Tiếng Việt
Bài 90 : ÔN TẬP.
I- Mục đích- yêu cầu :
- Đọc , viết được các vần có kết thúc bằng âm p.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe , hiểu và kể lại được câu chuyện : Ngỗng và Tép.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Kẻ bảng ôn ,chữ mẫu .
HS : Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy học :
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy lớp 1B tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về cái ghế nhà mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oai, oay?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
_________________________________
Tiết 3
Toán
Tiết 86. LUYỆN TẬP.
I- Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Phiếu bài tập.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Nêu các bước giải bài toán có lời văn ?
Hs nêu .
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được các bước trình bày bài giải.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt.
Chốt : dựa và phần nào của bài toán em viết được phép tính đúng .
Bài 2: (b)
KT: Giải được bài toán có lời văn.
Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy dòng?
Bài 3: ( v )
KT: Giải được bài toán có lời văn.
Chốt: Dựa vào đâu để viết được câu trả lời?
* Dự kiến sai lầm
Hs chưa biết cách trả lời cũng như trình bày một bài toán có lời văn .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nêu các dòng trình bày bài giải?
- Nhận xét giờ học.
HS đọc toàn bài và quan sát tranh.
HS ghi phép tính vào bảng con .
1HS giải bảng phụ.
Dựa vào phần bài toán cho biết và phần bài toán hỏi gì .
Hs ghi câu trả lời và phép tính .
Được trình bày theo 4 dòng :
- viết bài giải
- viết câu trả lời
- viết phép tính
- viết đáp số
Dựa vào phần câu hỏi của bài toán
Hs nêu
----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Hoạt động tập thể
Chủ đề :Mừng đảng mừng xuân
Tết trồng cây
Cho hs tham gia tết trồng cây ở vườn trường .
_________________________________
Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2009
Toán
Tiết 87. LUYỆN TẬP.
I- Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
- Thực hiện phép trừ, phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo xăng- ti- met.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
Đặt tính rồi tính:
12 + 7 14 + 3
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
Bảng con.
B. Luyện tập :(30 – 32)
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Chốt : nêu các bước giải bài toán có lời văn .?
Bài 2: ( b )
KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn.
Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy dòng?
Bài 3: ( b )
KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn.
Bài 5: ( v )
KT: Giải bài toán có lời văn dựa vào tóm tắt.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Đọc bài toán dựa vào tóm tắt.
Bài 4: ( SGK )
KT: Tính phép tính có đơn vị đo.
Chốt: Khi tính phép tính có đơn vị đo thì kết quả cần có đơn vị kèm theo.
* Dự kiến sai lầm
Với các bài toán có lời văn , hs giải toán còn chậm , trình bày chưa chính xác .
Với bài toán thực hiện các phép tính có kèm đơn vị đo hs quên không ghi đơn vị đo vào phần kết quả .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Dựa vào đâu để có câu trả lời đúng?
- Nhận xét giờ học.
HS đọc toàn bài và quan sát tranh.
HS giải bài toán vào bảng.
1HS giải bảng phụ.
Đọc đề toán
Tóm tắt bài toán
Tìm câu lời giải và phép tính thích hợp
Trình bày bài toán
được trình bày 4 dòng
ghi bài giải
ghi câu lời giải
ghi phép tính
ghi đáp số
hs làm bài
hs làm bài
Dựa vào câu hỏi của bài toán .
----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tiếng Việt
Bài 93 : oan – oăn.
I- Mục đích – yêu cầu :
- Nắm được cấu tạo vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 92.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần oan:Giới thiệu vần oan – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - a - i – oan
- Phân tích vần oan?
- Chọn ghép vần oan?
- Chọn âm kh ghép trước vần oan, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: kh – oan – khoan.
- Phân tích tiếng “khoan”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc từ khoá.
- Từ “giàn khoan” có tiếng nào chứa vần oan vừa học?
* Vần oăn – tóc xoăn:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần oan – oăn có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oan” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm n đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: khoan
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng khoan có âm kh đứng trước, vần oan đứng sau.
HS nêu: giàn khoan
HS nêu: tiếng khoan chứa vần oan.
HS ghép theo dãy: D1: ngoan, D2: toán, D3: khoắn
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm o, vần oan kết thúc bằng âm n, vần oăn kết thúc bằng âm n.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ oan:
- Chữ oan được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
* Chữ oăn:
Hướng dẫn tương tự.
* giàn khoan:
- “giàn khoan” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* tóc xoăn:
Hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: độ rộng của con chữ x.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oan, oăn.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oan.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ oan.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ở lớp, bạn HS đang làm gì?
+ Ở nhà, bạn HS đang làm gì?
+ Người HS như thế nào sẽ được gọi là con ngoan, trò giỏi?
+ Nêu tên những bạn được đoạt danh hiệu “Con ngoan, trò giỏi” ở lớp mình?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Con ngoan, trò giỏi.
Thảo luận .
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oan, oăn?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
__________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 94 : oang – oăng.
I- Mục đích – yêu cầu :
- Nắm được cấu tạo vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 93.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần oang:
Giới thiệu vần oang – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - a - ng – oang
- Phân tích vần oang?
- Chọn ghép vần oang?
- Chọn âm h ghép trước vần oang, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – oang – hoang.
- Phân tích tiếng “hoang”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “vỡ hoang” có tiếng nào chứa vần oang vừa học?
* Vần oăng – con hoẵng:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần oang – oăng có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oang” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm ng đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: hoang
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng hoang có âm h đứng trước, vần oang đứng sau.
HS nêu: vỡ hoang
HS nêu: tiếng hoang chứa vần oang.
HS ghép theo dãy: D1: choàng, D2: thoắng, D3: ngoẵng
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm o, kết thúc bằng âm ng, vần oang có âm giữa là âm a, vần oăng có âm giữa là âm ă.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ oang:
- Chữ oang được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín được con chữ o …
* Chữ oăng:
Hướng dẫn tương tự.
* vỡ hoang:
- “vỡ hoang” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ v tạo nét nối với con chữ o …
* con hoẵng:
Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
Tiết 2
C. Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oang, oăng.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oang.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ oang.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Đâu là áo choàng? áo len? áo sơ mi?
+ Mỗi loại áo có đặc điểm gì?
+ Từng loại áo đó mặc vào lúc thời tiết như thế nào?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oang, oăng?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Hoạt động ngoài giờ
Chủ điểm :Mừng Đảng ,mừng xuân
I .Mục tiêu
- Thi sáng tác thơ văn ca ngợi Đảng , ca ngợi Bác Hồ
II. Hoạt động
Tổ chức cho Hs sáng tác thơ văn .
Hs đọc thơ cho cả lớp nghe .
File đính kèm:
- Tuần 22.doc