Giáo án Giáo dục công dân Lớp 9 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 - Mai Thị Luyến

Cu Nội dung

Cu 1:

 - Chí công vô tư là phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện ở sự công bằng không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên lợi ích cá nhân.

 - Đối với cá nhân: Người có chí công vô tư sẽ luôn sống thanh thản, được mọi người vị nể, kính trọng.

 - Đối với tập thể, xã hội: Đem lại lợi ích cho tập thể, cộng đồng, xã hội, đất nước .

Cu 2: Biểu hiện:

 - Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống.

- Không nao núng, hoang mang lúc khó khăn.

 - Không bị ngã nghiêng, lôi kéo trước những áp lực tiêu cực,

- Biết tự ra quyết định cho mình

Vì:

 - Con người sống đúng đắn, cư xử có đạo đức, có văn hóa.

 - Giúp ta vượt qua khó khăn , thử thách , cám dỗ.

- Không bị ngả nghiêng trước áp lực tiêu cực.

 

Cu 3: Đối với bạn bè: không gây gổ hay nói xấu bạn, luôn chơi hòa đồng với các bạn, giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn, giao lưu kết bạn giữa các bạn trong trường và các trường khác

 

Cu 4:

 - Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

 - Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta: Yêu nước, bất khuất chống giặc ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu học, tôn sư trọng đạo,hiếu thảo, văn hoá, nghệ thuật.

 

Cu 4:

 HS tự giới thiệu về một tấm gương biết hợp tác tốt của bạn bè trong lớp, trong trường hoặc ở địa phương.

 

doc7 trang | Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân Lớp 9 - Tiết 9: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2013-2014 - Mai Thị Luyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Tỉ lệ:20% Nội dung2: Tự chủ - Kiến thức: Nhớ được biểu hiện tính tự chủ và lí do cần phải tự chủ. - Kĩ năng: Trình bày được biểu hiện tính tự chủ và lí do cần phải tự chủ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Nội dung 3: Bảo vệ hòa bình - Kiến thức: Hiểu nội dung bảo vệ hòa bình. - Kĩ năng: Trình bày được cách thể hiện bảo vệ hòa bình. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Nội dung 4: Phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc - Kiến thức: Nhớ được khái niệm truyền thống của dân tộc. - Kĩ năng: Trình bày được khái niệm truyền thống của dân tộc. - Kiến thức: Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc, cách phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. - Kĩ năng: Kể được một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc và cách phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Nội dung 5: Hợp tác cùng phát triển. - Kiến thức: Hợp tác cùng phát triển - Kĩ năng: Giới thiệu về một tấm gương biết hợp tác tốt của bạn bè trong lớp, trong trường hoặc ở địa phương. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ Số câu: 2,5 Số điểm: 5 Tỉ lệ:50% Số câu: 1,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ:30% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 5 Số điểm: 10 Tỉ lệ:100% 3.Đề kiểm tra và đáp án: 3.1.Đề bài: Câu 1: Thế nào là chí cơng vơ tư và tác dụng của nĩ đối với đời sống cộng đồng? ( 2đ ) Câu 2: Theo em, tính tự chủ được thể hiện như thế nào? Vì sao con người cần phải biết tự chủ? ( 2đ ) Câu 3: Bản thân em thể hiện lòng yêu chuộng hòa bình như thế nào trong quan hệ giao tiếp với bạn bè xung quanh ? ( 2đ ) Câu 4: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là gì ? Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta và bản thân em cần phải làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp ấy ? ( 2đ ) Câu 5: Em hãy giới thiệu về một tấm gương biết hợp tác tốt của bạn bè trong lớp, trong trường hoặc ở địa phương. ( 2đ ) 3.2.Đáp án: Câu Nội dung Điểm Câu 1: - Chí công vô tư là phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện ở sự công bằng không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên lợi ích cá nhân. - Đối với cá nhân: Người có chí công vô tư sẽ luôn sống thanh thản, được mọi người vị nể, kính trọng. - Đối với tập thể, xã hội: Đem lại lợi ích cho tập thể, cộng đồng, xã hội, đất nước . 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 2: Biểu hiện: - Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống. - Không nao núng, hoang mang lúc khó khăn. - Không bị ngã nghiêng, lôi kéo trước những áp lực tiêu cực, - Biết tự ra quyết định cho mình Vì: - Con người sống đúng đắn, cư xử có đạo đức, có văn hóa. - Giúp ta vượt qua khó khăn , thử thách , cám dỗ. - Không bị ngả nghiêng trước áp lực tiêu cực. 1đ 1đ Câu 3: Đối với bạn bè: không gây gổ hay nói xấu bạn, luôn chơi hòa đồng với các bạn, giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn, giao lưu kết bạn giữa các bạn trong trường và các trường khác 2đ Câu 4: - Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. - Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta: Yêu nước, bất khuất chống giặc ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu học, tôn sư trọng đạo,hiếu thảo, văn hoá, nghệ thuật... 1đ 1đ Câu 4: HS tự giới thiệu về một tấm gương biết hợp tác tốt của bạn bè trong lớp, trong trường hoặc ở địa phương. 2đ 4.Kết quả: - Thống kê chất lượng: Lớp Số HS Giỏi Khá TB Yếu Kém TB Ư SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 9A1 9A2 K 9 - Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học 1Giáo viên : chép đề hoặc phát bài kiểm tra cho hs làm bài 1HS: làm bài CÂU HỎI I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4ĐIỂM ) Câu 1/ Đánh dấu x vào ô trống những biểu hiện nào sau đây không thể hiện đức tính chí công vô tư : ( 1đ ) Luôn làm việc vì lợi ích chung. ¨ Giải quyết công việc công bằng không vị nể. ¨ Chỉ lo cho lợi ích của bản thân trước mới tính đến việc của tập thể sau. ¨ Lấy của công phục vụ cho lợi ích của cá nhân. ¨ Chuyện gì có lợi cho bản thân mới làm. ¨ Che giấu khuyêt điểm cho người thân. ¨ Câu 2/ Đánh dấu x vào ô trống những biểu hiện thể hiện đức tính biết tự chủ : ( 1đ ) Nhặt được của rơi đem trả người đánh mất. ¨ Luôn bình tĩnh không nghe lời dụ dỗ của kẻ xấu. ¨ Hay quát mắng bạn khi bạn làm điều gì đó không đúng với ý mình. ¨ Khi làm việc gì củng luôn suy nghĩ kỉ trước rồi mới làm. ¨ Luôn tự kiềm chế những ham muốn quá đáng của bản thân. ¨ Câu 3/ Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống để hoàn thành khái niệm Dân chủ: ( 2đ ) cộng đồng - Mọi người Phải được biết - Tham gia giám sát - Tập thể và xã hội “ Dân chủ là( 1 )được làm chủ công việc của( 2 ), mọi người phải được biết, được cùng( 3 )bàn bạc, góp phần thực hiện và( 4 ).những công việc chung của tập thể hoặc xã hội có liên quan đến mọi người, đến cộng đồng và đất nước. “ II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6ĐIỂM ) Câu 1/ Tình huống: ( 2đ ) “ Trên đường đi học về Nam nhặt được một chiếc cặp của một người nào đó đánh rơi, mở chiếc cặp ra Nam thấy có rất nhiều giấy tờ quan trọng có ghi tên Nguyễn văn A là giám đốc công ty xây dựng đang thi công công trình ở địa phương Nam ở và một chiếc bóp đựng tiền, Nam mở cả chiếc bóp ra và thấy có rất nhiều giấy bạc 500 ngàn, 200 ngàn và một số tờ đô la. Nam quan sát xung quanh xem có ai không và suy nghĩ một lúc Nam quyết định lấy hết tiền và vứt chiếc cặp vào một bụi cây ven đường. Nam nghĩ dù sao củng không ai biết mình lấy, dù cho có thấy thì mình nhặt được chứ đâu có ăn cắp của ai đâu mà sợ. ? Việc làm và suy nghĩ của Nam là đúng hay sai? Nếu sai thì hãy chỉ ra điểm sai đó ?  Vì sao Nam làm như vậy ?  Nếu trong trường hợp em là Nam, em sẽ làm gì  vì sao em làm như vậy ? Câu 2/ Hòa bình là gì ? thế nào là bảo vệ hòa bình ? Bản thân em thể hiện lòng yêu chuộng hòa bình như thế nào trong quan hệ giao tiếp với bạn bè xung quanh ? ( 2đ ) Câu 3/ Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là gì ? Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta và bản thân em cần phải làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp ấy ? ( 2đ ) ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4ĐIỂM ) Câu 1/ c,d,e, f. Câu 2/ a, b, d, e. Câu 3/ ( 1 )- Mọi người ( 2 )- Tập thể và xã hội ( 3 )- Tham gia ( 4 )- giám sát II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6ĐIỂM ) Câu 1/ Việc làm và suy nghĩa của Nam là sai. Nam sai ở chổ: là tham lam, biết người đánh rơi nhưng không trả lại ( 1đ) - Nam làm như vậy là vì Nam không tự chủ bản thân trước sức hút của vật chất ( tiền ) ( 0,5đ ) Nếu em là Nam sẽ đem trả lại chiếc cặp và toàn bộ tiền và giấy tờ cho người đánh rơi hoặc đem đến đồn công an gần nhất để nhờ trả lại.( 0,5đ ) Câu 2/ Hòa bình là tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang. Là mối quan hệ hiểu biết, tôn trọng, bình đẳng và hợp tác lẫn nhau, là khát vọng của toàn nhân loại. ( 0,75đ ) * Bảo vệ hòa bình là : - Giữ gìn cuộc sống bình yên(0,25đ) - Dùng thương lượng đàm phán để giải quyết mâu thuẩn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo và quốc gia. ( 0,25đ ) - Không để xảy ra chiến tranh hay xung đột vũ trang. ( 0,25đ ) * Hs rèn luyện : + Đối với bạn bè: không gây gổ hay nói xấu bạn, luôn chơi hòa đồng với các bạn, giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn, giao lưu kết bạn giữa các bạn trong trường và các trường khác ( 0,5đ ) Câu 3/ Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. ( 0,5đ ) * Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta: Yêu nước, bất khuất chống giặc ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, cần cù lao động, hiếu học, tôn sư trọng đạo,hiếu thảo, văn hoá, nghệ thuật( 0,5đ ) * Hs rèn luyện : không ngừng nổ lực học tập tốt, Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. ( 0,5đ ) - Lên án, Phê phán và ngăn chặn những hành vi làm tổn hại đến truyền thống dân tộc. ( 0,5đ ) 4/ Củng cố và luyện tập: Gv thu bài và nhận xét tiết kiểm tra. 5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem kĩ nội dung các bài đã học. Xem trước bài 8 “ Năng động, sáng tạo “/27 - Đọc và trả lời các câu hỏi phần đặt vấn đề/28 V/ RÚT KINH NGHIỆM: .. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an GDCD9 HKI tuan 9.doc
Giáo án liên quan