Giáo án Hình học 6 - Năm học 2013-2014

A.MỤC TIÊU:

1. kiến thức:

- Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng

2. kỹ năng:

- Biết dùng các kí hiệu điểm, đường thẳng, kí hiệu , .

- Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.

 3. thái độ:

- Học sinh có ý thức học tập tốt.

B.CHUẨN BỊ:

1 Giáo viên : thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ.

2. Học sinh : thước thẳng, mảnh bìa.

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề , hợp tác theo nhóm nhỏ , luyện tập và thực hành.

D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức: (1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )

- GV giới thiệu HS nắm được chương trình học toán 6 và phương pháp học.

- đồ dùng dạy học:

- cách tiến hành:

GV: - giới thiệu phương pháp học tập.

 - giới thiệu chương trình hình học 6: 2 chương.

 + chương I: Đoạn thẳng.

 + chương II: Góc.

 

doc137 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 6 - Năm học 2013-2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng vẽ hình ? - em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2 lần ? gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ? - yêu cầu hs lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra. - gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác. vẽ một tam giác abc: biết ab = 3cm ac = 4cm; bc = 5cm đo các góc của tam giác abc ? b. bài tập. bài 5. (sgk – t.96) có 3 cách làm: + đo góc yoz và góc zox xễy = yễz + zễx + đo góc xoz và góc xoy yễz = xễy - xễz + đo góc yoz và góc xoy xễz = xễy - yễz bài 6( sgk – t.96) 300 bài 8( sgk – t.96): ta có: ; ; bài tập thêm 1: tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút) - hoàn thiện các bài tập đã sửa và hướng dẫn . - tự ôn tập và củng ccố lại kiến thức trong chương . - làm các bài tập ôn tập chương trong sách bài tập . - tiết sau : kiểm tra cuối chương (thời gian 45 phút ) . Ngày soạn ....................... Ngày dạy: ...................... TiÕt 28 kiÓm tra ch­¬ng ii A. Môc tiªu 1. KiÕn thøc : HS n¾m ch¾c kh¸i niÖm vÒ gãc (c¸c lo¹i gãc vu«ng, nhän, bÑt, tï), biÕt tÝnh sè ®o c¸c gãc b»ng c¸ch sö dông c«ng thøc céng gãc, biÕt chøng minh tia n»m gi÷a hai tia, n¾m ch¾c kh¸i niÖm tia ph©n gi¸c cña gãc vµ chøng minh ®­îc mét tia lµ tia ph©n gi¸c cña mét gãc, n¾m ®­îc ®Þnh nghÜa vÒ tam gi¸c vµ ®­êng trßn. 2.Kü n¨ng : VËn dông ®­îc c¸c kiÕn thøc ®· häc cña ch­¬ng vµo tÝnh gãc, chøng minh tia n»m gi÷a hai tia, chøng minh tia ph©n gi¸c, vÏ tam gi¸c vµ tr×nh bµy c¸c bµi to¸n ®¬n gi¶n vÒ ®­êng trßn 3.Th¸i ®é: : GD ý thøc tù gi¸c , tÝch cùc lµm bµi . B. ma trËn ®Ò Cấp độ Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Góc, số đo góc, công thức cộng góc và tia phân giác của góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1 10% 1 4 40% 6 6,5 65% Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% Tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 3 7 70% 9 10 100% §Ò : I.Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) 1/ Tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy neáu: A. B. vaø C. D. 2/ Trong hình veõ beân cho Oa, Ob laø hai tia ñoái nhau, bieát , Ob laø tia phaân giaùc cuûa goùc mOn. Soá ño cuûa goùc mOn laø: A. 450 B. 900 C. 1100 D. 650 3/ Goïi tia Oz laø tia nằm giöõa hai tia Ox, Oy. Bieát vôùi m> n. Soá ño goùc yOz laø: A. m0+ n0 B. m0 - n0 C. n0 - m0 D. 1800 – n0 4/ Bieát goùc xOy laø goùc tuø coù soá ño m0. Ta coù: A. 0 1800 5/ Hai góc bù nhau có tổng bằng : A. 90º B. 100º C. 120º D . 180º 6/ Đường tròn tâm O đường kính 10cm có bán kính là: A. 10cm B. 5cm C.9cm D. 3cm II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1(1,5đ): Vẽ một tam giác ABC biết : BC = 6cm , AB = 5cm , AC = 4cm . Câu 2(4đ): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot , Oy sao cho xOt = 30º , xOy = 60º . a. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao ? b. So sánh góc tOy và góc xOt . c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao? Câu 3(1,5đ): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Điểm nào cách điểm A một khoảng 3cm ? Điểm nào cách điểm B một khoảng 3,5cm? b) Có điểm nào vừa cách A một khoảng 3cm và vừa cách B một khoảng 3,5cm không? Nếu có hãy tính khoảng cách từ các điểm đó đến A và đến B. HƯỚNG DẪN CHẤM: I.Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5đ 1.B 2. B 3. B 4. C 5. D 6.B II. Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1(1,5đ): Học sinh vẽ đúng và nêu được cách vẽ cho 0,5đ Câu 2(4đ): Vẽ hình đúng được 0,5đ Giải thích được tia Ot nằm giữa hai tia còn lại cho 1đ Tính được tOy cho 1đ So sánh được tOy = xOt cho 0,5đ Giải thích và khẳng định được Ot là phân giác cho 1đ Câu 3(1,5đ): Vẽ hình và trả lời: a)+ Các điểm cách A 3cm là đường tròn tâm A bán kính 3cm + Các điểm cách B 3,5 cm là đường tròn tâm B bán kính 3,5cm 1đ b) điểm vừa cách A một khoảng 3cm và vừa cách B một khoảng 3,5cm là hai giao điểm của hai đường tròn tâm A và tâm B ở ph ngày soạn: 10/04/2010 ngày giảng lớp 6a: 12/04/2010 - lớp 6b: 12/04/2010 tiết 28: kiểm tra chương ii (45’) i. mục tiêu: 1. kiến thức: + đánh giá quá trình dạy và học của thầy và trò trong thời gian qua. 2. kỹ năng: + kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình, kĩ năng làm bài tập đã biết. 3. thái độ: + có ý thức tính cẩn thận, đo vẽ cẩn thận, chính xác. ii. đồ dùng dạy học: - thầy: đề kiểm ra + đáp án, biểu điểm. - trò : iii. phương pháp: - dạy học tích cực và học hợp tác. iv. tổ chức giờ học: 1. mở bài: (1 phút) mục tiêu: đặt vấn đề. đồ dùng dạy học: cách tiến hành: gv thông báo đề kiểm tra hoạt động 1: kiểm tra. (34 phút) mục tiêu: hs nắm được các kiến thức cơ bản đồ dùng dạy học: cách tiến hành: đề bài: câu 1 (2,5đ). hãy đánh dấu “x” vào cột cho thích hợp . câu nội dung đúng sai 1 góc tù là góc lớn hơn góc vuông. 2 nếu oz là tia phân giác của thì . 3 góc bẹt là góc có đo bằng 1800. 4 hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung. 5 tam giác abc là hình gồm ba đoạn ab, bc, ba. câu 2. (1,5đ). cho hình vẽ, biết kể tên các góc vuông, nhọn, tù ? câu 3. (3,5đ). trên nửa mặt phẳng bờ là tia ox, vẽ hai tia oy, oz sao cho ; . vẽ các tia om và on lần lượt là tia phân giác của các góc xoy, yoz. tính góc mon ? câu 4. (2,5đ): vẽ một tam giác abc. biết ab = 3cm, ac = 4cm, bc = 5cm. đo các góc của tam giác abc đáp án và biểu điểm câu nội dung biểu điểm 1 1.đ 2.đ 3.đ 4.s 5.s 2,5đ 2 + góc nhọn: ; . + góc vuông: ; . + góc tù: . 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 câu 3. vẽ hình đúng ( 1đ) ta có: = + . * tính : vì om là tia phân giác của nên ta có: * tính : vì tia oy là tia nằm giữa hai tia ox và oz nên ta có: mà on là tia phân giác của nên ta có: vậy = + = 350 + 200 = 550 1đ 1đ 1đ 0,5đ 4 ta có: = 530; = 370; = 900 1đ 1đ 0,5đ tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1phút) * củng cố - gv nhận xét giờ kiểm tra : + ý thức tổ chức kỷ luật , ý thức tự giác , tính thần trách nhiệm , tính độc lập tự chủ . + ý thức chuẩn bị của học sinh . * hướng dẫn vn. - xem lại các bài đã học nắm chắc các kiến thức . ngày soạn: 20/04/2010 ngày giảng lớp 6a: 22/04/2010 - lớp 6b: 22/04/2010 tiết 29: ễn tập cuối năm i. mục tiêu: 1 1. kiến thức: + ôn tập lại một số kiến thức đã học + nhắc lại một số tính chất đã học 2. kỹ năng: + vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế. + rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài 3. thái độ: + hăng hái xây dựng bài. ii. đồ dùng dạy học: - thầy: thước kẻ, thước đo góc, compa - trò : thước kẻ, thước đo góc, compa iii. phương pháp: - dạy học tích cực iv. tổ chức giờ học: 1. mở bài: (3phút) mục tiêu: đặt vấn đề. đồ dùng dạy học: cách tiến hành: gv đặt vấn đề ôn tập cuối năm. hoạt động 1: ễn tập lý thuyết (20phút) mục tiêu: hs nắm được các kiến thức cơ bản đó học. đồ dùng dạy học: thước kẻ, thước đo góc, compa cách tiến hành: hoạt động của thầy và trò nội dung gv: nhắc lại khái niệm điểm, đường thẳng. cách đặt tên. quan hệ giữa điểm và đường thẳng. hs: lắng nghe, chỳ ý gv: yờu cầu hs làm bài tập 1: vẽ hỡnh theo cỏch diễn đạt sau: điểm c nằm trên đường thẳng a ba điểm m, n, p thẳng hàng. hs: lờn bảng vẽ hỡnh gv: thế nào là một tia gốc o ? và yc hs làm bài tập 2: vẽ đường thẳng xy. lấy điểm o bất kỡ trờn xy rồi lấy m ox; n oy. kể tên các tia đối nhau gốc o. kể tờn cỏc tia trựng nhau gốc n. hs: lờn bảng thực hiện gv: đoạn thẳng ab là gỡ ? để so sánh hai đoạn thẳng ta làm như thế nào ? hs: trả lời gv: nếu điểm m nằm giữa a và b thỡ ta cú hệ thức nào? hs: trả lời gv: trung điểm m của đoạn thẳng ab là gỡ ? hs: trả lời gv: gúc là gỡ ? thế nào gúc bẹt, vuụng, nhọn, tự ? gv: muốn đo góc ta sử dụng dụng cụ nào ? hs: trả lời gv: nếu tia oy nằm giữa ox và oz thỡ ta cú hệ thức gỡ ? gv: thế nào hai gúc kề nhau, phụ nhau, bự nhau, kề bự? hs: trả lời gv: hóy vẽ gúc: a) xoy = 450 b) trờn tia ox vẽ xoy = 500 và xoz = 850 hs: lờn bảng thực hiện. gv: tia phõn giỏc của một gúc là gỡ ? đường trũn (o;r) là hỡnh như thế nào? tam giỏc abc là hỡnh như thế nào? hs: trả lời i. cỏc kiến thức cơ bản. 1. điểm. đường thẳng bài 1: a) b) bài 2: a) các tia đối nhau gốc o: ox và oy; om và on; ox và on; om và oy b) cỏc tia trựng nhau gốc n: on; om và ox 2. đoạn thẳng. - đoạn thẳng ab là hỡnh gồm hai điểm a, b và tất cả các điểm nào giữa a và b. - nếu điểm m nằm giữa a và b thỡ am + mb = ab và ngược lại 3. trung điểm của doạn thẳng.s - trung điểm m của đoạn thẳng ab là điểm nằm giữa a, b và cách đều a, b (am = mb) 4. gúc - gúc là hỡnh gồm hai tia chung gốc. nếu tia oy nằm giữa ox và oz thỡ xoy + yoz = xoz 5. tia phõn giỏc của gúc. 6. đường trũn. tam giỏc hoạt động 2: luyờn tập (20phút): - mục tiêu: hs nắm được các kiến thức cơ bản đó học. - đồ dùng dạy học: thước kẻ, thước đo góc, compa - cách tiến hành: gv: đưa ra các bài tập. hs: thảo luận và giải bài 3: trên tia ox lấy hai điểm a và b sao cho oa = 3cm và ob = 4,5cm. tính độ dài đoạn thẳng ab gọi c là trung điểm của đoạn thẳng oa. chứng tỏ rằng a là trung điểm của đoạn thẳng bc bài 4: trờn một nửa mặt phẳng bờ chứa tia oa, vẽ tia ob sao cho aob = 350, vẽ tia oc sao cho aoc = 700. tia ob cú phải là tia phõn giỏc của gúc aoc khụng ? vẽ tia ob’ là tia đối của tia ob. tính số đo góc kề bù với góc aob. bài 5: (gv hd hs về nhà làm) vẽ tam giỏc abc biết a= 600, ab = 2cm, ac = 4cm. d là một điểm thuộc đoạn ac, biết cd = 3cm. tớnh ad. bài 3: a) ta cú aox, box mà oa < ob nên điểm a nằm giữa hai điểm o và b. do đó: oa + ab = ob suy ra ab = ob – oa = 4,5 – 3 = 1,5(cm) b) do c là trung điểm của oa nên co = ca = ab = 1,5(cm) trên tia ox có ba điểm a, b, c mà oc < oa < ob (vỡ 1,5 < 3< 4,5) nờn điểm a nằm giữa b và c. vậy điểm a là trung điểm của bc. bài 4: a) tớnh gúc boc, ta cú boc = 350. tia ob nằm giữa hai tia oa, oc và aob = boc= 350. vậy ob là tia phõn giỏc của gúc aoc. b) gúc kề bự với gúc aob’; aob’ = 1450. tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (2 phút)

File đính kèm:

  • docHinh Hoc. 6.12-13.in.doc
Giáo án liên quan