Giáo án ghép Lớp 1 + 2 Tuần 14

I/ Mục tiêu.

- Đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, đọc đúng câu ứng dụng.

Viết được các vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.

- II/ Đồ dùng dạy học.

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

 

docx35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án ghép Lớp 1 + 2 Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II/ Địa điểm, phương tiện. - Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung ĐL Phương pháp 1/ Phần mở đầu. - Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học. 2/ Phần cơ bản. * Ôn bài đi đều. * Trò chơi: Vòng tròn. 3/ Phần kết thúc. - HD học sinh hệ thống bài. - Nhận xét, đánh giá. 4-6 18- 22 4- 6 * Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số. - Khởi động các khớp. - Chạy tại chỗ. - Chơi trò chơi khởi động. * Lớp trưởng điều khiển lớp tập. - GV quan sát, uốn nắn. - Tập theo nhóm. - GV quan sát, sửa sai. * GV nhắc lại luật chơi. - Lớp thực hành chơi. * Thả lỏng, hồi tĩnh. - Nêu lại nội dung giờ học. Tiết 2: Thủ công GV luân lưu dạy * Tiết 3 Toán. Bảng trừ. I/ Mục tiêu. - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20 – Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trư liên tiếp II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD tính nhẩm và nêu kết quả bảng trừ 11, 12...18 trừ đi một số * Luyện tập. Bài 1: Tính HD làm miệng. - GV hệ thống, ghi bảng. 11-2=9 12-3=9 13-4=9 11-3=8 12-4=8 13-5=8 11-4=7 12-5=7 13-6=7 11-5=6 12-6=6 13-7=6 11-6=5 12-7=5 13-8=5 11-7=4 12-8=4 13-9=4 11-8=3 12-9=3 11-9=2 b) Tương tự - GV xoá kết quả. Bài 2 : HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS nêu kết quả, đọc lại bảng trừ. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu kết quả, đọc bảng cộng. - Lớp đọc lại. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng: * Tiết4. Tập viết. Chữ hoa M. I/ Mục tiêu. - HS viết được chữ cái hoa M, viết được câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm. - Rèn kĩ năng viết đúng cỡ mẫu chữ, đều nét và đẹp. - Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở và viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học. - GV : chữ mẫu. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : a/ Giới thiệu bài. b/ Bài giảng. + HD viết chữ hoa M. - Trực quan chữ mẫu M. - Nhận xét, nêu cấu tạo chữ. + Hướng dẫn viết. - Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ. + HD viết cụm từ ứng dụng. - Trực quan cụm từ ứng dụng :Miệng nói tay làm. - Giảng cụm từ. + HD viết. M M (cỡ vừa và nhỏ) + Luyện viết. - HD viết vở, chấm điểm. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ. * Viết bảng. - Nhận xét, sửa sai. * Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh. - Viết bảng con. * Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Viết vào vở. * Tiết 5. Tự nhiên và xã hội. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. I/ Mục tiêu. - Nêu được một số việc làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc II/ Đồ dùng dạy học. - GV : tranh. - HS : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ và thảo luận những thứ ngộ độc. - Mục tiêu: Biết được 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. + Kể tên một số thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống + trong những thứ các em kể thứ nào được cất giữ trong nhà - Nhận xét, kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận cần làm gì để đề phòng ngộ độc. Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc - GV kết luận. * Hoạt động 3: Đóng vai. - HD học sinh đóng vai. - GV nhận xét, bổ sung. c) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS quan sát tranh, thảo luận. - Trình bày trước lớp. * Thảo luận nhóm đôi. - Từng nhóm trình bày. * HS suy nghĩ, đóng vai. - Trình bày trước lớp. Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011. Lớp 1 Lớp 2 * Tiết 1 Tiết 1: Học vần. Ôn tập. I/ Mục tiêu. - Đọc được các vàn có kết thúc bằng âm ng/ nh, cácc từ ngữ câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ Quạ và Công” II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh - Học sinh: bảng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giảng bài. - GV ghi ra lề bảng. - Hệ thống như sgk. * Giải lao. * Dạy từ ứng dụng. - Ghi bảng: bình minh nắng chang ... - Giảng từ. * HD viết. - Viết mẫu : bình minh nhà rông - Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi : * Tiết 2. - Luyện đọc. - GV nghe, nhận xét. + Luyện đọc câu ứng dụng: - GV ghi bảng câu ứng dụng. + HD đọc bài sgk. - GV nhận xét, ghi điểm. + Trò chơi. + Luyện viết. - GV quan sát, uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. * Kể chuyện: Quạ và Công. - GV treo tranh lên bảng. + Gợi ý kể. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kể theo tranh) - GV nhận xét. - Nêu ý nghĩa. Vội vàng , hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giơ làm được việc gì + Trò chơi: 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm ng, nh ở cuối vần. - Ghép tiếng đọc cá nhân. * Chơi trò chơi. - HS đọc tiếng từ. - Viết bảng con. - HS đọc lại bài tiết 1. - Quan sát tranh sgk, nhận xét. + Đọc tiếng từ câu. +HS đọc thầm. - Đọc nối tiếp. + HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết bài vào vở. * HS chú ý quan sát, nhận xét. - HS theo dõi. - Kể theo nhóm. - Từng nhóm lên kể. * Tiết 1 Chính tả. ( Tập chép ) Bài viết : Tiếng võng kêu. I/ Mục tiêu. - HS chép lại chính xác bài chính tả: Tiếng võng kêutrình bày đúng hai khổ thơ đầu - làm được bài tập 2.a,b,c II/ Đồ dùng dạy học. - GV : bảng phụ. - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD viết chính tả. - GV đọc mẫu bài trên bảng phụ. - HD tìm hiểu nội dung. - HD viết chữ khó. - Nhận xét, sửa sai. + Viết chính tả. - GV đọc mẫu lần 2. - Quan sát, uốn nắn. - Đọc lại. - Thu bài, chấm bài. * Luyện tập: - GV kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * HS chú ý nghe. - Viết bảng * Nhắc lại tư thế ngồi viết. - Nhìn bảng phụ, chép bài. - HS soát lỗi. * Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2: Toán. Luyện tập. I/ Mục tiêu. Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn - Biết tìm số bị trừ số hạng chưa biết II/ Đồ dùng dạy học. - GV : - HS : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra. 2/ Bài mới : Giới thiệu bài. Bài giảng. * HD học sinh luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm HD làm miệng. - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: Đặt tính rồi tính HD làm bảng. 35-8 63-5 72-34 94-36 - GV kết luận chung. Bài 3:Tìm X HD làm nhóm. - GV kết luận chung. Bài 4: HD làm vở. - Chấm, chữa bài. 3) Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nêu kết quả. * Đọc yêu cầu. - Làm bài, nêu kết quả. - HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu bài tập. - Các nhóm làm bài, chữa bảng. * Đọc yêu cầu bài tập. - Làm vở, chữa bảng. * Tiết 3 Tự nhiên và xã hội. An toàn khi ở nhà. I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh kể tên 1 số vật sắc, nhon trong nhà cóa thể gây xước tay, chảy máu. - Xác định được các vật có thể gây nóng, bỏng và cháy, biết số điện thoại báo cứu hoả. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: tranh. - Học sinh : sgk. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Giảng bài. * Hoạt động 1: - Trực quan tranh các hình trang 30 sgk. - GV kết luận. * Hoạt động 2: Đóng vai. - Trực quan tranh trang 31. - GV kết luận. * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. - GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận. - Kết luận chung. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Quan sát tranh, thảo luận nhóm. - Từng nhóm lên trình bày. * HS quan sát tranh sgk, đóng vai. - Từng nhóm lần lượt lên trình bày. * HS phát biểu. * Tiết 3 Tập làm văn. Quan sát tranh – Trả lời câu hỏi – Viết nhắn tin. I/ Mục tiêu. - Biết Quan sát tranh trả lời câu hỏi đúng với nội tranh. BT1 - Rèn kĩ năng viết: Viết được mẫu nhắn tin nhắn gọn đủ ý. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: - Học sinh: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. * HD học sinh làm bài tập. Bài 1: Quan sát tranh trả lời câu hỏi HD làm miệng. + Bạn nhỏ đang làm gì? + Mắt bạn nhìn thấy búp bê ntn? + Tóc bạn ntn? + Bạn mặc áo mầu gì? - Gọi nhận xét, bổ sung. Bài 2: HD làm vở. - Chấm bài. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh quan sát tranh, trả lời câu hỏi theo nội dung tranh. * Nêu yêu cầu bài tập. - Viết bài vào vở. * Tiết 4 Sinh hoạt tập thể. Kiểm điểm tuần 14. I/ Mục tiêu. 1/ HS thấy được trong tuần qua mình có những ưu, khuyết điểm gì. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức phê và tự phê. II/ Chuẩn bị. - Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt. - Học sinh: ý kiến phát biểu. III/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. + Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. - Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. - Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. - Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đánh giá xếp loại các tổ. - Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . + Về học tập: +Về đạo đức: +Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: +Về các hoạt động khác. - Tuyên dương, khen thưởng. - Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. - Nhận xét chung.

File đính kèm:

  • docxTuần 14 Sen.docx
Giáo án liên quan