chốt lại công thức như sgk sau đó giải thích các kí hiệu . - Hãy áp dụng công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn làm bài tập 82 ( sgk - 99) . - Gọi 1 HS đại diện lên bảng làm bài . - Đưa kết quả đúng cho HS đối chiếu và chữa lại bài . Học sinh Nêu công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn . Học sinh vận dụng công thức và tính II-Bài mới: 1 : Công thức tính diện tích hình tròn * Công thức : S = p R2 Trong đó : S là diện tích hình tròn . R là bán kính hình tròn . p ằ 3 , 14 - Bài tập 78 ( sgk - 98 ) Chu vi của chân đống cát là 12m đ áp dụng công thức C = 2p R đ 12 = 2.3,14 . R đ R = ( m) áp dụng công thức tính diện tích hình tòn ta có : S = pR2 = p.11,46 ( 2 : Cách tính diện tích hình quạt tròn - Hình OAB là hình quạt tròn Tâm O bán kính R có cung n0 . ? ( sgk ) - Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600 ) có diện tích là : pR2 . - Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là : . - Hình quạt tròn bán kính R , cung n0 có diện tích S = . Ta có : S = . Vậy S = * Công thức : S là diện tích hình quạt tròn cung n0 , R là bán kính , l là độ dài cung n0 . * Bài tập 82 ( sgk - 99 ) Bán kính đường tròn (R) Độ dài đường tròn (C ) Diện tích hình tròn ( S ) Số đo của cung tròn ( n0 ) Diện tích hình quạt tròn cung ( n0) 13,2 cm 47,50 2,5 cm 12,50 cm2 37,80 cm2 10 , 60 cm2 III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà (5’) a) Củng cố : - Viết công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn . - Vận dụng công thức vào giải bài tập 79 ( sgk - 98 ) áp dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn ta có : S = ( cm2 ) b) Hướng dẫn - Học thuộc các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , hình quạt tròn - Xem lại các bài tập đã chữa .Giải các bài tập trong SGK - 98 , 99 .

File đính kèm:

  • doc53h.doc
Giáo án liên quan