A-Mục tiêu: 
Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . 
- Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn . 
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn . 
B-Chuẩn bị 
Thày : 
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . 
- Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa . 
Trò :
- Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
C-Tiến trình bài giảng: 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần22 Tiế43	Ngày soạn
	Ngày dạy
Luyện tập
A-Mục tiêu: 
Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , biết cách vận dụng định lý vào bài toán chứng minh . 
- Liên hệ giữa góc nội tiếp với góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo của cung bị chắn . 
- Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh hình liên quan tới góc và đường tròn . 
B-Chuẩn bị 
Thày : 
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . 
Thước kẻ , com pa , giải bài tập , lựa chọn bài tập để chữa . 
Trò :
Học thuộc các khái niệm , định lý và giải bài tập trong sgk - 79 , 80 .
C-Tiến trình bài giảng: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
10’
10’
I-Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh 1
 Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . 
Học sinh 2
 Giải bài tập 27 ( sgk - 79 ) 
II-Bài mới: 
GV ra bà tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? 
- Để tính các góc ABC và góc BAC ta cần tính những góc nào ? 
- Theo bài ra ta có góc BOC có số đo là bao nhiêu ? Từ đó trong tứ giác ABOC ta có góc BAC có số đo là bao nhiêu ? 
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải sau đó đưa ra lời giải mẫu .
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . 
10’
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? 
- Theo em để chứng minh hệ thức trên ta thường chứng minh gì ? 
( chứng minh tam giác đồng dạng ) .
- Nên chọn cặp tam giác nào ? và chứng minh gì để chúng đồng dạng với nhau ? 
- Gợi ý : chứng minh D AMN đồng dạng với D ACB theo trường hợp ( g.g) 
- GV cho HS tự tìm tòi để chứng minh theo hướng dẫn trên sau đó gọi HS trình bày phương án của mình . 
- GV chốt lại cách chứng minh và đưa ra lời giải . 
- GV ra tiếp bài tập 34 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình ghi GT , KL của bài toán . 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? 
10’
- Hãy nêu cách chứng minh hệ thức : 
MT2 = MA.MB 
- Theo em ta chứng minh cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? vì sao ? 
- Hãy chứng minh D BTM và D TMA đồng dạng . 
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày cách chứng minh của mình .
- GV nhận xét và nêu lại cách chứng minh , HS chứng minh vào vở . 
- Gợi ý : nhận xét gì về góc ATM và góc TAM . 
Học sinh Phát biểu định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . 
Học sinh Giải bài tập 27 ( sgk - 79 ) 
II-Bài mới: 
Giải bài tập 31
GT : Cho (O ; R ) BC = R 
 Bx ^ OB ; Cy ^ OC 
 Bx cắt Cy º A 
KL : Tính 
Giải : 
Xét tứ giác ABOC có : 
Bx ^ OB ; Cy ^ OC ( gt ) 
đ 
đ ( vì tống 4 góc trong tứ giác bằng 3600 ) 
Do BC = OA = OC = R đ DBOC đều đ đ .
Vì AB , AC là tiếp tuyến của (O) đ AB = AC đ D ABC cân tại A đ ( góc ởđáy D cân ) 
Mà đ = 300
bài tập 33
GT : Cho ( O) A , B , C ẻ (O) 
 At ^ OA ; (d) // At cắt AB 
M ; cắt AC º N . 
KL : Chứng minh 
 AB . AM = AC . AN . 
Chứng minh : 
Theo gt ta có At là
 tiếp tuyến của (O) 
đ (1) ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung AB ) 
vì (d) // At đ ( so le trong ) (2) 
Từ (1) và (2) đ 
Xét D AMN và D ACB có : 
đ D AMN đồng dạng D ACB 
đ ( đcpcm) 
bài tập 34 
GT : cho (O) ; M ẽ (O) 
 MT ^ OT , cát tuyến MAB 
KL : MT2 = MA . MB 
Chứng minh 
Theo gt có MT là 
tiếp tuyến của (O) 
đ 
( góc nội tiếp và góc tạo 
bởi tia tiếp tuyến và dây cung 
cùng chắn cung AT ) 
đ Xét D BMT và D TMA có :
 ( cmt ) ; chung . 
đ D BMT và DTMA đồng dạng 
đ ( đcpcm )
5’
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà 
	a) Củng cố : 
Phát biểu lại định lý và hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . 
Giải bài tập 35 ( sgk ) vận dụng kết quả bài tập 34 . 
 GV treo bảng phụ vẽ hình 30 ( sgk ) sau đó điến các kí hiệu và vẽ cát tuyến MAB cho HS vận dụng bài 34 để làm bài . 
	- Gọi 1 HS lên bảng trình bày . 
	b) Hướng dẫn : 
Học thuộc các định lý , hệ quả về góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Xem và giải lại các bài tập đã chữa . 
Giải bài tập 32 ( sgk - 80 ) 
HD : HS tự vẽ hình Có ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ) 
	 ( góc ở tâm ) . 
	đ ( 1) . Mà (2) đ Thay (1) Vào (2) ta có đcpcm . 
            File đính kèm:
 43h.doc 43h.doc