Giáo án Giáo dục công dân lớp 7 - Tiết 31 - Bài 17: Nhà nước cộng hoà xhcn Việt Nam (tiếp)

I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là NN của ai? Ra đời từ bao giờ? Do ai (Đảng nào) lãnh đạo?. Cơ cấu tổ chức của NN ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? phân chia các cấp như thế nào?. Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan NN.

2) Thái độ : Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách, PL và tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan NN.

3) Kỹ năng: Giúp HS biết thực hiện PL, QĐ của địa phương, qui chế nội qui trường học, giúp đỡ cán bộ NN làm nhiệm vụ. Biết đấu tranhvới hiện tượng tự do, vô kỷ luật.

II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :

GV: - SGK và SGV GDCD 7

- Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập, đèn chiếu

 - HP 1992, Sơ đồ phân công, phân cấp bộ máy NN, đĩa CD “Hồ Chí Minh-chân dung một con người”.

HS : - Sách GDCD 7, vở ghi chép, vở BT, giấy khổ to vẽ trước sơ đồ phân công, phân cấp bộ máy NN.

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 7 - Tiết 31 - Bài 17: Nhà nước cộng hoà xhcn Việt Nam (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN TIẾT TÊN BÀI HỌC NGÀY SOẠN 30 30 Bài 17:NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XHCN VIỆT NAM (tt) I ) MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1) Kiến thức: Giúp HS hiểu được: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là NN của ai? Ra đời từ bao giờ? Do ai (Đảng nào) lãnh đạo?. Cơ cấu tổ chức của NN ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? phân chia các cấp như thế nào?. Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan NN. 2) Thái độ : Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách, PL và tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan NN. 3) Kỹ năng: Giúp HS biết thực hiện PL, QĐ của địa phương, qui chế nội qui trường học, giúp đỡ cán bộ NN làm nhiệm vụ. Biết đấu tranhvới hiện tượng tự do, vô kỷ luật. II ) CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV: - SGK và SGV GDCD 7 - Giấy khổ to, bảng phụ, bút lông, phiếu học tập, đèn chiếu - HP 1992, Sơ đồ phân công, phân cấp bộ máy NN, đĩa CD “Hồ Chí Minh-chân dung một con người”. HS : - Sách GDCD 7, vở ghi chép, vở BT, giấy khổ to vẽ trước sơ đồ phân công, phân cấp bộ máy NN. III ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1) Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS, cho HS ngồi xuống. (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (6’) a. Ghi lại các sự kiện lịch sử đáng nhớ của dân tộc ta qua các năm sau: + 3-2-1930 : . + 2-9-1945 : . + 7-5-1954 : . + 30-4-1975: + 2-7-1976 : . b. Làm rõ 2 sơ đồ: phân cấp và phân công Bộ máy NN ( Giải thích ). 3) Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài học: (1’) Hôm nay các em học tiếp bài 17, tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của cơ quan NN, rút ra NDBH và luyện tập. b) Giảng bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI BẢNG 15’ 10’ 10’ - HĐ1: Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan NN. - Ghi trước vào bảng phụ 4 câu hỏi sau treo lên bảng cho HS quan sát . - Tổ chức thảo luận nhóm. 1. Chức năng, nhiệm vụ của cơ quan Quốc hội. 2. Chức năng, nhiệm vụ của chính phủ. 3. Chức năng, nhiệm vụ của HĐND 4. Chức năng, nhiệm vụ của UBND - NX trả lời các nhóm, bổ sung và chốt lại ý kiến . -Nêu tiếp câu hỏi: + Vì sao gọi QH là CQĐB cao nhất của ND và là CQ quyền lực cao nhất? + QH làm nhiệm vụ gì? + Vì sao HĐND được gọi là CQĐB của ND và là CQ quyền lực NN ở địa phương? + Nhiệm vụ của HĐND là gì? + Chính phủ làm nhiệm vụ gì? Vì sao CP được gọi là CQ chấp hành của QH và là CQ hành chính NN cao nhất? + UBND làm nhiệm vụ gì? Vì sao UBND được gọi là CQ chấp hành của HĐND và là CQ hành chính NN ở địa phương? + TAND và VKSND có nhiệm vụ gì? - Đọc các điều ghi trong HP 1992 về chức năng và nhiệm vụ của NN. - Giải thích từ: Quyền lực và chấp hành. HĐ2: Hệ thống hoá rút ra nội dung bài học. - Khắc sâu kiến thức của phần trước và giúp HS rút ra NDBH cho toàn bài bằng các câu hỏi để HS thảo luận : 1. Bản chất của NN ta là gì? 2. NN ta do ai lãnh đạo ? 3. Bộ máy NN bao gồm CQ nào? 4. Quyền và nghĩa vụ CD là gì? - NX, tổng kết , ghi bảng NDBH. + Cho HS làm BT so sánh: So sánh bản chất của NNXHCN với NN Tư bản. - Gợi ý cho HS trả lời. - NX, tổng kết ghi kết quả so sánh lên bảng: NNXHCN NN Tư bản -Của dân, do dân, vì dân. -Đảng CS lãnh đạo -Dân giàu, nước mạnh, công bằng dân chủ, văn minh. - Đoàn kết, hữu nghị. -Một số người đại diện cho GCTS - Nhiều Đảng chia nhau quyền lợi. - Làm giàu GCTS. - Chia rẽ, gây chiến tranh HĐ3: Luyện tập, củng cố. 1. Nêu hệ thống câu hỏi: a. Vì sao nói NNCHXHCNVN là NN của dân, do dân và vì dân? b. NNCHXHCNVN do ai làm chủ, ai LĐ, ai quản lý? - HDHS trả lời cá nhân. * NX, cho điểm những em trả lời XS. c. CD có quyền và nghĩa vụ gì đối với NN? 2. Giải BT: Hãy chọn câu trả lời đúng. Đánh dấu x vào ô trống. c - Chỉnh phủ biểu quyết thông qua HP, PL. c - Chính phủ thi hành HP, PL. c - Chính phủ do QH bầu ra. c - UBND do ND bầu ra. c - Chính phủ do ND bầu ra. c -UBND do HĐND cùng cấp bầu ra. c - Cho điểm HS làm bài đúng. * Kết luận toàn bài: Nêu mục tiêu bài học. - Các nhóm thảo luận theo ND câu hỏi, ghi kết quả thảo luận ra giấy khổ to. - Cử đại diên jlên trình bày kết quả thảo luận, cả lớp NX, bổ sung. - Trả lời cá nhân. + QH do ND bầu ra, đại diện cho ND làm những việc quan trọng nhất của NN. + Làm HP, luật, QĐ các vđề >. + HĐND do ND bầu ra ở từng địa phương. + Ra các NQ quan trọng của địa phương. + Tổ chức thi hành HP,PL, vì CP do QH bầu ra để điều hành công việc hành chính NN trong cả nước + Điều hành những công việc NN của Đp theo đúng HP,PL, vì UBND do HĐND bầu ra. + TAND là CQ xét xử. + VKSND là CQ thực hiện quyền công tố và kiểm soát các HĐ tư pháp. - Thảo luận, trả lời vào vở BT. - Phát biểu ý kiến cá nhân. - Trả lời cá nhân theo các câu hỏi. a. Là thành quả CM của ND, do ND lập ra và XD, HĐ vì lợi ích của ND. b. ND làm chủ, Đảng LĐ, NNQL. c. Xem phần giảng bài. - Làm BT trắc nghiệm, xung phong lên bảng ghi kết quả, cả lớp NX. - NNCHXHCNVN là NN của dân, do dân, vì dân. - NN ta do Đảng CSVN lãnh đạo. - Bộ máy NN có 4 CQ: + CQ quyền lực do ND bầu ra: QH và HĐND. + CQ hành chính NN: CP và UBND. + CQ xét xử: TAND. + CQKS: VKSND. - Quyền và nghĩa vụ của CD: + Quyền: Làm chủ, giám sát, góp ý kiến . + Nghĩa vụ: * Thực hiện chính sách PL. * BVCQNN. * Giúp đỡ cán bộ NN thi hành công vụ. 4) DẶN DÒ: 2’ - Về nhà học thuộc NDBH, làm các BT còn lại trong SGK. - Tuần sau làm bài kiểm tra 15’. - Chuẩn bị trước bài 18. IV) RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG

File đính kèm:

  • docCD7.T30.doc