TiÕt 1 : Chµo cê
TiÕt 2 : TËp ®äc
TiÕt 27 : Chó §Êt Nung
I. MỤC TIÊU:
Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi,bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả , gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Chú bé đất can đảm Muốn trở thành người khoẻ mạnh làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ .
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: kị sĩ , tía , son , đoảng , chái bếp , đống rấm , ,
*KNS :GDHS kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức bản thân, thể hiện sự tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK trang 135.
*KNS : Ñoäng naõo,laøm vieäc nhoùm,chia seû thoâng tin.
27 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy lớp 4 tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 )
* Tính chất một tích chia cho một số
- Biểu thức ( 9 x 15 ) : 3 có dạng ntn ?
- Khi thực hiện tính giá trị của biểu thức này em làm như thế nào ?
- Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm được giá trị của ( 9 x 15 ) : 3 ? ( Gợi ý dựa vào cách tính giá trị của biểu thức 9 x ( 15 : 3 ) và biểu thức ( 9 : 3 ) x 15
- Khi thực hiện tính một tích chia cho một số ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết ), rồi lấy kết quả tìm được nhân với thừa số kia.
- Với biểu thức ( 7 x 15 ) : 3 tại sao chúng ta không tính ( 7 : 3 ) x 15 ?
- Khi áp dụng tính chất chia một tích cho một số nhớ chọn thừa số chia hết cho số chia
c) Luyện tập , thực hành:
Bài 1
- HS đọc đề bài, tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng. Hãy phát biểu tính chất đó
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Ghi ( 25 x 36 ) : 9
- HS suy nghĩ tìm cách thuận tiện, nhất.
- Vì sao cách 2 làm thuận tiện hơn cách làm thứ nhất.
- Khi thực hiện tính giá trị của các biểu thức, nên QS kỹ để áp dụng các TC đã học vào việc tính toán cho thuận tiện nhất.
Bài 3
- HS đọc yêu cầu của bài, tóm tắt bài toán và giải.
- Ngoài cách giải trên còn có cách giải khác ?
- GV YC HS trình bày lời giải vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- HS đọc các biểu thức.
- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài giấy nháp.
- Giá trị của ba biểu thức trên cùng bằng nhau là 45.
- HS đọc các biểu thức
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào giấy nháp.
( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 = 35
- bằng nhau và bằng 35.
- Có dạng là một tích chia cho một số.
- Tính tích 9 x 15 = 135 rồi lấy 135 : 3 = 45.
- Lấy 15 chia cho 3 rồi lấy kết quả tìm được nhân với 9 ( Lấy 9 chia cho 3 rồi lấy kết quả vừa tìm được nhân với 15).
- HS nghe và nhắc lại kết luận.
- Vì 7 không chia hết cho 3.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào VBT.
- 2 HS nhận xét bài làm của bạn, vừa lên bảng trả lời.
- HS nêu yêu cầu bài toán.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
HS1: ( 25 x 36 ) : 9 = 900 : 9 = 100
HS2: ( 25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9 )
= 25 x 4 = 100
- HS trả lời
- HS đọc đề toán, tóm tắt.
- HS trả lời cách giải của mình.
- HS có thể giải Cách 2
4. Củng cố- dặn dò:
- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau .
TiÕt 2 : LuyÖn tõ vµ c©u
TiÕt 28 : Dïng c©u hái vµo môc ®Ých kh¸c
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thêm một số tác dụng khác của câu hỏi.
- Biết dùng câu hỏi vào mục đích khác: thái độ khen, chê, sự khẳng định , phủ định, yêu cầu trong những tình huống khác nhau.
*KNS :-GDHS kĩ năng giao tiếp,lắng nghe tích cực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp phần nhận xét .
*KNS : Ñoäng naõo,laøm vieäc nhoùm,chia seû thoâng tin.trình baøy 1 phuùt,ñoùng vai.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. KTBC:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu ví dụ :
Bài 1:
- HS đọc đoạn đối thoại giữa ông Hòn Rấm và cu Đất trong truyện " Chú Đất Nung ". Tìm câu hỏi trong đoạn văn.
- Gọi HS đọc câu hỏi.
Bài 2:
- HS đọc thầm trao đổi và trả lời câu hỏi : Các câu hỏi của ông Hòn Rấm có dùng để hỏi về điều chưa biết không? Nếu không thì chúng được dùng để làm gì ?
- HS phát biểu.
- Câu " Sao chú mày nhát thế ? " ông Hòn Rấm hỏi với ý gì ?
+ Câu " Chứ sao " của ông Hòn Rấm không dùng để hỏi. Vậy câu hỏi này có tác dụng gì?
- Có những câu hỏi không dùng để hỏi về điều mình chưa biết mà còn dùng để thể hiện thái độ chê, khen hay khẳng định, phủ định một điều gì đó.
Bài 3:
- HS đọc nội dung.
- HS trao đổi trả lời câu hỏi.
- HS trả lời, bổ sung
- Ngoài tác dụng để hỏi những điều chưa biết. Câu hỏi còn dùng để làm gì ?
* Ghi nhớ :
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- HS đặt câu biểu thị một số tác dụng khác của câu hỏi.
- Nhận xét tuyên dương HS hiểu bài
c. LuyÖn tËp
Bài 1 :
- HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài.
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến, bổ sung cho đến khi nào chính xác.
- Nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Nhóm trương lên bốc thăm tình huống.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện cho mỗi nhóm phát biểu.
- Nhận xét kết luận câu hỏi đúng.
- HS cả lớp nhận xét câu bạn đặt.
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Nhận xét kết luận lời giải đúng .
- 1 HS đọc cả lớp đọc thầm dùng bút chì gạch chân dưới các câu hỏi.
- 2 học sinh ngồi cùng bàn đọc lại các câu hỏi trao đổi và trả lời cho nhau .
- Cả hai câu hỏi đều không phải để hỏi điều chưa biết. Chúng dùng để nói ý chê cu Đất.
- Ông Hòn Rấm nói như vậy là có ý chê Cu Đất nhát .
- Câu hỏi của ông Hòn Rấm là câu ông muốn khẳng định : đất có thể nung trong lửa.
-HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
+ Câu hỏi còn dùng để thể hiện thái độ khen, chê khắng định, phủ định hay yêu cầu, đề nghị một điều gì đó
- 2HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Đọc câu mình đặt.
- Em bé ngoan quá nhỉ ?
-Cậucho tớ mượn cây bút được không ?
- HS đọc nối tiếp tùng câu.
- HS trao đổi, trả lời câu hỏi.
a) Yêu cầu con nín khóc.
b) Thể hiện ý chê trách.
c) chê em vẽ không giống.
d) yêu cầu, nhờ cậy giúp đỡ.
- 1 HS đọc.
+ Chia nhóm và nhận tình huống.
- 1 HS đọc tính huống, các HS khác suy nghĩ, tìm ra câu hỏi phù hợp.
- Đọc câu hỏi nhóm đã thống nhất.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Suy nghĩ tình huống.
- Đọc tình huống của mình.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đặt 3 câu hỏi và 3 câu có từ nghi vấn chuẩn bị bài sau.
TiÕt 3 : TËp lµm v¨n
TiÕt 28 : CÊu t¹o bµi v¨n miªu t¶ ®å vËt
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật,các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài.
- Viết được một đoạn mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả đồ vật cái trống trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ cái cối xay trang 144 SGK
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài :
b. Tìm hiểu ví dụ :
Bài 1:
- HS đọc đề bài.
- HS đọc phần chú giải.
- GV cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ và giới thiệu cối xay tre để xay lúa.
+ Bài văn tả cái gì ?
+ Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi phần ấy nói lên điều gì ?
- Phần MB dùng để GT đồ vật được miêu tả. Phần KB thường nói đến tình cảm, sự gắn bó thân thiết của người với đồ vật đó hay ích lợi của đồ vật đó.
+ Các phần MB, KB đó giống với những cách mở bài, kết bài nào đã học?
+ Mở bài trực tiếp là như thế nào ?
+ Thế nào là kết bài mở rộng ?
+ Phần thân bài tả cái cối theo trình tự như thế nào?
Trong khi miêu tả cái cối tác giả đã dùng những hình ảnh so sánh, nhân hoá thật sinh động: chật như nêm cối, ... tất cả chúng nó đều cất tiếng nói ... Tác giả đã quan sát cái cối tre thật tỉ mỉ, tinh tế bằng nhiều giác quan. Nhờ sự QS ... bài làm cho bài văn miêu tả cái cối xay gạo chân thực mà sinh động.
Bài 2 :
- HS đọc đề bài.
+ Khi tả một đồ vật cần chú ý điều gì
- Muốn tả đồ vật thật tỉ mỉ, tinh tế ta phải tả bao quát toàn bộ đồ vật, rồi tả những bộ phận có đặc diểm nổi bật, không nên tả hết mọi chi tiết, mọi bo phận vì như vậy sẽ lan man, dài dòng.
3. Ghi nhớ :
- HS đọc phần ghi nhớ.
4. Luyện tập :
- HS đọc nội dung bài.
- HS trao đổi trong nhóm và TLCH.
- Câu văn nào tả bao quát cái trống ?
- Những bộ phận nào của cái trống được miêu tả ?
- Những từ ngữ tả hình dáng, âm thanh của cái trống.
* Hình dáng : Tròn như cái chum, mình được ghép bằng những mảnh gỗ ... rất phẳng.
- Âm thanh : tiếng trống ồm ồm giục giã ... học sinh được nghỉ.
- HS viết thêm mở bài, kết bài cho toàn thân bài trên.
- Nhắc HS có thể mở bài theo kiểu gián tiếp hoặc trực tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng. Khi viết cần chú ý để các đoạn văn có ý liên kết với nhau.
- Gọi HS trình bày bài làm.
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.
-HS lắng nghe.
- HS đọc thành tiếng
- 1 HS đọc chú giải.
- Quan sát và lắng nghe.
- Bài văn tả cối xay lúa bằng tre.
- Phần MB : Cái cối xinh xinh .... gian nhà trong. Mở bài giới thiệu cái cối
- Phần KB: Cái cối ... anh đi ..." KB nói tình cảm của bạn nhỏ với các đồ dùng trong nhà”.
- Lắng nghe .
- Mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng trong kiểu văn kể chuyện.
- Là giới thiệu ngay đồ vật sẽ tả là cái gì.
- Là sự bình luận thêm về đồ vật.
- Phần thân bài tả cái cối theo trình tự từ bộ phận lớn tới bộ phận nhỏ, từ ngoài vào trong từ phần chính đến phần phụ..... cả xóm.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
+ Khi tả đồ vật ta cần tả theo trình tự từ bộ phận lớn tới bộ phận nhỏ, từ ngoài vào trong tả những đặc điểm nổi bật và thể hiện được tình cảm của mình đối với đồ vật ấy.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1HS đọc đoạn văn, 1HS đọc câu hỏi của bài.
- Dùng bút chì gạch câu văn tả bao quát cái trống ... âm thanh của cái trống.
- HS trả lời.
- Mình trống, ngang lưng trống, hai đầu trống.
- Lắng nghe
- Tự làm vào vở.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài, kết bài của mình trước lớp.
* Củng cố - dặn dò:
- Khi viết bài văn miêu tả cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tập ghi lại đoạn mở bài và kết bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
TiÕt 4 : MÜ thuËt
(GV chuyªn)
TiÕt 5 : Sinh ho¹t líp
I.Môc tiªu : Gióp HS :
- §¸nh gi¸ l¹i c¸c mÆt ho¹t ®éng cña tuÇn 13:VÒ häc tËp (tæng hîp sè lîng ®iÓm kh¸, giái cña HS trong líp ), ®¹o ®øc vµ c¸c mÆt ho¹t ®éng kh¸c .
- BiÕt tù qu¸ tr×nh rÌn luyÖn tu dìng cña b¶n th©n .
II.Néi dung buæi sinh ho¹t :
1.Giíi thiÖu bµi :
- GV nªu môc tiªu buæi sinh ho¹t .
2. HS tù nhËn xÐt , ®¸nh gi¸ vÒ c¸c mÆt ho¹t ®éng trong tuÇn .
- GV y/c HS tù nhËn xÐt vÒ : §¹o ®øc , häc tËp . ho¹t ®éng §éi – Sao, Lao ®éng , trùc nhËt vµ c¸c mÆt ho¹t ®éng kh¸c .
+ Tõng HS nèi tiÕp ®øng dËy tù nhËn xÐt vÒ m×nh.
+ GV gîi ý ®Ó HS nhËn xÐt ®îc ®Çy ®ñ c¸c mÆt. Tuyªn d¬ng nh÷ng HS cã nhiÒu ®iÓm tèt trong tuÇn vµ nh÷ng HS d¸m ®Ò cao tÝnh tù phª cho b¶n th©n .
3. NhËn xÐt chung .
4. GV triÓn khai c«ng viÖc tuÇn 14
***********************************************
File đính kèm:
- GA LOP 4 TUAN 14 HAY.doc