Giáo án dạy Toán lớp 1 tuần 19 + 20

Môn: Toán

Tiết:

 Bài 70: MƯỜI MỘT. MƯỜI HAI

I/ Mục tiêu.

 Giúp học sinh:

- Nhận biết : số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .

- HS thích học môn toán

II/ Đồ dùng dạy học.

- GV: Bảng phụ, ĐDDH môn toán 1

- HS: Que tính, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học.

 11/ Ổn định: ( 1’)

2/ Kiểm tra bài cũ: ( 4’)

 - Gọi HS lên bảng làm bài.

 9 + 1= 6 – 3 = 8 – 8 = 10 + 0 =

- GV nhận xét.

3/ Bài mới:

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Toán lớp 1 tuần 19 + 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. - Được tất cả bao nhiêu que tính? 16 que tính gồm 1 chục và 6 que tính. - Số 16 có 2 chữ số, 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải. 1 chục 6 chỉ 6 đơn vị. b/ Giới thiệu số: 17 , 18 , 19 . - Tương tự như số 16. * Cho HS làm BT1 Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19. * Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: HS viết và đọc được các số có 2 chữ số đã học. Nhận biết số lượng. Cách tiến hành: Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó. Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi hình. Rồi vạch một nét với số thích hợp. Bài 4: Viết vào mỗi vạch ở tia số. - 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính. - Lặp lại. Viết số 16 vào bảng con. - Làm bài tập ở bảng con - Làm bài vào SGK. - HS lên bảng làm bài 4/ Củng cố: ( 5’) - Cho HS nêu cấu tạo số. - Gọi HS đọc các số từ số 10 đến 19. - GV nhận xét, tuyên dương. 5/ Hoạt động nối tiếp: 1’ - Về tự nêu cấu tạo các số có 2 chữ số đã học. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày Soạn: 2/ 1 /2009 Ngày dạy:T6- 9 / 1 /2009 Môn: Toán Tiết: HAI MƯƠI – HAI CHỤC I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: - Nhận biết được số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - Biết đọc, viết số 20. - Học sinh biết cẩn thận trong khi học toán II/ Đồ dùng dạy học. - Que tính. III/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ. ( 4’) - Gọi HS nêu cấu tạo các số: 16, 17, 18, 19. - GV nhận xét. 3/ Bài mới. ( 25’) - Giới thiệu bài: Hai mươi- hai chục. TL Hoạt động dạy Hoạt động học 12’ 6’ 3’ 3’ * HЁ1: Giới thiệu hai mươi. Số 20 Mục Tiêu: HS nhận biết số 20. Cách tiến hành: * Giới thiệu số 20. - lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? Hai mươi còn gọi là 2 chục.. - viết số 20: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải chữ số 2. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. * Cho HS làm BT2 Bài 2: Trả lời câu hỏi: số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. * Hoạt động 2: Thực hành BT1, BT2 Mục tiêu: HS đọc và viết được các số từ 10 đến 20. Nêu cấu tạo các số Cách tiến hành: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10. * Hoạt động 3: Thực hành BT3, BT 4. Mục tiêu: HS viết được dãy các số dưới tia số. Cách tiến hành: Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. * Hoạt động 4: Thực hành BT 4. Mục tiêu: HS làm quen với số liền sau. Cách tiến hành: Bài 4: Số liền của 15 là 16. - GV nêu câu hỏi gợi ý - 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính và 10 que tính là 20 que tính. - Viết bảng con. - HS đứng tại trả lời. - Làm bài tập ở bảng con - 2 HS lên bảng làm - Vài HS trả lời. 4/ Củng cố, dặn dò: ( 3’) - Cho HS thi đua nêu số liền sau của các số: 15, 17, 19 - GV nhân xét, nêu gương. 5/ Hoạt động nối tiếp: 1’ - Về tập viết đọc các số đã học. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 15/1/2009 Ngày soạn: T2- 19/ 1/ 2009 Môn: Toán Tiết: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: - Nhận biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) - HS cẩn thận khi học toán. II/ Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ, Que tính. - HS: Bộ ĐDHT môn toán, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ. ( 4’) - Cho HS viết số bảng con:17, 18, 19, 20. - Gọi HS nêu cấu tạo số: 17, 18, 19, 20. - GV nhận xét. 3/ Bài mới. ( 25’) - Giới thiệu bài: Phép cộng dạng 14 +3 TL Hoạt động dạy Hoạt động học 12 ph 12 p * HЁ1: Giới thiệu 14 +3 Mục Tiêu: HS nhận biết phép cộng dạng 14 + 3 Cách tiến hành: * Giới thiệu 14 +3 - Yêu cầu HS lấy 14 que tính ( 1 bó 1 chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả mấy que tính . - Ghi bảng: kẻ cột như sách giáo khoa - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 chục và 7 que tính rời là 17 que tính * Hướng dẫn cách đặt tính dọc. * Tính từ phải sang trái. * 4 + 3 = 7 viết 7 * Hạ 1 viết 1 * 14 cộng 3 bằng17 14 + 3 = 17 - Cho HS nêu cách đặt tính và tính. * Cho HS thực hành BT1(5 bài) - Hướng dẫn HS làm bài. * Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS biết đặt tính và tính phép cộng dạng 14+3 Cách tiến hành: @ Bài 1 : luyện tập cách cộng . Cho HS làm các bài còn lại. @ Bài 2 : tính nhẩm. Cho HS làm và chữa bài tập. - Bài 3 : Rèn luyện tính nhẩm. 14 cộng 1 bằng 15 viết . 14 cộng 2 bằng 16 viết 16. 13 cộng 5 bằng 18 viết 18. - Lấy que tính . - Đếm số que tính . - Đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. Lấy thêm 3 que tính nửa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời. - HS theo dõi - HS lên bảng làm bài - HS làm ở bảng con. - HS làm vào SGK - Làm bài tập. - HS lêb bảng làm bài. 4/ Củng cố (4’) - Gọi HS nhận xét BT4. - GV nhận xét, tuyên dương 5/ Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về thực hiện đặt tính các bài toán thêm cho thành thạo. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 15/1/2009 Ngày dạy: T3- 20/ 1/ 2009 Môn: Toán Tiết: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: - Củng cố về cách đặt tính và tính các phép cộng. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẫm. - HS cẩn thận khi học toán. II/ Đồ dùng dạy học. - Que tính. III/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ. ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm bài. 12 14 11 + + + 2 3 4 - GV nhận xét. 3/ Bài mới. ( 25’) - Giới thiệu bài: Luyện tập. TL Hoạt động dạy Hoạt động học 12 phút 12 phút * Hoạt động 1: Thực hành BT1 Mục tiêu: HS đặt tính và tính các phép cộng. Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 - Bài 1: Đặt tính cột dọc. 12 + 3 15 ( Giảm cột 2 ) Bài 2 : Tính nhẫm. 15 + 1 = ? 14 + 3 = ? - Cho HS đọc kết quả bài làm. * Hoạt động 2: Thực hành BT3,4. Mục tiêu: HS biết làm tính cộng có 2 phép tính. * Cách tiến hành: - Cho HS làm bài Bài 3 :Tính (Giảm cột 2) Bài 4 : Nhẫm tìm kết quả của mỗi phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép tính cộng ( có 2 phép tính cộng nối với số 16, không có phép tính cộng nào nối với số 12). - Tập diễn đạt: 2 + 3 = 5 viết 5 hạ 1 viết 1 12 + 3 = 15 - Làm bài vào vở. - Làm bài tập. - Làm bài tập. - HS lên bảng con. 4/ Củng cố, dặn dò: ( 4’) Goi HS lên bảng làm bài. 11 + 5+ 2 = 10 + 6 + 0 = - GV nhận xét, tuyên dương. 5/ Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về xem trước bài tiếp theo. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 16/ 1/ 2009 Ngày dạy: T5- 22/ 1/ 2009 Môn: Toán Tiết PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 . I/ Mục tiêu. - Giúp học sinh làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẫm ( 17 – 3 ) II/ Đồ dùng dạy học. - Que tính. III/ Các hoạt động dạy học. 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ. ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét. 3/ Bài mới. Giới thiệu 17 -3 TL Hoạt động dạy Hoạt động dạy 12 phút 12 p * HЁ1: Giới thiệu 17 -3 Mục Tiêu: HS nhận biết phép cộng dạng 17 - 3 Cách tiến hành: - Giới thiệu cách làm tính 17 – 3 . - Từ 7 que tính tách ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? Đặt tính : - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị). - Viết dấu trừ. - Tính từ phải sang trái. 17 7 trừ 3 = 4 viết 4 - 3 1 hạ viết 1. 14 17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14) - Cho HS làm bài tập 1 * Hoạt động 2: Thực hành. Mục tiêu: HS làm được tính trừ (không nhớ)trong phạm vi 20. Cách tiến hành: - Bài2: Tính nhẫm.( có thể giảm cột 2) - Bài 3 : Thực hiện . 15 – 5 = 10 Trả lời : Còn 10 cái kẹo. - GV nhận xét chữa bài. - Lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần : 10 que tính và 7 que tính. - Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính là 14 que tính . - Tự đặt tính và làm tính - HS làm bài. - HS làm bài 4/ Củng cố, dặn dò: ( 4’) - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 12 – 1 17 – 5 19 – 3 - GV nhận xét. 5/ Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về xem trước bài tiếp theo. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn: 16/ 1/ 2009 Ngày dạy: T6- 23/ 1/ 2009 Môn: Toán Tiết: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: Giúp học sinh rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 3. II/ Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ, nội dung bài tập 4. - HS: Bảng con, SGK. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Ổn định. ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ. ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm BT: 10 + 4= 18 - 7= 16 - 6 = - GV nhận xét. 3/ Bài mới. ( 25’) - Giới thiệu bài: Luyện tập. Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 12 phút 12 phút * Hoạt động 1: Thực hành BT1, 2 Mục tiêu: HS làm được các phép cộng, trừ có 2 chữ số. Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS làm BT1,2 - Bài 1: Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính. - Bài 2: Tính nhẩm. * Hoạt động 2: Thực hành 4,5 Mục tiêu: HS làm làm tính có 2 phép tính. Cách tiến hành: - Bài 3: Thực hiện dãy tính. ( giảm dòng2) GV làm bài tập mẫu Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. Bài 4: Nối (theo mẫu) VD: 15 – 1 nối với số 14. * 17 – 5 không nối với số nào. - HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét tuyên dương, - HS làm bài. - Làm vào vở. - Làm bài tập. - Làm bài tập. - Làm bài theo nhóm. 4/ Củng cố, dặn dò: ( 4’) - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 14 – 3 16 –1 15 – 5 - GV nhận xét. 5/ Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về xem trước bài tiếp theo. - Về thực hiện đặt tính các bài toán thêm cho thành thạo. - Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docToan. T19+20.doc
Giáo án liên quan