I. Vị trí vai trò của điện năng và nghề điện dân dụng trong sản xuất và đời sống
1/ Vị trí vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
- Điện năng là nguồn động lực chủ yếu đối với sản xuất và đời sống vì những lý do cơ bản sau:
- Điện năng được sản xuất tập trung trong các nhà máy điện và có thể truyền tảI đI xa với hiệu suất cao.
- Quá trình sản xuất và truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng được tự động hoá và điều khiển từ xa dễ dàng.
- Điện năng dễ dàng biến đổi sang các dạng năng lượng khác
2. Vị trí vai trò của nghề điện dân dụng
- Sản xuất truyền tải và phân phối điện năng
- Chế tạo các vật tư thiết bị điện
- Đo lường điều khiển tự động hóa quá trình sản suất
- Sửa chữa những hư hỏng của các thiết bị điện mạng điện sửa chữa đồng đo hồ điện
- Nghề điện rất đa dạng, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ đời sống sinh hoạt và sản xuất
- Nghề điện dân dụng giữ một vai trò quan trọng góp phần thúc đẩy sự công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước.
105 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Điện dân dụng - Chương trình cả năm - Nguyễn Đức Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển KTXH
- Em hóy nờu đặc điểm của nghề Điện dõn dụng?
- Nghề điện cú những yờu cầu gỡ đối với người lao động?
- Hs làm việc theo nhúm về vị trớ nhiệm vụ của nghề điện trong XH
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả
- GV: kết luận
Hoạt động 2: Tỡm hiểu thụng tin một chuyờn mụn của nghề điện dõn dụng:
-GV yờu cầu từng nhúm bỏo cỏo kết quả điều tra thụng tin của 1 chuyờn mụn dó được GV giao cho từ bài trước trờn một tờ khổ giấy to và dỏn lờn tường
HS: - cỏc nhúm đi xem nội dung thụng tin của nhúm khỏc ghi chộp để bổ sung
- từng nhúm cho ý kiến bổ sung
- GV kết luận và cú thể giới thiệu cỏc nguồn thụng tin cho những Hs muốn tỡm hiểu sõu thờm về nghề: sỏch, bỏo, mạng....
GV:
- Em hóy nờu đặc điểm của nghề Điện dõn dụng?
- Nghề điện cú những yờu cầu gỡ đối với người lao động?
HS: Đọc SGK và thảo luận theo nhúm
GV: Nờu điều kiện làm việc của nghề điện, những khú khăn và những điều hấp dẫn của nghề đú
GV: tổ chức hỏt, đọc thơ về chủ đề nghề nghiệp
HS: Tham gia
Hoạt động 3: Tỡm hiểu thụng tin về cơ sở đào tạo nghề Điện dõn dụng
Gv: Giới thiệu cho Hs cỏc hỡnh thức đào tạo nghề( TC, CĐ, ĐH..) và cỏc đk tuyển sinh, giới thiệu 1 số cơ sở đào tạo nghề trong và ngoài tỉnh
GV: phỏt cho mỗi nhúm 1 phiếu điều tra về cơ sở đào tạo nghề
HS: tỡm hiểu và ghi phiếu
Hoạt động 4: Liờn hệ bản thõn và tổng kết đỏnh giỏ bài học
-HS: Liờn hệ bản thõn xem cú yờu thớch và phự hợp với nghề điện khụng?
- GV: Tổng kết và nhận xột tinh thần thỏi độ của lớp trong buổi học
I. Tỡm hiểu thụng tin nghề và cơ sở đào tạo
1. Một số nguồn thụng tin nghề nghiệp và cơ sở đào tạo
* HS cú thể tỡm thụng tin qua những nguồn sau:
- Qua sỏch bỏo
- Tỡm thụng tin tuyển sinh
- Qua mạng Internet
- Qua tư vấn tại cỏc trung tõm
- Qua cha, mẹ và người thõn
- Qua thực tiễn xó hội và cỏc buổi giao lưu
2. Phương phỏp thụng tin
II. Bản mụ tả nghề điện dõn dụng
1. Đặc điểm của nghề Điện dõn dụng
a) Đối tượng lao động
b) Cụng cụ lao động
c) Nội dung lao động
d) Điều kiện lao động và những chống chỉ định y học của nghề
2. Yờu cầu của nghề đối với người lao động:
- Tri thức
- kỹ năng
- sức khoẻ
3. Giới thiệu cỏc cơ sở đào tạo và điều kiện tuyển sinh
Phiếu điều tra thụng tin
TT
Thụng tin cần tỡm
ND tỡm đuợc
Tờn trường, địa điểm
Những khoa hoặc chuyờn nghành
SL tuyển sinh
YC tuyển sinh
Học phớ, học bổng
Đk ăn ở
IV. Tổng kết bài giảng: 10’
Mỗi HS viết thu hoạch theo 1 trong những nội dung sau:
- Bản mụ tả 1 chuyờn mụn của nghề Điện
- Thụng tin tuyển sinh của 1 trường TC, CĐ, Đh
V. Cõu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo: tỡm hiểu về thị trường lao động của nghề điện
VI. Tự đỏnh giỏ và rỳt kinh nghiệm bài giảng:
GIÁO ÁN Số: 33
Số tiết: 3(từ tiết 100 đến 102)
Bài 32: TèM HIỂU THễNG TIN THỊ TRƯỜNG
LAO ĐỘNG
I. Mục tiờu.
a. Vờ̀ kiờ́n thức
- Biết được khỏi niệm, cỏc yờu cầu và nguyờn nhõn biến động của thị trường lao động
- Tỡm kiếm được một số thụng tin cơ bản về thị trường lao dộng
b. Vờ̀ kĩ năng
Biết được nhiều thụng tin về thị trường lao dộng
c. Thỏi độ
Cú ý thức tỡm hiểu thị trường lao động
II. Chuõ̉n bị.
GV sưu tầm thụng tin vaaeg thị trường lao động trong Tỉnh, trong nước và cả thị trường lao đụng nước ngoài
III. Qỳa trỡnh thực hiện bài giảng
1. ễ̉n định lớp: 2’
2. Kiểm tra bài cũ: 3’
Cõu hỏi: Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rốn luyện như thế nào về học tập và sức khoẻ?
3. Nội dung bài giảng: 105’
Hoạt đụ̣ng của thầy và trũ
Tg
Nụ̣i dung
Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm về thị trường lao động
- HS: Đọc thụng tin SGK
- GV: hệ thống lại và giới thiệu về thị trường lao động thực tế hiện nay ở nước ta
Hoạt động 2: Tỡm hiểu một số yờu cầu của thị trường lao động hiện nay
- Đọc thụng tin
- Lắng nghe
Hoạt động 3: Tỡm hiểu một số nguyờn nhõn làm thị trường lao động luụn thay đổi
- Hs đưa ra nguyờn nhõn theo hiểu biết
- Lắng nghe
- Yờu cầu HS đọc thụng tin đầu bài
- Nờu khỏi niệm về thị trường lao động?
- GV nhắc lại cỏch chớnh xỏc khỏi niệm
- Yờu cầu HS đọc thụng tin
- GV khỏi quỏt lại và đưa ra dẫn chứng cụ thể
- Em hóy nờu một số nguyờn nhõn làm thay đổi thị trường lao động?
- GV nhận xột và thụng tin
30’
30’
45’
I. Khỏi niệm thị trường lao động:
II. Một số yờu cầu của thị trường lao động hiện nay
đội ngũ lđ cú trỡnh độ
biết sd ngoại ngữ và vi tớnh
sức khoẻ, tinh thần
III. Một số nguyờn nhõn làm thị trường LĐ luụn thay đổi:
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế do quỏ trỡnh CNH đất nước sẽ kộo theo sự chuyển dịch cơ cấu lao động
- do nhu cầu tiờu dựng ngày càng đa dạng, đời sống nhõn dõn được cải thiện
- Việc thay đổi nhanh chúng cỏc cụng nghệ đũi hỏi trỡnh độ kỹ năng nghề nghiệp
IV. Tổng kết bài giảng: 15’
GV tổng kết bài và yờu cầu HS trả lời cỏc cõu hỏi:
- Em hóy nờu những yờu cầu của thị trường lao dộng hiện nay?
- Em hóy nờu nguyờn nhõn biến động của thị trường lao động?
- Trước sự biến đổi của thị trường lao động, em cần cú hành động gỡ?
V. Cõu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo: tỡm hiểu về thị trường lao động của nghề điện
VI. Tự đỏnh giỏ và rỳt kinh nghiệm bài giảng:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ (1t)
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC (2t)
I. Mục tiờu.
a. Vờ̀ kiờ́n thức
- Hs tỏi hiện lại toàn bộ kiến thức lý thuyết và thực hành đó học
b. Vờ̀ kĩ năng
- Nhớ lại cỏc kỹ năng làm cỏc bài tập thực hành trong chương trỡnh phục vụ cho thi tốt nghiệp
- Tỏi hiện kiến thức và kỹ năng để làm bài thi lý thuyết và thực hành
c. Thỏi độ
Cú thỏi độ hứng thỳ khi ụn tập và làm bài kiểm tra, cú ý thức độc lập trong khi làm bài kiểm tra
II. Chuõ̉n bị.
GV: cỏc thiết bị phục vụ thi thực hành:
HS: cỏc dụng cụ
III. Qỳa trỡnh thực hiện bài giảng
1. ễ̉n định lớp: 2’
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài giảng:
Hoạt đụ̣ng của thầy và trũ
Tg
Nụ̣i dung
Hoạt động 1: ễn tập cỏc kiến thức lý thuyết đó học trong học kỳ II
GV: Đặt cỏc cõu hỏi tỏi hiện kiến thức về cỏch sử dụng và bảo dưỡng mỏy bơm nước
HS: tỏi hiện KT trả lời
GV: khỏi quỏt lại
GV: đặt cỏc cõu hỏi về sử dụng và bảo dưỡng mỏy giặt
HS: tỏi hiện KT trả lời
GV: khỏi quỏt lại
GV: Đặt cỏc cõu hỏi tỏi hiện kiến thức về cỏc ki ến th ức cơ b ản về chiếu sỏng
HS: tỏi hiện KT trả lời
GV: khỏi quỏt lại
Gv: đặt cỏc cõu hỏi tỏi hiện kiến thức học sinh về bảo dưỡng MĐTN
HS: tỏi hiện kt cũ trả lời
GV: khỏi quỏt lại kiến thức chớnh cần chỳ ý
Hoạt động 2: ễn tập thực hành
GV: hệ thống lại toàn bộ cỏc qui trỡnh thực hành cho từng loại bài thực hành và cỏc lưu ý khi thực hành
Hoạt động 3: Kiểm tra lý thuyết
GV: Chộp đề lờn bảng
HS: làm bài
GV: Giỏm sỏt việc làm bài của học sinh
Hoạt động 4: Kiểm tra thực hành
GV: Ra yờu cầu thực hành
HS: Làm bài kiểm tra thực hành
GV: giỏm sỏt
HS: nộp bài thực hành
GV: chấm điểm
30’
10’
45’
45’
I. ễn tập lý thuyết:
1/ Cỏch sử dụng và bảo dưỡng mỏy bơm nước
- cỏch sử dụng và bảo dưỡng
- Một số hư hỏng thường gặp và cỏch khắc phục
2/ Cỏch sử dụng và bảo dưỡng mỏy giặt:
- nguyờn lý làm việc và cấu tạo cơ bản của mỏy giặt
- sử dụng và bảo dưỡng mỏy giặt
- cỏc hư hỏng và cỏch khắc phục
3/ Cỏc kiến thức cơ bản về chiếu sỏng:
- 1 số đại lượng đo ỏnh sỏng thường dựng
- cỏc buớc thiết kế chiếu sỏng bằng phương phỏp Ksd và suất phụ tải
- cỏc ký hiệu qui ước và định nghĩa sơ đồ nguyờn lý và lắp dựng
4/ Bảo dưỡng mạng điện trong nhà
- cỏc nguyờn nhõn hư hỏng và BPKP
- nguyờn nhõn hư hỏng và bảo dưỡng dõy điện và cỏp
- nguyờn nhõn hư hỏng và bảo dưỡng thiết bị đúng cắt: tủ điện, aptomat, cầu dao, cầu chỡ
II. ễn tập thực hành:
1/ Sử dụng và baỏ dưỡng mỏy bơm nước
2/ Sử dụng và bảo dưỡng mỏy giặt
3/ Tớnh toỏn chiếu sỏng cho 1 phũng học
4/ Đọc sơ đồ mạch điện
5/ Tớnh toỏn thiết kế mạng điện cho một phũng ở
III. Kiểm tra lý thuyết 45’:
Đề bài:
1/ Nờu cỏch sử dụng và bảo dưỡng mỏy giặt ?(5đ)
2/ Nờu định nghĩa sơ đồ nguyờn lý và lắp dựng? Vẽ sơ đồ nguyờn lý và lắp dựng mạch điện gồm 1 cầu chỡ , 2 cụng tắc 3 cực điều khiển mạch đốn cầu thang(5đ)
Đỏp ỏn và biểu điểm:
Cõu 1(5đ)
+ Vị trớ đặt mỏy: 1 đ
+ Nguồn điện: 0.5đ
+ Nguồn nước: 0.5đ
+ Chuẩn bị giặt: 1đ
+ Chuyển chế độ giặt 1đ
+ Bảo dưỡng mỏy giặt 1đ
Cõu 2(5đ)
+ Nờu định nghĩa SĐNL: 1đ
+ Nờu định nghĩa SĐLD: 1đ
+ Vẽ được SĐNL : 1.5đ
+ Vẽ được ĐSL: 1.5đ
IV. Kiểm tra thực hành:
Đề bài: Lắp mạch đốn chiếu sỏng gồm 1 cầu chỡ, 1 cụng tắc điều khiển 1 đốn huỳnh quang dựng chấn lưu 2 đầu dõy?
Biều điểm:
+ Chuẩn bị và thao tỏc: 1đ
+ Lắp mạch bảng điện : 4đ
mối nối khụng đạt trừ 0.5đ;
bố trớ xấu trừ: 0.5đ
+ Nối mạch điện tổng thể đốn: 5đ
- Nối đỳng mạch điện tổng thể: 4đ sai khụng cho điểm
- Mối nối đỳng kỹ thuật: 1đ
IV. Tổng kết bài giảng: 3’
Nhận xột buổi học và kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành
V. Cõu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:
VI. Tự đỏnh giỏ và rỳt kinh nghiệm bài giảng:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Thụng qua tổ bộ mụn Ngày........thỏng..........năm 2009
Người soạn
File đính kèm:
- Giao An Dien Ca Nam 105 Tiet.doc