Giáo án dạy Lớp 1 tuần 33 - 35

TIẾT 1: CHÀO CỜ

TUẦN 33

TIẾT 2+3: TẬP ĐỌC

CÂY BÀNG

I) Mục đích yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng .

Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .

II) Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ cây bàng . Vật thật :Cây bàng ngoài sân trường .

III) Hoạt động dạy học :

 

doc44 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Lớp 1 tuần 33 - 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nội dung . Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau : - Cá heo sống ở biển hay ở hồ ? - Cá heo nuôi con bằng gì ? 5/ Củng cố - dặn dò : Cả lớp lắng nghe . Cá nhân . Cá nhân Cá nhân - lớp . Cá nhân đọc theo dãy bàn . Cá nhân . Cả lớp đọc thầm . Thảo luận nhóm 2 . Hs giỏi cá nhân . Thảo luận nhóm 4 . Nhóm nêu trước lớp Cá nhân . HS giỏi . TOÁN 137 : LUYỆN TẬP CHUNG . I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 . - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ . - Giải được toán có lời văn . Làm bài : 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Số ? 25 27 36 33 r 71 rrr 76 Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi 2 HS lên bảng - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Bài 2 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 Bài 3 : Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự a) Từ lớn đén bé :..................................... b) Từ bé đến lớn :..................................... Yêu cầu HS làm vào vở bài tập . Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài . Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài toán . Có : 34 con gà . Bán đi : 12 con gà . Còn lại :........? con gà HS làm vào vở bài tập . Bài 5 : Số? a) 25 +o = 25 b) 25 - o = 25 * Chấm bài - nhận xét : Cả lớp làm vào vở bài tập . Cả lớp làm bảng con Cả lớp làm vở bài tập . Làm theo nhóm 4. Cả lớp làm bảng con . Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012 CHÍNH TẢ 343: LOÀI CÁ THÔNG MINH I) Yêu cầu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống . Bài tập 2, 3 (SGK) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Cho HS ghi các từ : reo lên, nhường . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS tập chép .: - Gọi HS đọc bài chính tả . - HS nêu từ khó . - Gọi HS phân tích từ khó và viết từ khó . - Hướng dẫn HS viết bài chính tả . GV đọc cho HS soát bài . GV chấm bài ghi điểm . b) Hướng dẫn HS tự làm bài tập chính tả : Gọi HS đọc yêu cầu bài . - Gọi 1 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào vở bài tập . Điền ân hay uân . Khuân vác , phấn trắng . Điền g hay gh . ghép cây , gói bánh . 3. Củng cố - dặn dò : ĐẠO ĐỨC 35 : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỶ NĂNG CUỐI KỲ II . I) Yêu cầu : Củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ II . II) Hoạt động dạy học : HĐ 1 : Làm việc cá nhân . Gọi HS kể lại các bài đạo đức trong kỳ II . GV ghi bảng - HS đọc lại tên bài . GV vừa ghi lên bảng . Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS HĐ 2 : Hái hoa . Câu 1 : Khi nào cần nói xin lỗi ? 2 : Khi nào cần nói cám ơn ? 3 : Em cần chào hỏi những ai ? 4 : Người ta trồng cây và hoa để làm gì ? 5 : Phá hoại cây nơi công cộng là hành động như thế nào ? 6:Đối với đường có vỉa hè, em phải đi như thế nào ? HĐ 3 : Làm phiếu bài tập . Đánh dấu x vào ô trống trước cách ứng xử em sẽ chọn o Mặc bạn, không quan tâm . o Cùng hái hoa, phá cây với bạn . o Khuyên ngăn bạn . b) Ra đường, khi đi bộ ta nên đi ở : o Bên trái . o Vỉa hè bên phải . o Giữa lòng đường III) Củng cố dặn dò : Về nhà xem lại bài, thực hiện những điều đã học. Cả lớp tham gia chơi Cả lớp làm phiếu bài tập . TẬP VIẾT 344 : VIẾT CHỮ SỐ TỪ 0 ĐẾN 9 . I) Yêu cầu : - Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . - Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất được 1 lần ) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn viết chữ số : GV hướng dẫn cách viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 3. Hướng dẫn tập viết vần và từ ngữ ứng dụng : Gọi HS đọc nội dung bài viết . GV viết mẫu . Gọi HS nhận xét, phân tích . 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở . 5. Củng cố - dặn dò : GV chấm bài, ghi điểm nhận xét . Cả lớp viết bảng con Cả lớp viết bảng con Cả lớp chú ý Cả lớp viết bài vào vở tập viết. TOÁN 138 : LUYỆN TẬP CHUNG I) Yêu cầu : - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số ; Thực hiện được cộng, trừ, các số có hai chữ số ; Giải được bài toán có lời văn . - Làm bài : 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1,2), 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi 1 HS lên bảng làm . Cả lớp ghi vào vở bài tập . Bài 2 : Tính nhẩm 14 + 4 = 29 - 5 = 18 + 1 = 26 - 2 = 17 + 2 = 10 - 5 = Cả lớp làm bảng con . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . 43 + 23 60 + 38 87 - 55 72 - 50 Gọi HS đọc yêu cầu bài . Yêu cầu cả lớp làm bảng con . Gọi HS nêu lại cách tính Bài 4 : HS đọc đề toán . Cho 2 HS tự hỏi và trả lời . Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Cả lớp tự làm vào vở bài tập . Cả lớp làm vào vở bài tập . Cả lớp làm bảng con Cả lớp làm bảng con Hỏi - đáp . theo cặp . Cả lớp làm vở BT Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012 . TẬP ĐỌC 345-346 : Ò.....Ó.....O . I) Yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ . - Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đâng lớn lên, đơm bông, kết trái . * HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS A/ Bài cũ : GV gọi HS đọc bài : Anh hùng biển cả . - Người ta dạy cá heo làm gì ? - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc : GV đọc mẫu bài thơ . GV gạch các từ khó : quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu . Gọi HS luyện đọc và phân tích từ . - Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 dòng thơ tự do, nghỉ hơi khi hết ý . - Luyện đọc đoạn : Từ đầu...... trứng cuốc . - Gọi HS đọc lại toàn bài . 3. Ôn vần : oăt, oăc . Gọi HS tìm tếng trong bài có vần oăt . Nói câu có chứa tiếng có vần oăt, oăc . Gọi HS đọc câu mẫu . Yêu cầu HS thảo luận và nói câu có tiếng chứa vần oăt, oăc . Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói : a) Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc : - Gọi HS đọc từ đầu đến trứng cuốc . H: + Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? + Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc đoạn còn lại . Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ? - Gọi HS đọc cả bài . b) Luyện nói : Các con vật nuôi trong nhà . Thảo luận theo nhóm, kể các con vật nuôi trong nhà . 5. Củng cố - dặn dò : Hướng dẫn HS đọc thuộc bài thơ . 3 HS đọc và trả lời . Cả lớp nghe . Cá nhân . Cá nhân . Cá nhân HS : giỏi . Cá nhân . Cá nhân . HS : khá đọc Thảo luận nhóm 2 Cá nhân . HS : TB . HS : Khá + Giỏi . HS : khá + giỏi 2 HS đọc . Thảo luận nhóm 4 . Cá nhân, tổ, lớp . TỰ NHIÊN XÃ HỘI 35 : ÔN TẬP : TỰ NHIÊN I) Mục tiêu : Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thỉệu bài : Kể các bài đã học * Hoạt động 1 : Quan sát thời tiết . Cho HS ra sân, yêu cầu HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời . Bầu trời hôm nay như thế nào ? Những đám mây có màu gì ? Bạn có thấy gió đang thổi không ? Gió nhẹ hay gió mạnh ? Thời tiết hôm nay nóng hay rét ? * Hoạt động 2 : Quan sát cây cối ở khu vực xung quanh trường . Kể tên các loại cây trong trường mà em biết ? Nêu các việc làm để bảo vệ cây trong sân trường ? Có được trèo cây, bẻ cành hay không ? 2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Cả lớp ra sân . Trả lời cá nhân . Cá nhân xung phong kể . Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Chính tả 347 : Ò.......Ó.......O I) Yêu cầu : - Nghe, viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò...Ó....O .: 30 chữ trong khoảng 10-15 phút . - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chổ trống . Bài tập 2, 3 ( SGK ) II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1/. Bài cũ : Học sinh viết thông minh, chiến công . 2. Bài mới : a) Hướng dẫn HS viết bài chính tả . Gọi HS đọc nội dung bài viết . HS nêu từ khó - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con . GV đọc bài chính tả cho HS chép . GV đọc lại bài chính tả cho HS soát b) Hướng dẫn HS làm bài tập : 2/ Gọi HS nêu yêu cầu bài Gọi HS lên bảng làm . Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập . Cảnh đêm khuya khoắt . Chọn bóng hoặc chọn máy bay . 3/ Điền ng hay ngh : Ngoài thềm rơi cái lá đa. Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng . 3 HS đọc . Cả lớp viết bảng con Cả lớp chép bài . TOÁN 139 : LUYỆN TẬP CHUNG (T4) I) Yêu cầu : - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số . - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 . - Đọc giờ đúng trên đồng hồ ; Giải được bài toán có lời văn . Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Bài 1 : Viết số dưới mỗi vạch của tia số | | | | | | | | | | | | | | | 86.............89...............................95............................. Gọi HS nêu yêu cầu bài . 1 HS lên bảng làm bài . Dưới lớp nhận xét . Gọi HS đọc lại tia số . Bài 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 72, 69 , 85 , 47. b) Khoanh vào số bé nhất : 50, 48 , 61 , 58 . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . Gọi HS đọc yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm . 35 + 40 , 73 - 53 , 88 - 6 86 - 52 , 5 + 62 , 33 + 55 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài . Bài toán hỏi gì ? Bài toán yêu cầu cần tìm gì : Muốn biết mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? Gọi HS lên bảng giải . Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp . Em đi học lúc 7 giờ sáng ¸ Em tập múa lúc 2 giờ chiều » Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều ½ III) Củng cố - dặn dò : Tổ chức trò chơi Dưới lớp làm vở bài tập 1 HS lên bảng dưới lớp làm bài . Cả lớp làm bảng con Trả lời cá nhân HS khá HS giỏi . Cá nhân Cả lớp tham gia . Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 33.doc
Giáo án liên quan