Giáo án giảng dạy môn hóa học lớp 9

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

3. Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: Hệ thống chương trình lớp 8

- HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc157 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1778 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy môn hóa học lớp 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hi kim 1 3 6 9 Oxit bazơ Muối Oxit axit Bazơ Axit 2 5 8 10 GV:HSY: yêu cầu các nhóm thảo luận ? Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ trên? 1. kim loại oxit bazơ 2Cu + O2 2CuO CuO + H2 Cu + H2O 2. oxit bazơ bazơ Na2O + H2 O 2 NaOH 2Fe(OH)2 FeO + H2O 3. Kim loại Muối Mg + Cl2 MgCl2 CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu 4. oxit bazơ Muối Na2O + CO2 Na2CO3 CaCO3 CaO + CO2 5. Bazơ muối Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 6. Muối phi kim 2KClO3 t 2KClO2 + O2 Fe + S t FeS 7. Muối oxit axit K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2 SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 8. Muối axit BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O 9. Phi kim oxit axit 4P + 5O2 2P2O5 10. Oxit axit Axit P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 Tiết 66 Ngày 16 Tháng 4 Năm 2013 Tuần 33 ôn tập cuối năm Phần 1: Hóa học vô cơ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh lập được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Kim loại, oxit, axit, bazơ, muối. được biểu diễn bằng các sơ đồ trong bài học 2. Kỹ năng: - Biết thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ - Biết chọn chất cụ thể chứng minh cho mối liên hệ được thiết lập _ Viết PTHH biểu diễn mối quan hệ giữa các chất 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. Phương tiện dạy học: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ: GV: Chiếu lên sơ đồ Kim loại Phi kim 1 3 6 9 Oxit bazơ Muối Oxit axit Bazơ Axit 2 5 8 10 GV:HSY: yêu cầu các nhóm thảo luận ? Viết PTHH minh họa cho mối quan hệ trên? Kim loại thành muối cho ví dụ viết PTHH ? oxit bazơ thành bazơ cho ví dụ Viết PTHH ? Oxitbaz ơ th ành mu ối cho ví dụ viết PTHH ? ? Bazơ thành muối cho ví dụ viết PTHH ? Muối thành phi kim lấy ví dụ viết thành PTHH Mu ối th ành oxita x it cho ví dụ viết PTHH ? Muối th ành a xit cho ví dụ và viết PTHH ? ? Từ phi kim thành oxít a xít cho ví dụ viết PTHH 1. kim loại oxit bazơ 2Cu + O2 2CuO CuO + H2 Cu + H2O 2. oxit bazơ bazơ Na2O + H2 O 2 NaOH 2Fe(OH)2 FeO + H2O 3. Kim loại Muối Mg + Cl2 MgCl2 CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu 4. oxit bazơ Muối Na2O + CO2 Na2CO3 CaCO3 --------> CaO + CO2 5. Bazơ muối Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 6. Muối phi kim 2KClO3 t 2KClO2 + O2 Fe + S t FeS 7. Muối oxit axit K2SO3 + 2HCl 2KCl + H2O + SO2 SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O 8. Muối axit BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O 9. Phi kim oxit axit 4P + 5O2 2P2O5 10. Oxit axit Axit P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 Hoạt động 2: Bài tập: Bài tập 1:* Trình bày phương pháp nhận biết các chất rắn: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4 HS làm việc cá nhân Gọi một Hs lên bảng làm bài tập Bài tập 2HSY: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa: FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl2 Bài tập 3:* Cho 2,11 g hỗn hợp Zn và ZnO vào dd CuSO4 dư. Sau khio phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với HCl dư còn lại 1,28g chất rắn không tan màu đỏ a.Viết PTHH b.Tính khối lượng mỗi chất trong hh A BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất Cho nước vào các ống nghiệm lắc đều Nếu thấy chất rắn không tan là CaCO3 Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4 Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nếu thấy sửi bọt là: Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2 Còn laị là Na2SO4 BT2: 1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl 2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 4. Fe + HCl FeCl2 + H2 PTHH Zn + CuSO4 ----------> FeSO4 + Cu Vì CuSO4 dư nên Zn phản ứng hết ZnO + 2HCl ------> ZnCl2 + H2 m Cu = 1,28 nCu = 1,28 : 64 = 0,02 mol Theo PT n Zn = n Cu = 0,02 mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3 g m ZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g Hoạt động 3: Dặn dò - BTVN HSY: Bài tập: 1,3,4,5 (SGK 167) Duyệt Của BGH Ngày Tháng 4 Năm 2013 Lê Thị Bích Thảo Hoạt động 2: Bài tập: Bài tập 1:* Trình bày phương pháp nhận biết các chất rắn: CaCO3, Na2CO3, Na2SO4 HS làm việc cá nhân Gọi một Hs lên bảng làm bài tập Bài tập 2HSY: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa: FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl2 Bài tập 3:* Cho 2,11 g hỗn hợp Zn và ZnO vào dd CuSO4 dư. Sau khio phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan, rửa sạch rồi cho tác dụng với HCl dư còn lại 1,28g chất rắn không tan màu đỏ a.Viết PTHH b.Tính khối lượng mỗi chất trong hh A BT 1: Đánh số thứ tự các lọ hóa chất Cho nước vào các ống nghiệm lắc đều Nếu thấy chất rắn không tan là CaCO3 Chất rắn tan là: Na2CO3, Na2SO4 Nhỏ dd HCl vào 2 muối còn lại nếu thấy sửi bọt là: Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2 Còn laị là Na2SO4 BT2: 1. FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl 2. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O 3. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 4. Fe + HCl FeCl2 + H2 PTHH Zn + CuSO4 FeSO4 + Cu Vì CuSO4 dư nên Zn phản ứng hết ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2 m Cu = 1,28 nCu = 1,28 : 64 = 0,02 mol Theo PT n Zn = n Cu = 0,02 mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3 g m ZnO = 2,11 – 1,3 = 0,81g Hoạt động 3: Dặn dò - BTVN HSY: Bài tập: 1,3,4,5 (SGK 167) Duyệt Của BGH Ngày Tháng 4 Năm 2013 Tiết 69: Ngày 25 Tháng 4 Năm 2013 polime I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nắm đựợc định nghĩa, cấu tạo, cách phân loại, tính chất chung của polime - Nắm được khái niệm chất dẻo,tơ, sợi, cao su và những ứng dụng chủ yếu của các loại vật liệu này trong cuộc sống 2. Kỹ năng: - Viết CTCT của một số polime viết CTTQ và ngược lại 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp… Hình vẽ: các loại dạng mạch polime III. Định hướng phương pháp: - Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm IV. Tiến trình dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: 1. Viết CTPt của tinh bột, xenlulozơ, protein. SS với CTCT của rượu etylic B. Bài mới: Hoạt động 1: Khái niệm chung GV: Yêu cầu Hs đọc thông tin trong SGK GV: Dẫn dắt và yêu cầu Hs rút ra kêt luận về polime HS đọc định nghĩa Định nghĩa: Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau Theo nguồn gốc chia 2 loại: Polime thiên nhiên và polime tổng hợp Hoạt động 2: Cấu tạo và tính chất GV: Yêu cầu HS đọc SGK GV: Giới thiệu về tính tan của cá polime a.Cấu tạo: Polime là những phân tử có phân tử khối rất lớn gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng , mạch nhánh hoặc mạng không gian b.Tính chất: - Là chhát rắn không bay hơi - Hầu hết các polime không tan trong nước hoặc ác dung môi thông thường Hoạt động 3: ứng dụng: HSY : Hãy nêu ứng dụng của protein - làm thức ăn, có các ứng dụng khác trong công nghiệp như dệt, da mĩ nghệ. 1. Hãy chỉ ra mắt xích trong phân tử của mỗi polime sau: PVC,poliprppilen 2. Viết công thức chung của polime tổng hợp từ mỗi chất sau: C8H8 Dụng cụ : Mẫu polime : túi PE, cao su, vỏ dây điện, mẩu săm lốp… Hình vẽ: các loại dạng mạch poli II . ứng dụng của Polime Hoạt động 1: Chất dẻo là gì? GV: Gọi HS đọc SGK GV: Gọi HS trả lời câu hỏi 1 trong phiếu học tập: - Chất dẻo, tính dẻo. - Thành phần chất dẻo - Ưu điểm của chất dẻo Do nhóm sưu tầm được Gv liên hệ các vận dụng được chế tạo từ chất dẻo để nêu được ưu điểm và nhược điểm của chất dẻo với các vật dụng bằng gỗ và kim loại a.Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo được chế tạo từ polime b.Thành phần: polime, chất hóa dẻo, chất độn, chất phụ gia c.Ưu điểm: nhẹ, bền, cách điện, cách nhiệt, dễ gia công. d.Nhược điểm: kém bền về nhiệt Hoạt động2: Tơ là gì? GV: Gọi HS đọc SGK GV cho HS xem sơ đồ HSY : nêu những vật dụng được sản xuất từ tơ mà em biết? Việt Nam có những địa phương nào sản xuất tơ nổi tiếng GV lưu ý khi sử dụng các vật dụng bằng tơ: không giặt bằng nước nóng, tránh phơi nắng, là ở nhiệt độ cao a.Tơ là những polime( tự nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thảng hoặc có thể kéo dài thành sợi b.Phân loại: Tơ tự nhiên và tơ hóa học (trong đó có tơ nhân tạo và tơ tổng hợp) Hoạt động 3: Cao su là gì? HSY : cao su là gì? GV thuyết trình về cao su * Như thế nào gọi là tính đàn hồi *Phân loại cao su như thế nào? * Những ưu và nhược điểm của các vật dụng được chế tạo từ cao su a.Cao su: là vật liệu polime có tính đàn hồi b.Phân loại: cao su tự nhiên và cao su tổng hợp c.Ưu điểm: đàn hồi, không thấm nước, không thấm khí, chịu mài mòn, cách điện C. Củng cố - luyện tập: 1. So sánh chất dẻo, tơ, cao su về thành phần, ưu điểm 2. BTVN: 5 SGK ----------------------------------------------Ngày 25 Tháng 4 Năm 2013 - Tiết 70: Thực hành: tính chất của gluxit I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về phản ứng đặc trưng của Glucozơ, saccarozơ, tinh bột 2. Kỹ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ nang thực hành thí nghiệm, rèn luyện ý thức cẩn thận, kiên trì trong học tập và thực hành hóa học 3.Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học. II. Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn cồn Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3 III. Định hướng phương pháp: - Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm IV. Tiến trình dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu tính chất hóa học của Glucozơ B. Bài mới: Hoạt động 1: Tiến hành thí nhgiệm Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitơrat trong dd amoniac GV hướng dẫn làm thí nghiệm - Cho vài giọt dd bạc nitơrat và dd amoniac, lắc nhẹ - Cho tiếp 1ml dd glucozơ, đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. ? Nêu hiện tượng, nhận xét và viết phương trình phản ứng Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột Có 3 dd glucozơ, saccarozơ, tinh bột. Đựng trong 3 lọ mất nhãn, em hãy nêu cách phân biệt 3 dd trên GV gọi HS trình bày cách làm 1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitơrat trong dd amoniac Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột + Nhỏ 1đến 2 giọt dd iot và 3 dd trong 3 ống nghiệm Nếu thấy màu xanh xuất hiện là hồ tinh bột + Nhỏ 1 đến 2 giọt dd AgNO3 trong NH3 vào 2 dd còn lại, đun nhẹ. Nếu thấy bạc kết tủa bám vào thành ống nghiêm là dd glucozơ Lọ còn lại là saccarozơ Hoạt động 2: Viết bản tường trình STT Tên thí nghiệm Hiện tượng Nhận xét PTHH 1 2 C. Thu dọn phòng thực hành Duyệt Của BGH Ngày Tháng 5 Năm 2013 Lê Thị Bích Thảo

File đính kèm:

  • docPhuc(6).doc