A-Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn , các hệ thức liên hệ tương ứng
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đường tròn .
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Giải bài tập , chuẩn bị thước kẻ , com pa .
Trò :
- Nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn và hệ thức liên hệ tương ứng .
- Giải các bài tập trong sgk - 123
- Thước thẳng;Compa
C-tiến trình bài giảng
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16Tiết32 Ngày soạn:2 /12/06
Ngày dạy: 2 /12/06
Luyện tập
A-Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn , các hệ thức liên hệ tương ứng
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất tiếp tuyến để chứng minh một số bài toán về đường tròn .
B-Chuẩn bị:
Thày :
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Giải bài tập , chuẩn bị thước kẻ , com pa .
Trò :
Nắm chắc các vị trí tương đối của hai đường tròn và hệ thức liên hệ tương ứng .
Giải các bài tập trong sgk - 123
Thước thẳng;Compa
C-tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
15’
GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và các hệ thức liên hệ tương ứng
Học sinh 2
Giải bài tập 36 ( sgk - 123 )
II-Bài mới:
- GV treo bảng phụ ghi bài 38 ( sgk ) gọi HS đọc đề bài sau đó thảo luận đưa ra đáp án của bài .
- GV gọi 1 HS đại diện lên bảng điền vào bảng phụ sau đó đưa ra đáp án đúng .
- GV yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ cho từng trường hợp sau đó chữa và nhận xét .
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách chứng minh bài toán .
- Theo gt ta có các tiếp tuyến nào của (O) và (O’) từ đó áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có điều gì ?
15’
- D IBC cí IA là đường gì ? thoả mãn điều kiện gì ? Vậy D IBC là tam giác gì ?
- Cho biết IO và IO’ là đường gì ? dựa vào đâu ? từ đó suy ra góc OIO’ bằng bao nhiêu ? vì sao ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ chứng minh bài toán .
- Xét D OIO’ có đường cao là IA , góc OIO’ vuông vậy theo hệ thức lượng em hãy tính IA theo OA và O’A .
5’
- Vậy BC = ?
Học sinh Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và các hệ thức liên hệ tương ứng
Học sinh Giải bài tập 36 ( sgk - 123 )
II-Bài mới:
Giải bài tập 38 ( sgk - 123 )
a) Tâm của các đường tròncó bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O ; 3 cm ) nằmtrên đường tròn ( O ; 4 cm )
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc trongvới đường tròn ( O ; 3 cm ) nằm trên đường tròn ( O ; 2 cm )
: Giải bài tập 39 ( sgk - 123 )
GT : (O) tiếp xúc ngoài (O’) tại A ;
BC tiếp tuyến (O) và (O’) (d) cắt BC tại I
KL : a) góc BAC = 900
b) Tính góc OIO’
c) BC = ? biết OA = 9cm ; O’A = 4 cm
Chứng minh :
Theo (gt) ta có :
IB , IA là tiếp tuyến
của (O) đ IB = IA
IC , IA là tiếp tuyến
của (O’) đ IC = IA
Xét D BAC có IA là
trung tuyến và
IA = IB = IC đ D BAC vuông tại B ( tính chất đường trung tuyến trong D vuông ) đ góc BAC = 900 .
b) Theo ( cmt) ta có : IO là phân giác của góc BOA và IO’ là phân giác của góc CO’A .
Mà ( vì tứ giác OBCO’ có hai góc vuông )
góc OIO’ = 900
c) Xét D OIO’ có ( ) và IA ^ OO’
đ theo hệ thức lượng trong D vuông ta có :
IA2 = OA . O’A = 9 . 4 = 36 đ IA = 6 ( cm )
Lại có BC = 2 IA = 2. 6 = 12 cm .
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà:
a) Củng cố :
Nêu các hệ thức liên hệ ứng với ba vị trí tương đối của hai đường tròn .
Giải bài tập 40 ( sgk ) - HS làm bài GV chữa và nhận xét . ( Hình 99a , 99b chuyển động được , hình 99c không chuyển động được .
b) Hướng dẫn :
Nắm chắc các hệ thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn .
Xem lại các bài tập đã chữa , Đọc phần có thể em chưa biết .
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương II , làm trước bài tập ở chương II .
File đính kèm:
- 32.doc