Giáo án Toán khối 1 - Tuần 4, 5, 6

Toán (tiết 13) : BẰNG NHAU - DẤU = .

 A / MỤC TIÊU :

Giúp HS .:

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó .

- Biết sử dụng từ " bằng nhau'', dấu = khi so sánh các số .

B / ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC :

- 3 con hươu ,3 khóm cây.

- 4 cái ly ,4 cái thìa

- Các hình bằng nhựa ở hộp đồ dùng dạy toán .

C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc20 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán khối 1 - Tuần 4, 5, 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i 9 ; nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại - Sáu miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 9 trên từng miếng bìa . C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đọc viết các số từ 1 đến 8 và từ 8 dến 1. - 4 em . - 1 HS làm ở bảng lớp < 8 8 = - Cả lớp làm vào bảng con 8 > 6 = II/ BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu số 9: Bước 1 : Lập số 9 . Tiến hành tương tự như lập số 8. - Hướng dẫn HS nhận biết được : “ tám thêm một thì được chín ”, - Qua các tranh vẽ nhận biết được: “ Chín em HS , chín chấm tròn , và chín con tính đều có số lượng là chín ” Bước 2 : Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết . GV hướng dẫn cách viết số 9 in và viết : -Đều có nét cong kín . Số 9 in nét cong kín tròn hơn . - HS tập viết chữ số 6 ở bảng -Bước 3: Nhận biết thứ tự chữ số 6 trong dãy số từ con 1->9 .GV giúp HS biết chữ số 9 liền sau chữ số 8 -HS đếm từ 1-> 9 , từ trong dãy số 1,2,3,4,5,6 ,7,8,9. 9->1 (cá nhân -> tập thể) Giải lao : 2/ Thực hành: -Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập : Tập viết chữ số 9 -HS: Viết số 9 v ào vở 5 dòng -Bài 2: GV hướng dẫn HS phân tích số 9 . -HS s/d que tính để phân tích -Bài3:Hướng dẫn HS so sánh các số trong phạm vi 9 rồi ghi kết quả vào chỗ trống -Bước 4: Viết số còn thiếu vào ô trống . ở SGK GV hướng dẫn HS thực đếm tiếp theo thứ tự từ bé - HS thực hiện ở SGK . đến lớn và từ lớn đến bé rồi điền vào ô trống . III / Củng cố - Dặn dò : Trò chơi: " Đoàn kết" -Cả lớp tham gia trò chơi . ( Tiến hành chơi như các tiết trước ) -Dặn : Xem trước bài : Số 0 TIẾT 20 : SỐ 0 A / MỤC TIÊU : Giúp HS: - có khái quát ban đầu về số 0 - Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 , biết so sánh số 0 với các số đã học . B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 4 que tính . - Mười miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 9 trên từng miếng bìa . C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: -Gọi HS đếm từ 1 đến 9 . - 4 em . - - Điền số thích hợp : 9 > ; 8 < ; = 9 - 1 HS làm ở bảng lớp. 8 > ; 7 < ; < 9 - Cả lớp làm vào bảng con. II/ BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu số o : - Bước 1: Lập số 0 . GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính , rồi lần lượt bớt đi - HS thao tác trên que tính . một que, mỗi lần như vậy lại hỏi : “ Còn bao nhiêu que ?”cho đến lúc không còn que nào nữa? - GV h/d HS q/s các tranh trong SGK và lần lượt hỏi: - HS quan sát ở SGK . “ Lúc đầu trong bể có mấy con cá ? ” ( ba con cá ) . “ Lấy đi một con cá còn mấy con cá ? ” ( còn hai con cá ) , “Lấy tiếp một con cá còn mấy con cá ? ”- ( còn một con cá ), “ lấy nốt một con cá , trong bể còn mấy con cá ?” ( không còn con cá nào) - GV nêu : " Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0" -Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in chữ số 0 viết . - GV nêu : Số o được viết bằng chữ số o . - GV viết lên bảng . -Cả lớp viết ở bảng con . lên bảng . GV hướng dẫn cách viết số 0 -Bước 3: Nhận biết thứ tự chữ số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 . - GV cho HS xem hình vẽ trong SGK , GV chỉ vào -HS quan sát tranh và trả lời :. từng ô vuông và hỏi : “ Có mấy chấm tròn ?” ......... ( không ,một ,hai , ba ......... - GV h/d H/S đọc các số theo thứ tự từ o đến 9 rồi chín ) theo thứ tự ngược lại . - GV gợi ý để HS thấy được 0 là số bé nhất trong dãy số từ o đến 9 . Giải lao : - Trò chơi : Tập tầm vông - Cả lớp tham gia . 2/ Thực hành: -Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập HS: - Viết 5 dòng chữ số 0 -Bài 2: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô ở vở . trống . -GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống rồi -HS thực hiện ở SGK . đọc kết quả theo từng hàng . - Bài 3: HS nêu yêu vầu của bài tập : “ Viết số thích - HS thực hiện ở SGK . hợp vào ô trống ’’ - Giúp HS làm quen với thuật ngữ : “Số liền trước” - Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống -Bài 4: Điền dấu thích hợp. -HS thực hiện ở bảng con . GV hướng dẫn HS thực hành so sánh hai số trong phạm vi 9 , chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học III / Củng cố - Dặn dò : -Cả lớp tham gia trò chơi . Trò chơi: " Xếp số theo thứ tự " ( Tiến hành chơi như các tiết trước ) -Dặn : Xem trước bài : Số 10 TOÁN (TIẾT 21) : SỐ 10 A / MỤC TIÊU : Giúp HS: - có khái quát ban đầu về số 10 - Biết đọc, viết số 10 ; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 ; nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. B / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại - Mười miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 -> 10 . C / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I/ KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đọc viết các số từ 0 đến 9 và từ 9 dến 0. - 4 em :Đạt,Tài, Vũ, Trang - 1 HS làm ở bảng lớp:Anh < 7 0 = -Cả lớp làm vào bảng con cột 2 1 > < 8 - Nhận xét bài cũ II/ BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu số 10 : Bước 1 : Lập số 10. Tiến hành tương tự như lập số 9. - Hướng dẫn HS nhận biết được : “ chín thêm một -Quan sát và trả lời thì được mười ”. - Qua các tranh vẽ nhận biết được: “ Mười em HS , mười chấm tròn , và mười con tính đều có số lượng là mười ”. -HS nhìn vào tranh hình vẽ và nhắc lại : “ Có mười -Vài em nhắc lại. bạn , mười chấm tròn , mười con tính ” GV nêu : Các nhóm này đều có số lượng là mười .ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó .” Bước 2 : Giới thiệu cách ghi chữ số 10 . Chữ số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . -Quan sát -GV vừa viết vừa nêu : Viết số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bên phải của 1 - GV chỉ vào số 10 .HS đọc “ mười ”. - Nhiều em đọc . .- HS tập viết chữ số 10. - Cả lớp viết ở bảng con . -Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 . - H/D H/S đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và 10 -HS đếm từ 0->10 , từ 10 -> 0 - Ngược lại (cá nhân -> tập thể) Giải lao : HS hát múa bài “Đếm sao” 2/ Thực hành: -Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài tập :Tập viết chữ số 10 -HS:Viết số 9 v ào vở 5 dòng -Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài tập: Viết số thích hợp -HS thực hiện ở SGK vào ô trống - GV hướng dẫn HS đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi điền kết quả đếm được vào ô trống tương ứng -Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi ghi kết quả -HS đọc cá nhân-> tập thể vào chỗ trống GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn ( cả 2 nhóm ) rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn đó vào ô trống . GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 10 ( Tiến hành tương tự như tiết số 9) - Hướng dẫn HS đọc : - Cá nhân - > tập thể . “10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 ” “10 gồm 8 và 2 , gồm 2 và 8 ” “10 gồm 7 và 3 , gồm 3 và 7 ” “10 gồm 6 và 4 , gồm 4 và 6 ” “10 gồm 5 và 5 ” Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất GV hướng dẫn HS quan sát lại dãy số từ 0->10 , từ - HS thực hiện ở SGK . đó HS dựa vào thứ tự của các số mà xác định được số lớn nhất trong các số đã cho . III / Củng cố - Dặn dò : Trò chơi: " Đoàn kết" -Cả lớp tham gia trò chơi . ( Tiến hành chơi như các tiết trước ) - Tập đếm từ 1 đến 10, 10 đến 1 -Viết số 10 đúng đẹp -Dặn : Xem trước bài : Luyện tập TOÁN ( TIẾT 22 ): LUYỆN TẬP . A / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . -Đọc , viết ,so sánh các số trong phạm vi 10. -Nắm vững cấu tạo của số 10 . B /CHUẨN BỊ : -Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp Một . C / HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I / KTBC : -Gọi HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại . 4 em đếm , 2em viết từ 0 đến -Viết từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 . 10, 2 em viết từ 10 đến 0 - Điền số thích hợp : -Cả lớp làm bảng con cột 1 và cột 2 < 10 10 = = 10 II / BÀI MỚI : - GV hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK . - HS thực hiện ở SGK . Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài : “Nối hình đến số” - Làm bài và chữa bài 8 con GV hướng dẫn HS đếm số con vật trong mỗi hình mèo, 9 con thỏ và nối với số thích hợp . Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập : Vẽ thêm - HS thực hiện ở SGK . cho đủ 10 chấm tròn . Dựa vào SGK để nêu cấu tạo ( H1 vẽ 1 ; H2 vẽ 2 ; H3 vẽ 3 H4 vẽ 4 H 5 vẽ 5 ) . số 10 Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài : Đếm số hình tam -1em nêu- cả lớp làm ở giác và nêu . SGK. ( a ;10 hình : b : 10 hình ) - Đếm số hình tam giác- trả lời Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống : - HS làm bài ở vở . ( Hướng dẫn HS đổi vở nhau để kiểm tra - GV + Số bé nhất là :0 hướng dẫn chữa bài ) + Số lớn nhất là : 10 Bài 5 : Điền số . -HS ghi kết quả vào ở GV gợi ý HS áp dụng bảng cấu tạo 10 để làm bài SGK . tập hoặc có thể dùng que tính để tìm ra kết quả . III / CỦNG CỐ - DẶN DÒ : GV tổ chức cho các em chơi trò chơi :“ Nhận biết -HS tham gia trò chơi . số lượng ” ( Tiến hành tương tự như các tiết trước ) Dặn : xem trước bài : Luyện tập chung . TOÁN( TIẾT 23) : LUYỆN TẬP CHUNG . A / MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . - Đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 . B / HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I / KTBC: - Điền số : - 3 em làm ở bảng lớp :Thanh, Thiện, Duyên 9 > ; 9 = ; < 10 - Cả lớp làm ở bảng con cột 3 8 ; < 1 II / B.MỚI : - GV hướng dẫn HS lần lượt thực hiện các bài tập ở SGK . - Bài 1: Nối mỗi nhóm với số thích hợp - HS thực hiện ở SGK . (Tiến hành tương tự như bài tập 1 của T.22 ) -Bài 2 : Viết số : - Viết 1 dòng các số từ 1 đến 10 Hướng dẫn HS viết các số từ 0->10 rồi đọc các số đó GI ẢI LAO -Bài 3: Viết số thích hợp: -HS thực hiện ở SGK . - Hướng dẫn HS viết các số trên toa tàu theo Viết số còn thiếu trên toa tàu thứ tự từ 10->1và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0->10 . -Bài 4: Viết các số 6 , 1 , 3 , 7 , 10 . -HS thực hiện ở SGK . a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . Xác định số bé nhất trong số đã cho b) Theo thứ tự từ lớn đến bé . rồi viết vào sách -Bài 5: Xếp hình theo mẫu: - HS thực hiện ở bảng cài . Xếp thành hàng ngang 2 hình vuông và 1hình tròn : III.CỦNG CỐ -DẶN DÒ: Trò chơi: “Xếp số theo thứ tự” - Các tổ thi gài nhanh các số t ừ 1 ( Tiến hành như các tiết trước ) đến 10 Dặn: Xem trước bài : Luyện tập chung (tr.42)

File đính kèm:

  • docTOAN.doc
Giáo án liên quan