Giáo án dạy khối 2 tuần 17

Tập đọc

TIẾT 33:TÌM NGỌC

I/Mục tiêu:

 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng.

 - Bước đọc truyện bằng lời kể nhẹ nhàng, tình cảm.

 2.Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

 - Hiểu nghĩa các từ mới.

 - Hiểu được ý nghĩa của bài: Ca ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.

 3.GD h/s biết yêu thương các con vật nuôi.

II/ Đồ dùng dạy học :

 - Tranh minh hoạ SGK.

III/ Phương pháp:

 - Quan sát, hỏi đáp, làm việc theo nhóm, thực hành luyện tập

IV/ Các hoạt động dạy học

 

doc44 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 2 tuần 17, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n sát giúp đỡ h/s còn lúng túng hoàn thành sản phẩm. - YC trình bày sản phẩm: - Hd nx sản phẩm: gấp, cắt, dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều. Đường gấp có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể l;àm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước gv hd. - Nhận xét về tinh thần học tập, sự CB của h/s. - Chuẩn bị giấy thủ công bài sau gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng. - Nhận xét tiết học. - Cần thực hiện qua 2 bước: Gấp, cắt và dán biển báo. - Nhắc lại. - Nêu quy trình gấp, cắt, dán biển báo. + Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. + Bước2: Dán biển báo cấm đỗ xe. - Thực hành gấp, cắt, dán biển báo . - Trình bày sản phẩm. - Nx sản phẩm ==================== Luyện từ và câu Tiết 17: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI – CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? A/ Mục đích - Nêu được các từ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh( Bt1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh( BT2,BT3). - GD cho hs ý thức tự giác học tập. B/ Đồ dùng dạy học G: bảng lớp ghi BT2, 3 H: Sgk, vở, bút C/ Phương pháp - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, động não, luyện tập thực hành… D/ Các hoạt động dạy học: ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (5’) II. Bài mới: 1. GTB(1’) 2. HD làm bà tập:(32’) Bài 1. Nhóm *Bài 2:Nhóm Bài 3 Cá nhân 3. Củng cố dặn dò: (2’) - Nêu từ trái nghĩa của các từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. - Nhận xét, đánh giá. - GT và ghi đầu bài: B1. Đọc Yc B2. HDTH - Mẫu: Trâu: Khoẻ B3. TH - Yc hs theo cặp B4. Chữa bài - Gọi 1 số nhóm trình bày - Nhận xét - đánh giá. B1. Đọc Yc B2. HDTH Mẫu: Đẹp như tranh ( như hoa, như mơ, như vân) B3. TH - Yc hs theo cặp B4. Chữa bài - Gọi 1 số nhóm trình bày - Nhận xét - đánh giá. B1. Đọc Yc B2. HDTH a, Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve B3. TH - Yc cá nhân làm việc độc lập B4. Chữa bài - Gọi 1 số hs trình bày - Nhận xét - đánh giá. - - TK - HD bài tập về nhà tập đặt câu theo mẫu đã học. - Nhận xét giờ học. - 3- 5 nêu. hs nghe và nx, bổ xung - Nhắc lại tên bài. - 2 hs đọc: Chọn cho mỗi con ... - Nghe - Quan sát – thảo luận theo cặp. - Các nhóm trình bày. Nhóm khác nx, bổ xung + Trâu khỏe + Chó trung thành + Rùa chậm. + Thỏ nhanh - 2 hs đọc: Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ. - Theo dõi - Thảo luận theo cặp. - Các nhóm trình bày. + Đẹp như tranh ( như hoa, như mơ, như vân) + Nhanh như chớp ( như điện,như sóc) + Chậm như sên ( như rùa ) + Hiền như đất ( như bụt ) + Trắng như giấy ( như bóc) - Nhận xét – bổ xung. - 2 hs đọc: Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau: - Theo dõi - Cá nhân làm bài - 1 số hs trình bày - Nx chữa a, Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve./ tròn như hạt nhãn. b, Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung. c, Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non./ như vỏ hến. - Nghe ======================= ==================== BUỔI CHIỀU Toán ễN TẬP VỀ PHẫP CỘNG VÀ PHẫP TRỪ ( VBT trang 88) I. Mục tiờu - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. - Tực hiện được phộp cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toỏn về ớt hơn, tỡm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. - Hs hoàn thành cỏc BT: Bài 1( cột 1, 2), Bài 2( cột 1, 2, 3), Bài 3, bài 4. - Hs yếu hoàn thành cỏc BT: Bài 1( 4 – 6 PT), Bài 2( cột 1, 2), Bài 3( 2 Pt đầu), bài 4. II. Đồ dùng dạy - học G: VBT, bảng lớp viết sẵn BT1 H: VBT, vở, bảng con, bỳt III. Phương pháp QS, đàm thoại, giảng giải, LTTH IV. Các - hoạt động dạy - học ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.GTB(1’) 2. TH(37’) Bài 1 Miệng Bài 2 Lên bảng Bài 3 Bảng con Bài 4 Làm vào vở 3. Củng cố dặn dò(2’) - TG trực tiếp B1. Đọc yc B2. HDTH - Yc nhẩm ngay kết quả B3 Thực hành - Giao Nv cho các nhóm trình độ B4. Chữa bài B1. Đọc yc B2. HDTH - Nêu cách đặt tính và tính PT đầu B3 Thực hành và chữa bài B1. Đọc yc B2. HDTH - Yc hs nờu QT tỡm x B3 Thực hành và chữa bài - Nx, chữa B1. Đọc BT B2. HDTH - Nờu dữ kiện BT và cỏch giải B3 TH và chữa bài - Chấm 1 số bài trực tiếp - Nx, chữa - TK Nx giờ học Về nhà ôn lại bài - Nghe và đọc tên bài Tính nhẩm - Nghe - Làm bài vào vở - Nối tiếp chữa bài. - Nx, chữa 7 + 5 = 12 4 + 9 = 13 5 + 7 = 12 9 + 4 = 13 83 – 27 = 55 11 – 9 = 2 14 – 7 = 87 17 – 9 = 8 - 2 hs đọc: đặt tính và tính - Nghe - Hs làm bài vào vào bảng con, 1 hs lờn bảng - Nx, chữa + 39 - 100 + 45 - 100 25 88 55 4 64 12 100 96 - Nghe - Nghe - 1 hs lờn bảng, lớp làm vào vở x + 17 = 45 x – 26 = 34 x = 45 – 17 x = 34+ 26 x = 28 x = 60 60 – x = 20 x = 60 – 20 x = 40 - 2 hs đọc bài toán - Nghe - Hs làm vở - Nx, chữa bài Bài giải: Thùng sơn nặng là : 50 – 28 = 22 (kg) Đáp số: 22 kg - Nghe - Nghe Tính nhẩm - Nghe - Làm bài vào vở theo hs của gv - Nối tiếp chữa bài cùng các bạn 7 + 5 = 12 4 + 9 = 13 5 + 7 = 12 9 + 4 = 13 83 – 27 = 55 11 – 9 = 2 14 – 7 = 87 17 – 9 = 8 - 1 hs làm PT đầu - 2 hs lờn bảng - Nx, chữa + 39 - 100 + 45 25 88 55 64 12 100 - 2 hs đọc: Tìm x - 2 hs nờu - 2 hs lờn bảng, - Nx, chữa x + 17 = 45 x – 26 = 34 x = 45 – 17 x = 34+ 26 x = 28 x = 60 - 2 hs nờu dữ kiện BT và cỏch giải - 1 hs lờn bảng - Nx, chữa Bài giải: Thùng sơn nặng là : 50 – 28 = 22 (kg) Đáp số: 22 kg - Nghe ================================= Luyện từ và câu Tiết 17: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI – CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? A/ Mục đích - Bước đầu điền được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh( BT1, BT2). - Hs yếu hoàn thành được 2 – 4 câu ở BT1. BT2 hoàn thành được 2 câu. - GD cho hs ý thức tự giác học tập. B/ Đồ dùng dạy học G: bảng lớp ghi BT2, 3 H: Vở, bút C/ Phương pháp - Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, động não, luyện tập thực hành… D/ Các hoạt động dạy học: ND – TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB(1’) 2. HD làm TH (37’) *Bài1Nhóm Bài 2 Cá nhân 3. Củng cố dặn dò (2’) - GT và ghi đầu bài: B1. Đọc Yc B2. HDTH Khoẻ như voi B3. TH - Yc hs theo cặp B4. Chữa bài - Gọi 1 số nhóm trình bày - Nhận xét - đánh giá. B1. Đọc Yc B2. HDTH a, Đôi mắt con gà long lanh như hai giọt sương . B3. TH - Yc cá nhân làm việc độc lập B4. Chữa bài - Gọi 1 số hs trình bày - Nhận xét - đánh giá. - TK - HD bài tập về nhà tập đặt câu theo mẫu đã học. - Nhận xét giờ học. - Nhắc lại tên bài. - Đọc thầm - Thảo luận theo cặp. - Các nhóm trình bày. - Nx, chữa + Khoẻ như voi + Nhanh như sóc + Chậm như sên( như rùa ) + Trắng như bông) + Đỏ như son - Nhận xét – bổ xung. - 2 hs đọc: Đọc, chọn các cụm từ thích hợp trong dấu ngoặc điền để hoàn thành các câu sau: ( hình lưỡi liềm, hai cái nấm, hai giọt sương) - Theo dõi - Cá nhân làm bài - 1 số hs trình bày - Nx chữa a, Đôi mắt con gà long lanh như hai giọt sương. b, Cặp sừng trâu cong cong như hình lưỡi liềm. c, Hai tai tai chú mèo con dụng đứng trông như hai cái nấm. - Nghe - 2 hs đọc: Điền các từ chỉ vật, con vật ở trong ngoặc vào chỗ trống để hoàn thành những cách nói so sánh sau: - Thảo luận theo cặp dưới sự hd của GV - Nhóm trình bày. - Nx, chữa + Khoẻ như voi + Nhanh như sóc + Chậm như sên( như rùa ) - Đọc thầm - Theo dõi - Cá nhân làm bài theo hd của gv - 2 hs trình bày - Nx chữa a, Đôi mắt con gà long lanh như hai giọt sương. b, Cặp sừng trâu cong cong như hình lưỡi liềm. - Nghe ======================== An toàn giao thông Bài 6 NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hs biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy. - Mô tả được động tác khi lên, xuống và ngồi trên xe đạp, xe máy. 2. Kĩ năng. - Hs thực hiện thành thạo các động tác lên xuống xe đạp, xe máy - Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm. 3. Thái độ - Hs thực hiện đúng động tác và những quy định khi ngồi trên xe. - Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi tren xe máy. II. Chuẩn bị GâyS ATGT, mũ bảo hiểm. H: Sách ATGT, vở ghi. III. Phương pháp QS, đàm thoại, giảng giải, LTTH IV. Các hđ dạy học Nd - Tg Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC(5’) II. Bài mới 1. GTB(1’) 2. Các hđ(25’) Hđ 1.Nhận biết các hành vi đúng, sai khi ngồi trên xe đạp, xe máy. Hđ 2. Thực hành 3. Củng cố, dặn dò(4’) - Hãy kể các PTGT mà em biết? - Nx, đánh giá - GT trực tiếp và ghi tên bài a. MT: - Giúp hs nhận biết các hành vi đúng, sai khi ngồi trên xe đạp, xe máy b. Cách tiến hành. - Chai lớp thành các nhóm và yc qs hình trong sgk, thảo luận và TLCH: + Khi lên, xuống xe đạp, xe máy em thường lên phía bên nào? + Khi ngồi trên xe đạp, xe máy em nên ngồi ở đâu? + Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy cần chú ý điều gì ? + Khi đi xe máy tại sao phải đội mũ bảo hiểm? + Khi đi xe máy quần áo, giày dép PNTN? c. KL .... * MT: - Giúp hs tập thể hiện bằng động tác, cử chỉ những hành vi đúng khi ngồi trên xe đạp, xe máy. máy * Cách tiến hành + Chia lớp làm 4 nhóm ( 2 nhóm câu 1, 2 nhóm câu 2) phát cho mỗi nhóm 1 phiếu ghi câu hỏi thảo luận và tìm cách giải quyết trong vòng 3 phút . + TH1. Em được bố em đèo đến trường bằng xe máy. Em hãy thể hên động tác lên xuống xe. + TH2. Mẹ đèo em đến trường bằng xe đạp, trên đường gặp 2 bạn cùng lớp được bố đèo bằng xe máy. bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi. Em thể hiện thái độ và động tác đó ntn? - Gọi đại diện nhóm trình bày bảng nhóm -KL.... - Nêu những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy? - + Khi đi xe máy tại sao phải đội mũ bảo hiểm? - Nhắc hs nhớ phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy - Nx tiết học - 3 hs TL. Hs nx. - Nghe và đọc tên bài - QST, phân biệt và so sánh + TL + Em ngồi trên xe đạp, xe máy em nên ngồi ở sau người lái xe + Bám chặt người phía trước + Vì mũ bảo vệ đầu - Gọn gàng - Các nhóm nhận nhiệm vụ và thảo luận - Các nhóm nhận đồ và làm việc - Đại diện nhóm thể hiện động tác lên xuống xe. - Nhóm khác qs, nx Đại diện nhóm thể hiện thái độ và động tác: Em không được bỏ tay vẫy - 3 Hs TL - 2hs TL - Nghe ============================================================

File đính kèm:

  • docTuan 17.doc
Giáo án liên quan