Giáo án dạy tuần 5 khối 1

Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP NHI ĐỒNG

Bước 1: Lớp trưởng tập hợp hàng dọc theo nghi thức đội:

 Nghiêm, nghỉ, từng sao điểm số báo cáo

 Cả lớp hát bài : Nhanh bước nhanh nhi đồng

 Lớp trưởng hô khẩu hiệu Đội

Bước 2: Lớp giới thiệu giáo viên chủ nhiệm

 Từng sao trưởng lên báo cáo kết quả thực hiện trong tuần qua

 GVCN nhận xét chung

Bước 3: Cả lớp tập hợp đội hình vòng tròn

 GVCN giới thiệu tên chủ đề trong tuần

Bước 4: Hát, múa tập thể

Bước 5: Nhắc lại chủ đề

 Nhận xét tiết sinh hoạt lớp nhi đồng và dặn dò

 Lớp trưởng hô lời hứa nhi đồng

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 5 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ , rá. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ chim sẻ , cây có rễ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: *Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm s - Nhận diện chữ s ( chữ s in và chữ s viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : sẻ - Phân tích tiếng : sẻ - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá Hoạt động 2: Dạy âm r ( quy trình tương tự) - GV h. dẫn viết : s r sẻ rễ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng su su rổ rá chữ số cá rô *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Đây là cái gì ? + Rổ và rá thường làm bằng gì ? + Rổ và rá khác nhau chỗ nào ?( HS khá ) + Ngoài rổ rá còn có vật gì làm bằng tre ? - Đọc bài SGK 3 .Củng cố, dặn dò: -Tìm tiếng có âm : x , ch - HS đọc : x, ch, thợ xẻ - Đọc bài 18 - Viết bảng con : thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, chó xù - ghép : s - HS phát âm : sờ - ghép : sẻ - âm s đứng trước , âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e - đánh vần tiếng : sẻ - đọc trơn : sẻ - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm s , r - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết cả bài) - HS nêu tên bài luyện nói (HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + cái rổ, cái rá + làm bằng tre, bằng nhựa + rổ đan thưa hơn rá (rổ đựng rau, rá để vo gạo + mủng, thúng, nong, nia... - HS đọc bài SGK Toán Tiết 19 Số 9 I/ Mục tiêu : - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9. Đọc, đếm được từ 1 đến 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 II/ Đồ dùng dạy học Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại. Chữ số 9 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Đếm các số từ 1 đến 8, đọc các số từ 8 đến 1 - Viết bảng con : 8 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9 a. Lập số 9 - Cho HS xem tranh và nói : Có 8 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em? - Cho HS quan sát hình vẽ SGK Kết luận : Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9 b. Giới thiệu chữ số 9 - GV viết : 9 c. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 + Liền sau số 8 là số nào ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Luyện viết Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống + 9 gồm mấy và mấy ? Bài 3 : Điền dấu Bài 4 : Điền số ( HS khá, giỏi ) Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống: (HS khá, giỏi) Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp liền nhau để tìm ra số thích hợp rồi điền vào chỗ trống 3.Củng cố,dặn đò: - Đếm các số từ 1 đến 9, đọc các số từ 9đến 1 + Liền trước số 9 là số nào ? - tất cả có 9 em - HS nêu được : 9 chấm tròn , 9 con tính , - HS đọc : số chín - HS viết bảng con : 9 - HS dùng que tính đếm từ 1 đến 9 và đọc ngược từ 9 đến 1 - số 9 - viết 2 dòng chữ số 9 - HS quan sát hình vẽ , đếm số con tính màu xanh và con tính màu đen rồi viết số tương ứng vào ô trống + HS nêu được cấu tạo của số 9 - HS nhắc lại : Khi viết dấu , đầu nhọn luôn hướng về số nhỏ hơn - HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Học vần : Bài 20 k kh I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được : k , kh , kẻ , khế. - Đọc được các từ ứng dụng : kẽ hở , kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: * Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm k - Nhận diện chữ k ( chữ k in và chữ k viết ) - GV phát âm - Cho HS ghép tiếng : kẻ - Phân tích tiếng : kẻ - Giới thiệu tranh , rút ra tiếng khoá : kẻ Hoạt động 2: Dạy âm kh (quy trình tương tự) - So sánh : k kh - GV h. dẫn viết : k kh kẻ khế Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng kẽ hở khe đá kì cọ cá kho *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì ? +Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào? + Tiếng kêu nào báo hiệu cho HS vào học ? + Tiếng gì làm cho người sợ lúc trời sắp mưa? - Đọc bài SGK 3 .Củng cố, dặn dò: -Tìm tiếng có âm : k , kh - HS đọc: s, r, chữ số, rổ rá, rễ cỏ - Đọc bài 19 - Viết bảng con : chữ số, rổ rá - ghép : k - HS phát âm : ca - ghép : kẻ - âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e - đánh vần, đọc trơn tiếng : kẻ - đọc trơn : kẻ - giống : đều có chữ k khác : kh có thêm chữ h - HS viết bảng con - HS đánh vần , đọc trơn - HS đọc lại bài trên bảng - Đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm k , kh - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết cả bài) - HS nêu tên bài luyện nói (HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + cối xay , tàu hoả , bầy ong ... + tiếng trống ( tùng tùng ) + tiếng sấm sét ( ầm ầm ) - HS đọc bài SGK . Toán Tiết 20: Số 0 I/ Mục tiêu : - Viết được số 0 ; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 II/ Đồ dùng dạy học Que tính , các số đã học III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Đếm các số từ 1 đến 9 , đọc các số từ 9 đến 1 - Điền dấu : 8 ...9 9 ... 4 9 ... 9 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 a. Hình thành số 0 - Hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính - Cho HS quan sát hình vẽ SGK * GV nói : Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. b. Giới thiệu chữ số 0 - GV viết : 0 c. Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.. - GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Luyện viết Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Viết số - Hướng dẫn HS xác định số liền trước và số liền sau để điền đúng số vào ô trống Bài 4 : Điền dấu 3.Củng cố,dặn đò: - Đọc , đếm các số từ 0 đến 9 + Liền trước số 1 là số nào ? - HS thực hành trên que tính và nêu được: + 4 bớt 1 còn 3; 3 bớt 1 còn 2; 2 bớt 1 còn 1 ;1 bớt 1 còn 0 - HS quan sát hình vẽ SGK và nêu được: Trong bể có 3 con cá , lấy đi 1 con, còn 2 con , lấy tiếp 1 con, còn 1 con, rồi lấy nốt 1 con , trong bể không còn con nào - HS đọc : số không - HS viết bảng con : 0 - viết 1dòng chữ số 0 - HS đếm từ 0 đến 5 , rồi điền số còn thiếu - HS làm bài vào vở ( dòng 2 ) (HS khá, giỏi làm tiếp dòng 1) - HS làm bài vào vở ( dòng 3 ) (HS khá, giỏi làm tiếp dòng 1, 2) - HS so sánh số 0 với các số rồi điền dấu vào chỗ chấm ( HS làm cột 1, 2 ) (HS khá, giỏi làm tiếp cột 3, 4) Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011 Học vần : Bài 21: Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử II/ Đồ dùng dạy học - Bảng ôn ( SGK trang 44 ) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học - Tuần qua các em đã được học những âm gì ? - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - GV hướng dẫn viết : xe chỉ củ sả * Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt - Đọc bài SGK . 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi : Ghép tiếng. - Đọc : k, kh, kẻ vở, kì cọ, khe đá, cá kho - Đọc câu ứng dụng bài 20 - Viết bảng con : kẻ vở, khe đá - u, ư, x, ch, s, r, k, kh - HS đọc - HS chỉ đúng âm ở bảng ôn - HS đọc chữ ghép được : xe, xi, xa, xu, xư che, chi, cha, chu, chư... - Luyện đọc tiếng , từ - HS viết bảng con - HS đọc lại bài trên bảng ôn - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết cả bài) - HS nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh (HS giỏi kể từ 1-2 đoạn) - 4 em kể nối tiếp - HS đọc bài SGK . Luyện âm nhạc : ÔN 2 BÀI HÁT : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP. MỜI BẠN VUI MÚA CA . HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. HS hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách, kết hợp vận động phụ hoạ. Từng nhóm biểu diễn trước lớp. ----------------------------------------- HĐTT : SINH HOẠT LỚP 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài hát 2. Tuyện bố lý do: 3. Đánh giá công tác tuần 5: *Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần. a / Ưu điểm : - Duy trì sĩ số , nề nếp ổn định - Nề nếp học tập ổn định chất lượng được nâng lên - Một số học sinh có tiến bộ như em : Diễm, Linh, Nhi, Thảo, Dũng. - Mặc đồng phục gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt. b / Tồn tại : - Một số học sinh tiếp thu còn chậm như em: Thắng, Chung, Kim Huy, Toàn, Hiếu 4. Ý kiến của học sinh: 5. Tuyên dương, khen thưởng: 6. Sinh hoạt văn nghệ: 7.Công tác tuần 6 : - Duy trì sĩ số học sinh, xây dựng nề nếp lớp. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Tăng cường công tác kiểm tra, bồi dưỡng HS năng khiếu, phụ đạo HS yếu. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học, vệ sinh khu vực luôn sạch sẽ. - Tổ 3 trực nhật. - Tiếp tục thu các khoản tiền đầu năm. -----------------------------------

File đính kèm:

  • docGAUTTUAN 5K1.doc
Giáo án liên quan