Tiết 1: Tập đọc
Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi
I/ Mục tiêu:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng: Quẩy, nản chí, diễn thuyết, sửa chữa .
- Dọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng từ nói về nghị lực, tài chí của bạch Thái Bưởi.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
2. Đọc - hiểu:
- Từ ngữ: hiệu cầm đồ, trắng tay, độc chiếm, diễn thuyết, thịnh vượng, người cùng thời.
- Ý nghĩa: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi là 1 cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành 1 nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.
36 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy tuần 12 lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c/ Luyện tập:
Bài 1:
Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2:
Yêu cầu HS làm vào vở
Nhận xét, kết luận
Bài 3: Tóm tắt
1quyển : 48 trang
25 quyển:trang?
Chấm 5 bài
Nhận xét, chốt lại lời giả đúng
4/ Củng cố, dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài
Xem lại các bài tập
Nhận xét tiết học
2HS làm trên bảng lớp
Nhắc lại tựa
36 x 23= 36 x(20 +3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828
Nhắc lại cách tính
Đọc yêu cầu, làm bảng con
1 HS làm trên bảng lớp
- Đọc yêu cầu
Với a=13 thì 45 x a = 45x 13=585
Với a= 26 thì 45 x a= 45 x 26= 1170
Với a= 39 thì 45xa= 45x 39= 1755
Đọc đề bài toán
25 quyển vở có số trang là:
25 x 48 = 1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang
Tiết 3 Khoa học
Nước cần cho sự sống
I/ Mục tiêu: HS biết:
- Nêu một số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của người, động thực vật.
- Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp, vui chơi giải trí.
II/ Chuẩn bị:
- GV: tranh, bảng phụ
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
5’
1/ Oån định:
2/ KTBC:
Vẽ sơ đồ và trình bày vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa
b/ HĐ1: Vai trò của nước đối với đời sống của người, động thực vật.
* MT: Nêu được VD chứng tỏ nước cần cho con người, động thực vật.
* CTH:
B1: Tổ chức và hướng dẫn
B2: chia nhóm, giao việc cho HS
N1: tìm hiểu và trình bày vai trò của nước đối với cơ thể người.
N2: vai trò của nước đối với động thực vật.
B3: nhận xét, kết luận (SGK)
c. HĐ2: Vai trò của nước trong sản xuất NN,CN và vui chơi.
* MT: nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong sx NN,CN và vui chơi.
* CTH:
- Trong cuộc sống hằng ngày, con người cần nước vào những việc gì?
- HD HS phân loại các ý kiến
- Yêu cầu HS đưa ra các VD cụ thể cho từng vấn đề.
- Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò:
HS đọc mục Bạn cần biết
Học bài, chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
HS trả lời
Nhắc lại tựa
Nộp tư liệu, tranh ảnh
HS thảo luận
HS trình bày kết quả thảo luận
ăn, uống, tắm, giặt đồ, rửa rau
- Nước trong sinh hoạt: uống, nấu, tắm..
- Nước trong sx NN: trồng lúa, tưới rau
- Nước trong sx CC: quay tơ, chạy máy bơm
HS cho vd
HS đọc
Lắng nghe
Tiết 4 Đạo đức
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (T1)
I/ Mục tiêu:
- Hs biết công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ
- Biết thực hiện những hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Ghi sẵn tình huống (HĐ2)
- HS: 1 cm 3 màu: Xanh, đỏ, vàng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
- Vì sao phải tiết kiệm thời giờ?
- Em đã tiết kiệm thời giờ vào những việc nào?
Nhận xét
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HĐ1: Tìm hiểu truyện kể
* MT: Nghe và trả lời 1 số câu hỏi của các bạn trong truyện về sự hiếu thảo.
* CTH: Kể chuyện “phần thưởng”
- Chia nhóm:
N1: Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Hưng trong câu chuyện.
N2: Theo em bà bạn Hưng cảm thấy thế nào trước việc làm của Hưng?
N3: Chúng ta phải đối xử với ông bà, cham mẹ ntn? Vì sao?
* KL: Hưng yêu kính bà, chăm sóc bà, là 1 người cháu hiếu thảo.
- Rút bài học như sgk.
c. HĐ2: Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
*MT: Biết thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
* CTH:
B1: Treo bảng phụ ghi 5 tình huống BT1 (sgk).
B2 Nhóm
B3: Nhận xét.
* KL: Chốt và nêu lại cho hs rõ như phần trả lời trên,
d. HĐ3: Em đã hiếu thảo với ông bà, cha mẹ chưa (BT2 (sgk)).
* MT: Nêu vài biểu hiện hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
* CTH:
B1: Chia nhóm, giao việc.
B2: Nhận xét
* KL: Kết luận về nội dung các bức tranh và tuyên dương nhóm hs đặt tên trình bày phù hợp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ
-Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
TLCH
Nhắc lại
3 nhóm
- Rất yêu quý bà, biết quan tâm, chăm sóc bà.
- Bà bạn Hưng sẽ rất vui.
- Kính trọng, quan tâm, chăm sóc, hiếu thảo. Vì ông bà cha mẹ là người sinh ra nuôi nấng và yêu thương chúng ta.
HS đọc ghi nhớ
Thảo luận, phát biểu
+Tình huống b, d, đ thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
+Tình huống a, c chưa quan tâm đến ông bà cha mẹ.
Thảo luận 4 nhóm
Trình bày
2 hs đọc.
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 Luyện từ và câu
Tính từ (TT)
I/ Mục tiêu:
- HS biết được một số tình từ thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
- Biết cách dùng tính từ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất.
- Biết dùng từ trong làm văn
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ
- HS: SGK, VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
4’
1’
1/ Oån định:
2/ KTBC:
HS đặt 2 câu nói về ý chí, nghị lực của con người.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa
b/ Phần nhận xét:
Bài 1:
Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy?
Bài 2:
* Kết luận: có 3 cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
- Tạo ra từ ghép hoặc từ láy với tính từ đã cho.
* Thêm từ rất, quá, lắm vào trước hay sau tính từ.
+ Tạo ra phép so sánh.
c/ Ghi nhớ.
d/ Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
- Tạo từ ghép, từ láy.
- Thêm các từ rất, quá, lắm
- Tạo ra phép so sánh.
- Cao
- Vui
Bài 3:
Thu vở chấm
Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố:
- Gọi hs nêu lại ghi nhớ.
5/ Dặn dò:
- Làm Bt2,
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
2hs làm
Nhắc lại tựa
Đọc y/c nội dung, thảo luận.
mức độ trắng bình thường
mức độ trắng ít
mức độ trắng cao.
- Ở mức bình thường dùng tính từ trắng.
Ở mức ít trắng thì dùng từ láy.
Trăng trắng, ở mức trắng cao thì dùng từ ghép trắng tinh.
- Đọc y/c nội dung
Thảo luận cặp đôi.
- Ý nghĩa mức độ được thể hiện = cách
+ Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng.
+ Tạo ra phép so sánh = cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất.
Đọc, tìm VD: tim tím, rất tím, đỏ quá, cao nhất, to hơn, cao hơn.
- Đọc yc, nội dung, tự làm.
- Đọc y/c nội dung, thảo luận cặp 2.
+ Đo đỏ, đỏ rực, đỏ hồng, đỏ chót, đỏ tươi, đỏ chói, đỏ hon hón.
+ Rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ, đỏ cực, đỏ vô cùng.
+ Đỏ hỏn, đỏ nhất, đỏ như son, đỏ hơn son.
+ Cao cao, cao vút, cao chót vót, cao vợi, cao vời vợi.
Rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao.
Cao hơn, cao nhất, cao như núi, cao hơn núi.
+ Vui vui, vui vẻ, vui sướng, mừng vui, vui mừng.
Rất vui, vui lắm, vui quá.
Vui hơn,vui nhất,vui như tết,vui hơn tết.
- Đọc y/c, tự làm vở.
Đọc lại ghi nhớ
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Củng cố về:
- Thực hiện phép nhân với số có 2 chữ số.
- Aùp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Làm BT tốt.
II/ Chuẩn bị:
- GV: KHGD
- HS: SGK, VBT, bảng.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
4’
1’
1/ Oån định:
2/ KTBC:
KT bài 1 (tiết 59).
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa
b/ Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Tóm tắt
1 phút = 75 lần
24 giờ = lần?
Bài 4: Tóm tắt:
Thu chấm, sửa bài
4/ Củng cố:
- Sơ lược nội dung .
5/ Dặn dò:
- Làm Bt5.
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
Hs làm
Nhắc lại
- Đọc y/c, làm bảng con
(1462, 16692, 47311)
Đọc y/c, làm nháp, 1 hs làm bảng
Kết quả: 234, 2340, 1794, 17940
- Đọc đề, làm vở.
Giải:
1 giờ đập: 60 x 75 = 4500 (lần)
24 giờ đập: 4500 x 24 = 108000 (lần).
ĐS: 108000 lần
- Đọc đề, làm vở
13 kg là: 5200 x 13 = 67600 (đồng)
18 kg là: 5500 x 18 = 99000 (đồng).
Cả 2 loại:
67600 + 99000 = 1666000 (đồng).
ĐS: 1666000 đồng.
Tiết 3 Tập làm văn
Kể chuyện ( KT viết)
I/ Mục tiêu:
- Hs thực hiện viết một bài văn kể chuyện.
- Bài viết đúng nội dung, y/c đề bài, có nhân vật, sự kiện, cốt truyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thật, dùng từ hay, giàu trí tưởng tượng và sáng tạo.
II/ Chuẩn bị:
- GV: đề bài
- HS: Vở TLV, bút.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Thầy
Trò
1’
4’
30’
4’
1’
1/ Oån định:
2/ KTBC:
KT sự chuẩn bị của hs.
3/ Bài mới:
a/ GTB: Ghi tựa
b/ HD làm bài
- Ghi 3 đề sgk lên.
- HD cách trình bày.
c/ Hs làm bài
4/ Củng cố:
Thu bài
5/ Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
Nhắc lại
Đọc đề
Chọn 1 trong 3 đề
Tự làm vào vở
Tiết 4 Sinh hoạt
I/ Mục tiêu:
- Hs nắm được những ưu, khuyết điểm trong tuần để phấn đấu sang tuần 13.
- Biết kế hoạch tuần 13.
- Rèn tính tự giác, ý thức trách nhiệm.
II/ Chuẩn bị:
- GV: KH tuần 13
- HS: Bản báo cáo.
III/ Lên lớp:
Thầy
Trò
1’
10’
7’
7’
1/ Oån định:
2/ Nhận xét tuần 12:
- Gọi ban cánsự lớp báo cáo
- Nhận xét, xếp loại thi đua theo tổ.
- Tuyên dương tổ, cá nhân có nhiều ưu điểm.
- Phê bình và có biện pháp với tổ mắc khuyết điểm.
3/ Kế hoạch tuần 13:
- Đi học đều, đúng giờ.
- Chuẩn bị tốt bài vở trước lúc đến lớp.
- Đồng phục đúng quy định.
4/ Sinh hoạt Đội
HD HS ôn lại các điều lệ Đội
Cho HS hát
Báo cáo tình hình học tập, lao động của lớp.
Lắng nghe
HS các tổ thi nhau hỏi và tả lời
File đính kèm:
- Tuan 12.doc