Giáo án giảng dạy các môn khối 4 - Tuần 1

I.Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn tập cách đọc, cách viết đến 100 000

- Học sinh biết phân tích cấu tạo số.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS

II.Đồ dùng dạy – học:

- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.

- H: Thước kẻ, Sgk, vở toán.

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc189 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy các môn khối 4 - Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- H lên bảng chữa bài tập 2H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - H trao đổi nhóm đôi - Đại diện nhóm nêu miệng kết quả 3H - G nêu yêu cầu của bài, nhắc lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông 2H - Lên bảng làm bài 2H - G nêu yêu cầu của bài, chia nhóm, phiếu - H quay nhóm thảo luận 6N - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - H+G nhận xét sửa sai ( nếu cần) - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Kí duyệt: TUẦN 35 Ngày giảng: 14. 5 Tiết 168: Ôn tập về hình học ( Tiếp theo) A. Mục tiêu : Giúp H rèn kĩ năng: - Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 2, 4( 173) II.Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 174 Nêu các cặp cạnh song song và vuông góc * Bài 2: Chọn số đo chỉ đúng chiều dài của HCN: Diện tích HV hay HCN là: 8 x 8 = 64 ( cm)2 Chiều dài của HCN là: 64 : 4 = 16 ( cm ) Đáp án đúng là c, * Bài 3: - Cách vẽ: Vẽ đoạn AB dài 5 cm, vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A, vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên hai đường thẳng đó lấy AD = 4 cm, BC = 4 cm; nối C với D được HCN - Tính Diện tích: .... 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 4 ( 174) - H lên bảng chữa bài tập 2H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - G vẽ hình lên bảng, yêu cầu H quan sát và trả lời - H quan sát hình, đọc đề toán - G hướng dẫn: + Để biết được số đo của HCN ta phải biết dược gì? + Làm thế nào để tính được diện tíchd của HCN? - H làm theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày kết quả - G chốt: - G nêu yêu cầu của bài, nhắc lại cách vẽ, tính chu vi và diện tích của HCN 2H - H làm bài theo nhóm đôi - Lên bảng trình bày 1H - G hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: - G tổng kết giờ học - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày 16.5: Thi kiểm tra cuối học kì II Đề của Phòng giáo dục Ngày giảng: 17. 5 Tiết 170: Ôn tập về tìm số trung bình cộng A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng ( giảm tải bài 5) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 174) II.Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 175 Tìm số trung bình cộng của các số sau: a. 137, 248, và 395 b. 348; 560 và 725 *Bài 2: - Tính tổng số dân tăng thêm của 5 năm - Lấy tổng số dân chia cho số năm Bài giải: Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 ( người) Đáp số: 127 người * Bài 3: - Tính tổng vở của 3 tổ. - Tính vở của tổ 2, tổ 3 Bài giải: Số vở của tổ hai góp là: 36 + 2= 38 ( quyển) Số vở của tổ 3 góp là: 38 + 2 = 40 ( quyển) Tổng vở của 3 tổ góp là: 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển) Trung bình mỗi tổ góp được là: 114 : 3= 38 ( quyển) Đáp số: 38 quyển vở 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 4 ( 175) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - H nêu cách tính trung bình cộng của các số 2H - H làm vào vở, trên bảng 2H - H+G nhận xét, chốt KQ: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: + Để tính được trong 5 năm trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ta phải tính được gì? + Sau đó làm tiếp thế nào? - H làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày kết quả - G chốt: - G nêu yêu cầu của bài, 2H - G hướng dẫn: + Để tính được trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở, chúng ta phải tính được gì? + Muốn tính được tổng vở của ba tổ ta tính gì trước? - H làm bài theo nhóm đôi - Lên bảng trình bày 1H - G hướng dẫn nhận xét và chốt KQ: - G tổng kết giờ học - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 18. 5 Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ( giảm tải bài 4) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 4( 175) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 175 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 318 1945 3271 Hiệu 2 số 42 87 493 Số lớn Số bé *Bài 2: Bài giải: Đội 2 trồng được số cây là: ( 1375 - 285) : 2 = 545 ( cây) Đội thứ nhất trồng được số cây là: 545 + 285 = 830 ( cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây * Bài 3: Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng HCN là: 530 : 2 = 265 ( m) Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 265 - 47 ) : 2 = 109 ( m) Chiều dài của thửa ruộng là: 109 + 47 = 156 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 109 x 156 = 17004 ( m) 2 Đáp số: 17004 m2 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 175) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu yêu cầu của bài 2H - G treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 - G hỏi: + Bài toán cho biết gì? và yêu cầu ta làm gì? - H nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - H làm bài vào vở và điền trên bảng 3H - H+G nhận xét, chốt KQ: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: + Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao em biết? - H làm bài nhóm đôi, trình bày - G chốt: - H đọc đề bài, tóm tắt bài toán - G hỏi: Nửa chu HCN là gì? - G hướng dẫn cho H trung bình và H yếu - H tự làm bài, chữa 1H - G chốt: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 17. 5 Tiết 172: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: Giải toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó ( giảm tải bài 4) B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm; bảng phụ bài tập 1,2 C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 175) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 176 Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng 2 số 91 170 216 Tỉ số của 2 số 1/6 2/3 3/5 Số bé Số lớn *Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: * Bài 3: Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 ( phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn ) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 ( tấn) Đáp số: Kho I: 600 tấn Kho II: 750 tấn 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 176) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H nêu cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 2H - G treo bảng phụ có kẻ sẵn ND BT 1 - H tính và viết số thích hợp vào bảng số - H nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó - H làm vào vở, điền trên bảng phụ 3H - G chốt: - H đọc đề bài, vẽ sơ đồ - Nêu cách giải - H làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày - H+G nhận xét, chốt KQ: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Kí duyệt: Ngày giảng: 19. 5 Tiết 172: Luyện tập chung ( 176) A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tính giá trị của biểu thức chứa phân số. - Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 176) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 176 - Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - Nêu tên các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn KQ: Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc *Bài 2: Tính: a. b. * Bài 3: Tìm x: a. x - 3/4 = 1/2 b. x: 1/4 = 8 * Bài 4: Ta có tổng 3 số là : 84 - 1 - ( 1+ 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là:27+ 1= 28 Số thứ ba là:28 + 1 = 29 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - G yêu cầu H đọc diện tích của các tỉnh được thống kê - G yêu cầu H sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn - H nêu cách so sánh 1H - Làm bài , chữa 1H - G nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu P/S chưa tối giản. - H làm vào vở, trên bảng 4H - G chốt: - H nêu cách tìm số bị trừ, số bị chia chưa biết - H làm bài theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày, dưới lớp đổi vở kiểm tra lẫn nhau - H+G nhận xét, chốt KQ: * G hỏi: Hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp là mấy? ( 1) + Bài toán thuộc dạng gì? ( Tìm 2 số biết tổng và hiệu) - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Ngày giảng: 20. 5 Tiết 173: Luyện tập chung ( 177) A. Mục tiêu : Giúp H ôn tập về: - Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài toán liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích HCN, các số đo khối lượng. B. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học nhóm C. Các hoạt động dạy học: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH I. Kiểm tra bài cũ: 3' Bài 5( 177) II. Bài mới: Hướng dẫn ôn tập 30' * Bài 1: ( SGK) trang 1767 a. Đọc các số sau: b. Trong mỗi số trên số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? *Bài 2: Đặt tính rồi tính: a.24579 + 43867 b. 235 x325 82604 - 35246 101598 : 287 * Bài 3: >; <; = ? 5/7 ... 7/9 7/8 ..5/6 * Bài 4: Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x 2/3 = 80 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 ( m) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 x ( 9600 : 100) = 4800 ( kg) = 48 tạ Đáp số: 48 tạ 3. Củng cố dặn dò: 2' Bài 5 ( 177) - H lên bảng chữa bài tập 1H - H+ G nhận xét, đánh giá - H làm vào vở 4H nối tiếp trả lời, các em khác tráo vở kiểm tra nhau - H tự làm vào vở, chữa 4H - H+G nhận xét, chốt KQ: - G yêu cầu H so sánh và điền dấu - H chữa bài và nêu rõ cách so sánh của mình 2H - Làm bài theo nhóm 6N - Đại diện nhóm trình bày - G chốt: - G hệ thống ND ôn tập - G nhận xét tiết học, HD học ở nhà Tiết 175: Kiểm tra cuối năm

File đính kèm:

  • docTOAN.doc