A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu điểm là gì, đường thẳng là gì.
- Hiểu quan hệ giữa điểm và đường thẳng
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ điểm, đường thẳng
- Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đường thẳng, kí hiệu .
- Quan sát các hình ảnh thực tế.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc, sử dụng thước thẳng để vẽ đường thẳng cẩn thận, chính xác và yêu môn học.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
Học sinh: Thước thẳng, mảnh bìa
C.Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp :(1)
Kiểm tra sĩ số – dụng cụ học tập
60 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 6 - Học kì I - Nguyễn Thị Thanh Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn của giáo viên
Quan sát theo dõi cách làm của thầy giáo
Quan sát cùng làm và theo dõi
Ngắm phải chuẩn và đặt đĩa tròn cố định ở góc 00
Quan sát theo dõi hình vẽ
Đọc số đo góc theo sự hướng dẫn của giáo viên
+ Ngắm cọc tiêu
+ Đặt giác kế
+ Đặt cọc tiêu
Thống kê số liệu kết quả báo cáo
1. Tìm hiểu dụng cụ đo và hướng dẫn cách đo.
* Cấu tạo:
Bộ phận chính là đĩa tròn
2. Cách đo góc trên mặt đất.
+ Bước 1: ( sgk_88)
+ Bước 2: ( sgk_88)
+ Bước 3: ( sgk_89)
+ Bước 4: ( sgk_89)
IV. Củng cố. (4)
- Nêu các bước tiến hành đo góc
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Chuẩn bị tốt dụng cụ thực hành
- Xem lại các bước tiến hành đo
- Phân công từng công việc cho các thành viên trong tổ
Tuần 27
Tiết 24
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 08/3/2006
Thực hành: Đo góc trên mặt đất
A. Mục tiêu
- Học sinh biết sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
- Giáo dục ý thức tập thể, kỷ luật và biết thực hiện những quy định về kỹ thuật thực hành cho học sinh
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Một giác kế
+ 3 cọc ttiêu
+ Địa điểm thực hành
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a .......................................... 6b ....................................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
Nêu cấu tạo và tác dụng của giác kế ?
III. Bài mới(23)
Hoạt động thầy
Nội dung ghi bảng
Cho học sinh tới địa điểm thực hành. Phân công vị trí từng nhóm và nói rõ yêu cầu của bài thực hành
Theo dõi các nhóm bố trí và tiến hành thực hành
Quan sát nhắc nhở, điều chình và hưỡng dẫn thêm cho học sinh
Kiểm tra kỹ năng đo góc trên mặt đất của các nhóm. Dựa vào đó để đánh gái học sinh trong quá trình thực hành
Theo sự chỉ đạo của giáo viên. Các nhóm vào vị trí tiến hành làm thực hành
Thư kí theo dõi nhóm làm, cùng làm và ghi báo cáo thực hành theo nội dung đã chuẩn bị trước
IV. Nhận xét, đánh giá (10)
- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành cảu học sinh các nhóm. Thu báo cáo thực hành, cho điểm thực hành
V. Hướng dẫn học ở nhà(5)
-Học sinh cất dụng cụ, vệ sinh chân tay sạch sẽ
- Đọc trước bài đờng tròn
- Mang đầy đủ compa
Tuần 28
Tiết 25
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 31/3/2006
Đường tròn
A. Mục tiêu
- Nắm được định nghĩa đường tròn
- Nhận biết được điểm nằm trong và điểm nằm ngoài đường tròn
- Phân biệt được đường tròn và hình tròn và hiểu được các công dụng của compa từ đó thấy được sử dụng compa có nhiều tác dụng trong học hình học.
B. Chuẩn bị
Giáo viên:
Compa, thước kẻ, thước eke, phấn màu
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a .......................................... 6b ....................................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
Xen kẽ trong khi học
III. Bài mới(24)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dụng ghi bảng
Giáo viên vẽ đường tròn, yêu cầu học sinh cùng vẽ
Gọi học sinh nêu định nghĩa đường tròn ?
Em hãy cho biết vị trí của các điểm M, N, P và Q đối với đường tròn
( O; R ) ?
Tất cả những điểm trong và trên đường tròn gọi là hình tròn. Vậy hình tròn là gì ?
Giới thiệu dây cung
( dây) như trong sách giáo khoa. Em hãy cho biết dây cung và đường kính của đường tròn trên
So sánh độ dài đường kính và bán kính của đường tròn ?
Cùng học sinh tìm hiểu công dụng của compa
Em cho biết compa có những công dụng gì ?
Nêu định nghĩa đường trong trong sách giáo khoa
M, N, P
Q
Nêu định nghĩa hình tròn trong sách giáo khoa
CD: dây cung
AB: đường kính
Đường kính dài gấp hai làn bán kính
Cùng giáo viên thảo luận tìm hiểu công dụng của compa
Ngoài công dụng chính là vẽ đường tròn com pa còn dùng để so sánh độ dài hai đoạn thẳng,tính tổng hai hay nhiều đoạn thẳng
1. Đường tròn và hònh tròn
* Định nghĩa: sgk _89
.
R
O
Kí hiệu: (O; R)
.
R
O
.M
.N
.
.Q
P
M, N, P
Q
* Định nghĩa hình tròn ( sgk)
2. Cung và dây cung
.
O
A
B
C
D
CD: dây cung
AB: đường kính
AB = 2OA = 2OB
3. Một công dụng khác của compa (sgk_90)
IV. Củng cố (12)
Yêu cầu học sinh đọc nội dung yêu cầu đầu bài ?
Tính CA, DA Tính CB, DB
I là trung điểm AB khi nào ?
Hãy tính độ dài đoạn IK ?
Đọc nội dung yêu cầu đầu bài
CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
IA = IB và I nằm giữa AB
Ta có : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 = 1cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
Bài 39. SGK_ 92
a) CA = DA = 3 cm
BC = BD = 2 cm
b) I là trung điểm của đoạn thẳng AB
c) Ta có : AK + KB = AB
KB = AB - AK = 4 - 3 = 1 cm
Mặt khác: BK + IK = IB
IK = IB - KB = 2 -1 = 1 cm
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tuần 29
Tiết 26
Ngày soạn: 01/3/2006
Ngày dạy : 31/3/2006
Tam giác
A. Mục tiêu
- Nắm được định nghĩa tam giác
- Nhận biết được các cạnh và các đỉnh của một tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác
B. Chuẩn bị
Giáo viên:
Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài 44 sgk_95
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a .......................................... 6b ....................................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
Cho biết sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn ?
III. Bài mới(28)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dụng ghi bảng
Vẽ hình. Giới thiệu tam giác
Qua đó gọi một em học sinh nêu định nghĩa tam giác ?
Em hãy cho biết các đỉnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các cạnh của tam giác ?
Em hãy cho biết các góc của tam giác ?
Em hãy cho biết vị trí của điểm M, N đối với tam giác ABC
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bước vẽ tam giác
A
B
C
Nghe và vẽ hình
Nêu định nghĩa tam giác
A, B, C là đỉnh
AB, BC, CA là các cạnh
là các góc
M
N
nghe giảng và cùng làm theo giáo viên
1. Tam giác là gì ?
* Định nghiã: (sgk_93)
Tam giác ABC được kí hiệu:
ABC Trong đó
A, B, C là đỉnh
AB, BC, CA là các cạnh
là các góc
M
N
2. Vẽ tam giác
Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết 3 cạnh BC = 4 cm,
AB = 3 cm, Ac = 2 cm
Cách vẽ:
- Vẽ đọn thẳng BC = 4 cm
- Vẽ cung trong tâm B bán kính 3 cm
- Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2 cm
( B; 3cm) ( C; 2 cm) = A
A
B
C
- Vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA.
IV. Củng cố (8)
Đưa nội dung bài 44 sgk lên máy chiếu
Gọi hai em học sinh lên bảng điền vào bảng
Quan sát nội dung yêu cầu đầu bài trên máy chiếu
Các hs cùng làm bài, theo dõi sau đó nhận xét bài làm của bạn
Bài 44 ( sgk_85)
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
ABI
A, B, I
AB, BI, IA
AIC
A, I, C
AI, IC, CA
ABC
A, B, C
AB, BC, CA
V. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tuần 30
Tiết 27
Ngày soạn: 8/4/2006
Ngày dạy : 14/4/2006
Ôn tập
A. Mục tiêu
- Ôn tập lại một số kiến thức đã học
- Nhắc lại một số tính chất đã học
- Vận dụng những kiến thức đã học đó để giải một số bài tập thực tế
- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài
B. Chuẩn bị
Giáo viên:
Máy chiếu, giấy trong ghi nội các tính chất
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp (1)
Vắng :
6a .......................................... 6b ....................................
II. Kiểm tra bài cũ
Xen kẽ trong khi học
III. Bài mới(34)
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dụng ghi bảng
Gọi lần lượt các em học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi kiểm tra
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
Em hãy cho biết có thể có những cách nào có thể tính được 3 góc mà chỉ đo 2 lần
Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình ?
Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ tam giác theo yêu cầu của bài ra
Gọi một em học sinh lên bảng đo các góc của tam giác
Lần lượt các học sinh trả lời câu hỏi kiểm tra kiến thức lí thuyết
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
=>
+ Đo góc xOz và góc xOy
=>
+ Đo góc xOz và góc yOz
=>
300
A
B
C
A
B
C
Lên bảng đo số đo các góc của tam giác
A. lí thuyết
B. Bài tập
Bài 5.
Có 3 cách làm:
+ Đo góc xOy và góc yOz
=>
+ Đo góc xOz và góc xOy
=>
+ Đo góc xOz và góc yOz
=>
Bài 6:
300
Bài 8:
A
B
C
; ;
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2)
- Học thuộc bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập
Tiết : 31
Tuần: 28
Ngày soạn: 15/4/2006
Ngày dạy: 21/4/2006
Kiểm tra
A. Mục tiêu
- Đánh giá quá trình dạy và học của thầy và trò trong thời gian qua.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận
B. Chuẩn bị
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
6A:..................................................
6B:.................................................
II. Đề bài
Đề 1(6B)
Câu 1. (3 đ)
Cho hình vẽ, biết xOz = 900.
Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ?
Câu 2. (4 đ)
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz
Câu 3. (3 đ)
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ?
Đề 2(6A)
Câu 1. (3 đ)
Cho hình vẽ, biết xOz = 900.
Kể tên các góc vuông, nhọn, tù ?
Câu 2. (4 đ)
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Tính góc yOz
Câu 3. (3 đ)
Trên nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ; . Vẽ các tia Om và On lần lượt là tia phân giác của các góc xOy, yOz. Tính góc mOn ?
III. Đáp án - Biểu điểm
Đề 1
Câu 1. Kể đúng tên mỗi loại goác được 1 đ ( 3 đ)
+ Góc nhon: ;
+ Góc vuông: ;
+ Góc tù:
Câu 2. Vẽ đúng hình ( hình1):
Vẽ đúng hình (1,5đ )
Vì nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz (1,5 đ)
(0,1 đ)
Câu 3. Vẽ hình đúng ( 1đ)
Vì Om và On là phân giác của các góc xOy và yOz nên ta có: ( 2đ)
Đề 2 tương tự như đề 1
Tuần 32
Tiết : 29
Ngày soạn: 22/01/2006
Ngày dạy: 28/01/2006
Trả bài kiểm tra
A. Mục tiêu
- HS được củng cố những kiến thức đã học trong chương trình hình 6
- Kiểm tra lại những kĩ năng làm bài tập đã biết
- Kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
II. Chũa bài kiểm tra
File đính kèm:
- Giao an H6 - HKI.doc