Giáo án Địa Lý Lớp 8 - Bản đẹp 2 cột

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:

 1.Kiến thức:

 Hiểu được tính chất phức tạp, đa dạng của khí hậu châu Á mà nguyên nhân chính là do vị trí địa lý, kích thước rộng lớn và địa hình bị chia cắt mạnh của lãnh thổ. Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu Á.

 2.Kỹ năng:

Củng cố và nâng cao kĩ năng phân tích bản đồ khí hậu, vẽ biểu đồ và đọc lược đồ khí hậu.

 3.Thái độ:

 Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường: Đắp đê, chống xói mòn ở những vùng có khí hậu gió mùa.

II. Chuẩn bị:

 - Bản đồ tự nhiên châu Á.

 - Bản đồ các đới khí hậu châu Á.

III. Hoạt động trên lớp:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 - Trình bày trên bản đồ tự nhiên châu Á các đặc điểm về vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ của châu Á. Ý nghĩa của chúng đối với khí hậu? (Là châu lục rộng lớn nhất TG, rộng 44,4 triệu km2(kể cả đảo), trải dài từ vùng cực Bắcgần xích đạo. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương lớn  Có đầy đủ các đới khí hậu trên trái đất)

 - Trình bày trên bản đồ các đặc điểm của địa hình châu Á? (Nhiều núi, SN cao đồ sộ, nhiều ĐB rộng bậc nhất TG, địa hình chia cắt phức tạp.Núi tập trung chủ yếu ở trung tâm châu lục, trên núi cao có băng hà bao phủ quanh năm)

 3. Bài mới:

 

doc112 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa Lý Lớp 8 - Bản đẹp 2 cột, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nổi bật về khớ hậu của miền. Giải thớch vỡ sao tớnh chất nhiệt đới lại bị giảm sỳt mạnh như vậy? H: Khớ hậu như vậy cú thuận lợi và khú khăn gỡ đối với xản xuất nụng nghiệp và đời sống nhõn dõn? *HĐ3: Cỏ nhõn, nhúm nhỏ: -HS quan sỏt hỡnh 41.1 và bản đồ: H: xỏc định cỏc dạng địa hỡnh trong miền, dạng địa hỡnh nào chiếm ưu thế? H: Địa hỡnh chủ yếu thuộc độ cao nào? -HS xỏc định cỏc cỏnh cung nỳi, đồng bằng Sụng Hồng, vựng quần đảo Hạ Long - Quảng Ninh. -HS xỏc định trờn bản đồ một số đỉnh nỳi cao trờn 2000m. -HS quan sỏt lỏt cắt địa hỡnh( H41.2): +Đọc tờn lỏt cỏt. +Xỏc định vị trớ của lỏt cắt trờn bản đồ. +Nhận xột hướng nghiờng của địa hỡnh? -HS xỏc định trờn bản đồ cỏc sụng lớn trong miền. Cho biết hướng chảy và đặc điểm của sụng trong miền? H: Để phũng chống lũ lụt ở ĐBSH nhõn dõn đó làm gỡ? Việc làm đú biến đổi địa hỡnh ở đõy như thế nào? *HĐ 4: Nhúm nhỏ: H: Xỏc định trờn bản đồ cỏc nguồn tài nguyờn của miền. -GV cho HS quan sỏt một số cảnh đẹp trong miền. H: Nờu một số khú khăn của miền. Cần làm gỡ để giữ mụi trường trong sạch và phỏt triển kinh tế bền vững? 1.Vị trớ và phạm vi lónh thổ: -Gồm khu đồi nỳi tả ngạn Sụng Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. 2. Tớnh chất nhiệt đới bị giảm sỳt mạnh mẽ, mựa đụng lạnh nhất cả nước: -Mựa đụng giỏ lạnh kộo dài với mưa phựn giú bấc. -Mựa hạ núng ẩm, mưa nhiều(đặc biệt cú mưa ngõu vào thỏng 8) 3. Địa hỡnh phần lớn là đồi nỳi thấp với nhiều cỏnh cung nỳi mở rộng về phớa Bắc và quy tụ ở Tam Đảo: -Địa hỡnh đa dạng, đồi nỳi thấp là chủ yếu. -Gồm 4 cỏnh cung nỳi mở rộng về phớa Bắc. -Địa hỡnh cacxtơ đỏ vụi độc đỏo cú mặt ở nhiều nơi: -Địa hỡnh nghiờng theo hướng tõy bắc- đụng nam. -Sụng ngũi chảy theo hướng tõy bắc- đụng nam và hướng vũng cung. 4. Tài nguyờn phong phỳ, đa dạng và nhiều cảnh quan đẹp nổi tiếng: -Là miền giàu tài nguyờn khoỏng sản nhất cả nước. -Nhiều cảnh đẹp nổi tiếng như hồ Ba Bể, Vịnh Hạ Long. 4.Củng cố: -Xỏc định phạm vi lónh thổ của miền Bắc và đụng bắc Bắc Bộ -Xỏc định cỏc dạng địa hỡnh, hướng nỳi trong miền. *Miền Bắc và ĐBBB cú vựng nào được mệnh danh là bể than của Việt Nam? a. Đụng Triều, Múng Cỏi b. Thỏi Nguyờn, Tuyờn quang c. Quảng Ninh, Hạ Long d. Thỏi Nguyờn, Bắc Cạn *Để phũng chống lũ lụt ở ĐBSH, nhõn dõn ta ở đõy đó làm gỡ? a. Đắp đờ dọc 2 bờn bờ sụng, phõn lũ vào cỏc nhỏnh sụng và vựng trũng chuẩn bị trước. b. Xõy hồ chứa nước ở thượng lưu sụng. c. Trồng rừng ở đầu nguồn. Nạo vột lũng sụng. d. Tất cả đều đỳng. 5.Dặn dũ: - Làm bài tập 3 trang 143 (vẽ biểu đồ khớ hậu) - Soạn bài 42: Miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ. IV. Rỳt kinh nghiệm: .... Tuần: 33 Ngày soạn: Tiết: 48 Ngày dạy: Bài 42 : MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: HS nắm được vị trớ, phạm vi lónh thổ của miền Tõy Bắc và Bắc Trung Bộ. Biết đặc điểm tự nhiờn nổi bật của miền, biết được đõy là miền cú tài nguyờn phong phỳ đa dạng song khai thỏc cũn chậm. 2.Kĩ năng: Rốn và củng cố kỹ năng phõn tớch mối liờn hệ thống nhất giữa cỏc thành phần tự nhiờn. II. Chuẩn bị: - Bản đồ tự nhiờn miền TB & BTB. - Tranh ảnh về dóy nỳi Hoàng Liờn Sơn. III. Hoạt động trờn lớp: 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Cõu hỏi: Vỡ sao tớnh chất nhiệt đới của miền Bắc và ĐBBộ bị giảm sỳt mạnh mẽ? Trả lời: Vỡ: -Chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhiều đợt giú mựa Đụng Bắc lạnh từ phớa Bắc và trung tõm Chõu Á tràn xuống. -Ở vị trớ tiếp giỏp với vựng ngoại chớ tuyến, ỏ nhiệt đới Hoa Nam. -Khụng cú địa hỡnh che chắn, cỏc dóy nỳi mở rộng về phớa Bắc tạo điều kiện cho cỏc luồng giú mựa Đụng bắc lạnh dễ dàng lấn sõu vào Bắc Bộ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung *HĐ 1: Cả lớp. -HS quan sỏt h42.1 và bản đồ: H: xỏc định vị trớ của miền Tõy Bắc và BTB. Xỏc định giới hạn của miền. *HĐ 2: Cỏ nhõn. H: Dựa vào hỡnh 42.1 và kiến thức đó học, hóy cho biết miền TB & BTB cú cỏc dạng địa hỡnh nào? Đặc điểm của cỏc dạng địa hỡnh đú? -HS xỏc định trờn bản đồ cỏc dóy nỳi, cỏc dũng sụng cú hướng TB – ĐN. Xỏc định cỏc đỉnh nỳi cao trờn 2.000m. *HĐ 3: Nhúm nhỏ H: Dựa vào kờnh chữ SGK và những kiến thức đó học hóy cho biết mựa đụng ở miền này cú gỡ khỏc với mựa đụng ở MB và ĐBBB? Vỡ sao? H: Khớ hậu lạnh của miền chủ yếu do yếu tố tự nhiờn nào (địa hỡnh cao nhấtà nhiệt độ giảm theo độ cao của nỳi). H: Về mựa hạ cú giú nào thổi, cú đặc điểm gỡ ? H: Giải thớch hiện tương giú Tõy Nam khụ núng? -HS quan sỏt h42.2: H: Nhận xột về chế độ mưa của miền? Giải thớch tại sao? H: Mựa nưa cú ảnh hưởng gỡ tới mựa lũ? ( Miền TB mưa nhiều vào mựa hạ à lũ lớn nhất vào thỏng 7, cũn BTBộ mưa nhiều vào thu đụng à lũ vào cỏc thỏng 10, 11) *HĐ4: Cả lớp. H: Dựa vào SGK và kiến thức đó hoc, hóy cho biết: Miền TB & BTB cú những nguồn tài nguyờn nào? Cú giỏ trị gỡ? -HS xỏc định trờn bản đồ nhà mỏy thuỷ điện Hoà Bỡnh. H: Nờu giỏ trị tổng hợp của hồ Hoà Bỡnh? -HS xỏc định trờn bản đồ vị trớ của cỏc mỏ ghi trờn hỡnh 42.1, xỏc định cỏc vườn quốc gia, cỏc bói tắm đẹp của miền. H: Vỡ sao cỏc nguồn tài nguyờn trong vựng cũn đang chậm khai thỏc? *HĐ5: Cỏ nhõn. H: Vỡ sao việc khụi phục, phỏt triển và bảo vệ rừng là khõu then chốt để đảm bảo cuộc sống của nhõn dõn bền vững? H: Trong vựng thường cú những thiờn tai nào? Cần làm gỡ để hạn chế những khú khăn trong vựng? 1.Vị trớ và phạm vi lónh thổ: -Thuộc hữu ngạn sụng Hồng, từ Lai Chõu đến Thừa Thiờn Huế 2. Địa hỡnh cao nhất Việt Nam: -Là miền nỳi non trựng điệp, nhiều nỳi cao, thung lũng sõu. -Cỏc dóy nỳ cú hướng TB – ĐN. -Dóy Hoàng Liờn Sơn cao và hựng vĩ nhất Việt Nam. -Đồng bằng nhỏ hẹp. 3/ Khớ hậu đặc biệt do tỏc động của địa hỡnh: -Mựa đụng đến muộn và kết thỳc sớm. Nhiệt độ về mựa đụng thường cao hơn ở MB & ĐBBB. -Mựa hạ đến sớm, cú giú núng tõy nam. -Mựa mưa và mựa lũ chậm dần từ Tõy Bắc vào Bắc Trung Bộ. 4. Tài nguyờn phong phỳ, đang được điều tra, khai thỏc: -Tiềm năng thuỷ điện rất lớn. -Cú hàng trăm mỏ và điểm quạng khỏc nhau. -Giàu tài nguyờn rừng, biển. à Cỏc nguồn tài nguyờn phong phỳ, đa dạng nhưng khai thỏc cũn chậm 5/ Bảo vệ mụi trường và phũng chống thiờn tai: -Khụi phục, phỏt triển rừng là khõu then chốt. -Chủ động phũng chống thiờn tai. 4.Củng cố: -So sỏnh đặc điểm tự nhiờn của MB &ĐBBB với miền TB & BTB? -Chọn ý trả lờI đỳng trong cõu sau đõy: * Những nhỏnh nỳi lan ra sỏt biển của miền TB & BTB là: a. Hoành Sơn, Bạch Mó b. Trường Sơn, Pu Sam Sao. c. Hoàng Liờn Sơn, Pu Đen Đinh. d. Tất cả đều sai. 5.Dặn dũ: -ễn lại toàn bộ kiến thức từ bài 23 để giờ sau ụn tập. IV.. Rỳt kinh nghiệm: .... Tuần: 35 Ngày soạn: Tiết: 51 Ngày dạy: ễN TẬP I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: HS hiểu rừ được cỏc đặc điểm của cỏc thành phần tự nhiờn ở nước ta. Hiểu mối quan hệ giữa cỏc thành phần tự nhiờn đú. 2.Kĩ năng: Củng cố kĩ năng phõn tớch để tỡm mối quan hệ địa lớ giữa cỏc thành phần tự nhiờn. II.Chuẩn bị: -Bản đồ tự nhiờn Việt Nam III. Hoạt động trờn lớp: 3.Ổn định: 4.Bài cũ: (Kết hợp kiểm tra trong khi ụn tập) 5.Bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung ? Địa hỡnh nước ta cú đặc điểm gỡ? Xỏc định trờn bản đồ cỏc dạng địa hỡnh chớnh, cỏc dóy nỳi cao, đỉnh nỳi cao nhất, hướng nỳi, cỏc đồng bằng. ? Xỏc định hướng nghiờng của địa hỡnh nước ta. Hướng nghiờng đú ảnh hưởng gỡ tới hướng chảy của cỏc dũng sụng? ? Chứng minh địa hỡnh nước ta chịu tỏc động mạnh của tớnh chất nhiệt đới giú mựa và của con người? ? Trỡnh bày cỏc đặc điểm của khớ hậu nước ta? ? Giải thớch tại sao nước ta cú đặc điểm khớ hậu như vậy? ? Nột độc đỏo của khớ hậu nước ta được thể hiện ở những mặt nào? Tại sao? ? Nước ta cú mấy mựa khớ hậu chớnh? Nờu đặc trưng của khớ hậu từng mựa? ? Giải thớch tại sao thời tiết mựa đụng lại cú sự khỏc nhau giữa miền Bắc, miền Trung và miền Nam? ? Giải thớch hiện tượng giú tõy khụ núng về mựa hạ ở nước ta? ? Nờu đặc điểm chung của sụng ngũi nước ta? Giải thớch tại sao sụng ngũi nước ta lại cú những đặc điểm như vậy? ? xỏc định trờn bản đồ cỏc sụng chảy theo hướng TB-ĐN và hướnvũng cung? ? Nờu đặc điểm chung của đất VN? So sỏnh 3 nhúm đất chớnh về tỉ lệ, đặc tớnh, giỏ trị sử dụng và nơi phõn bố chớnh. -HS xỏc định cỏc loại đất chớnh trờn bản đồ. Nờu gớ trị của tài nguyờn đất? Nờu đặc điểm chung của sinh vật nước ta? Chứng minh sự giàu cú về thầnh phần loài SV và sự đa dạng về cỏc hệ sinh thỏi ở nước ta? ? Cần bảo vệ tài nguyờn SV như thế nào? ? Thiờn nhiờn nước ta cú những tớnh chất nổi bật nào? Tớnh chất nào là chủ yếu? 1. Địa hỡnh Việt Nam: -Đồi nỳi là bộ phận quan trọng nhất của địa hỡnh VN. -Địa hỡnh nước ta được tõn kiến tạo nõng lờn và tạo thành nhiều bậc. -Địa hỡnh nước ta mang tớnh chất nhiệt đới giú mựa và chịu tỏc động mạnh mẽ của con người. 2. Khớ hậu Việt Nam: *Cú 2 đặc điểm chớnh: -Mang tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm. -Mang tớnh chất đa dạng và thất thường. *Nột độc đỏo cỳa khớ hậu nước ta: So với những nước cú cựng vĩ độ thỡ nước ta cú mựa đụng lạnh và mựa hạ núng ẩm mưa nhiều.à Do ảnh hưởng của giú mựa. *Nước ta cú 2 mựa khớ hậu chớnh: -Mựa giú đụng bắc từ thỏng 11 đến thàng 4( Mựa đụng) -Mựa giúp tõy nam từ thỏng 5 đến thỏng 10 (Mựa hạ) 3. Sụng ngũi: Cú 4 đặc điểm chớnh: -Nước ta cú mạng lưới sụng ngũi dày đặc nhưng chủ yếu là sụng nhỏ ngắn và dốc. -Sụng ngũi nước ta chảy theo 2 hướng chớnh là hướng TB-ĐN và hướng vũng cung -Sụng ngũi nước ta cú 2 mựa nước tương ứng với 2 mựa khớ hậu -Sụng ngũi nước ta cú lượng phự sa rất lớn. 4. Đất Việt Nam: -Đặc điểm: Đa dạng, thể hiện rừ tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm của thiờn nhiờn VN -Cú 3 nhúm đất chớnh: +Đất fe ra lit đồi nỳi thấp: 65% +Đất mựn nỳi cao: 11% +Đất phự sa: 24% 5.Sinh vật Việt Nam: -Đặc điểm chung: Phong phỳ, đa dạng -Giàu cú về thành phần loài SV -Đa dạng về cỏc hệ sinh thỏi. 6. Đặc điểm chung của tự nhiờn Việt Nam: Cú 4 đặc điểm nổi bật: -Tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm -Tớnh chất bỏn đảo -Tớnh chất đồi nỳi -Tớnh chất đa dạng, phức tạp Trong đú tớnh chất nhiệt đới giú mựa ẩm là tớnh chất chủ yếu. 4.Củng cố: -Hóy nờu mối quan hệ của cỏc thành phần tự nhiờn ở nước ta? 5.Dặn dũ: -ễn tập kĩ cỏc nụi dung để làm bài kiểm tra. IV.Rỳt kinh nghiệm: ....

File đính kèm:

  • docGIAO AN 8.doc.doc
Giáo án liên quan