I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Nhằm đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh về kiến thức cơ bản học kì II
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tự giác làm bài của học sinh, biết suy nghĩ độc lập khi làm bài
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, kiểm tra
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Bút, thước kẻ, máy tính bỏ túi
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1835 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 6 tiết 35: Kiểm tra học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn: 17/04/2014
Tiết 35 Ngày kiểm tra: 05/05/2014
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Nhằm đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh về kiến thức cơ bản học kì II
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tự giác làm bài của học sinh, biết suy nghĩ độc lập khi làm bài
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, kiểm tra
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Bút, thước kẻ, máy tính bỏ túi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Lớp vỏ khí
Biết được thành phần của không khí
Số câu 1
0.25 đ
= 2.5 %
TSĐ
Câu số 1
0.25 đ
= 100 %
2. Khí áp và gió trên Trái Đất
Nêu được khái niệm khí áp và trình bày được sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất
Số câu 1
3 đ
= 30 % TSĐ
Câu số 1
3 đ
= 100 %
3. Hơi nước trong không khí. Mưa
Trình bày được quá trình thành tạo mây, mưa
Tính lượng mưa trong các tháng của một địa phương
Số câu 2
3 đ
= 30 % TSĐ
Câu số 5
1 đ
= 33.3 %
Câu số3
2 đ
=66.7%
4. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Nhận biết đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất
Số câu 1
0.25 đ
= 2.5 % TSĐ
Câu số 2
0.25 đ
= 100 %
5. Sông và hồ
Nhận biết hệ thống sông
Phân biệt sự khác nhau giữa sông và hồ
Số câu 2
2.25 đ
= 22.5 % TSĐ
Câu số 3
0.25 đ
= 11.1 %
Câu số2
2 đ
=88,9%
6. Biển và đại dương
Biết được độ muối trung bình của nước biển và đại dương
Trình bày được ba hình thức vận động của nước biển và đại dương là: sóng, thủy triều và dòng biển
Số câu 3
1.25 đ
= 12.5 %
TSĐ
Câu số 4
0.25 đ
= 20 %
Câu số 6
1 đ
= 80 %
TSC: 9
TSĐ:10 đ = 100 %
TSĐ
Số câu: 5
4 đ
= 40 % TSĐ
Số câu: 3
4 đ
= 40 % TSĐ
Số câu: 1
2 đ
= 20 % TSĐ
Số câu:0
0 đ
= 0 %
TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc Nghiệm: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm )
Câu 1: Thành phần của không khí bao gồm:
a. Khí nitơ, oxi, hơi nước và các khí khác b. Khí oxi và cacbonic
c. Khí nitơ và oxi d. Khí oxi, hơi nước và cacbonic
Câu 2: Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là:
a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Cận nhiệt
Câu 3: Hệ thống sông gồm có:
a. Sông chính và phụ lưu b. Sông chính và chi lưu
c. Sông chính, phụ lưu, chi lưu d. Sông chính, lưu vực
Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
a. 34 %o b. 35 %o c. 36 %o d. 37 %o
Câu 5: Điền vào chỗ trống trong các câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm )
Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần (a) ................. sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành (b) .................. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục (c) ................., làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành (d) ....................
Câu 6: Hãy nối ý ở cột (A) hiện tượng với ý ở cột (B) nguyên nhân sao cho đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm )
A (Hiện tượng)
B (Nguyên nhân)
Nối A với B
1. Sóng thần
2. Dòng biển
3. Sóng biển
4.Thủy triều
a. Gió
b. Lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
c. Động đất ngầm dưới đáy biển
d. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
1 nối với ....
2 nối với ....
3 nối với ....
4 nối với ....
II. Tự Luận: (7điểm )
Câu 1: Khí áp là gì? Trình bày sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất? (3 điểm)
Câu 2: Sông và hồ khác nhau như thế nào? (2 điểm)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2 điểm)
(Lượng mưa: mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. Hồ Chí Minh
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) và tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) ở thành phố Hồ Chí Minh?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM :
I. Trắc nghiệm: (3điểm )
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
C
c
b
Điền vào chỗ trống trong các câu sau những từ thích hợp để trở thành câu đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25điểm )
Câu 5: (a) hơi nước (b) mây (c) ngưng tụ (d) mưa
Hãy nối ý ở cột (A) hiện tượng với ý ở cột (B) nguyên nhân sao cho đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm )
Câu 6: 1c, 2d, 3a, 4b
II. Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1: Khí áp là gì? Trình bày sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất? (3 điểm)
- Khí áp là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. Đơn vị đo khí áp là mm thủy ngân (1 đ)
- Khí áp được phân bố trên Trái Đất thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ Xích đạo về cực (1 đ)
+ Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam (0.5 đ)
+ Các đai khí áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 300 Bắc và Nam và 900 Bắc và Nam (cực Bắc và Nam) (0.5 đ)
Câu 2: Sông và hồ khác nhau như thế nào? (2 điểm)
- Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa (1 đ)
- Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền (1 đ)
Câu 3: Tính đúng một kết quả đạt 1 đ (2 điểm)
- Mùa mưa: 110 + 160 + 150 + 145 + 158 + 140 = 863 mm (1 đ)
- Mùa khô: 55 + 25 + 18 +14 + 16 + 35 = 163 mm (1 đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối lớp 6 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ
GIỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5)
III. PHỤ LỤC:
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet 35 tuan 35 dia li lop 6.doc