A./ Mục tiêu:
-Biết được dạng của hàm số y=ax2 (a0). Phân biệt được chúng trong hai trường hợp a>0 và a<0. Nắm vững tính chất của đồ thị hàm số và liên hệ tíh chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
-Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số.
Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a> 0 Và a<0.
-Nghiêm túc, tính toán và nhiệt tình torng xây dựng bài.
B./ Phương tiện:
GV: Bài dạy, SGK, SGV, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, Thước thẳng, máy tính .
C./ Tiến trình:
42 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1010 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Trần Quốc Toản - Tiết 47 đến tiết 62, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 2 , x5 = -
Bài 40/57 : Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
c/ x - = 5 + 7 ; Đặt t = , t 0
pt có nghiệm x = 49
d/ ; Đặt t =
pt có nghiệm x1 = - , x2 =
-Ghi nhớ chú ý khi giải phương trình quy về phương trình bậc hai , ôn lại các dạng toán đã học, chuẩn bị kiểm tra chương IV
Rút kinh nghiệm:
Soạn ngày: 28/3/2011
Dạy ngày: 31/3/2011
TIẾT62: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU :
* Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về :
-Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai môt ẩn .
- Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng .
* Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tính chất và đồ thị của hàm số
y = ax2 (a ≠ 0)
2
1,0
2
2.0
4
3,0
Phương trình bậc hai một ẩn .
1
0,5
1
0,5
1
1,5
1
1,5
4
4,0
Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng
1
0,5
1
0,5
1
1,0
1
1,0
4
3,0
TỔNG
4
2,0
3
2,5
5
5,5
12
10,0
III/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm)
Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Điểmnào sau đây thuộc đồ thị hàm số :
A. (2 ; -6 ) B. ( 2 ; 6 ) C. ( -1 ; ) D. (4 ; 12 ).
Câu 2 : Điểm A ( -1 ; 4 ) , thuộc đồ thị của hàmsố : khi a bằng :
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 3: Biệt thức của phương trình là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25.
Câu 4 : Tích hai nghiệm của phương trình là :
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
Câu 5 : Tổng hai nghiệm của phươngtrình là :
A. -7 B. -3 C. 7 D. 3
Câu 6 : Phương trình có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
II.TưÏ luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Giải phương trình :
Bài 2: ( 2điểm) Cho parabol (P) : và đường thẳng (d) : y = x + 2.
Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 3 :( 3,5điểm) Cho phương trình : (*) (m là tham số ).
Giải phương trình với m = 0 .
Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép.
Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm.
------------------------------------------------
IV/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM :
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
B
D
D
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
Đặt ; . (0,25đ)
Ta có : . (0,25đ)
Dạng: a+b+c = 1 + 3 – 4 = 0 (0,25đ)
Nên : t = 1 ( chọn) ; t = -4 (loại). (0,25đ)
Với t = 1 thì : (0,25đ)
Vậy phương trình trên có hai nghiệm là : x = 1 ; x = -1 . (0,25đ)
Bài 2 : (2đ)
a) *Bảng giá trị của hàm số : y = x2 (0,25đ)
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
*Bảng giá trị của hàm số y = x + 2 (0,25đ)
x
0
- 2
y = x+2
2
0
* Vẽ (P) đúng (0,5đ)
* Vẽ (D) đúng (0,5đ)
* Xác định đúng toạ độ giao điểm (0,5đ)
Bài 3 :( 3,5điểm) Cho phương trình : (*) (m là tham số ).
Khi m= 0 ta có : (0,25đ)
(1,0đ)
Vậy phương trình trên có hai nghiệm : (0,25đ)
b)Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép.
(0,5đ)
Để phương trình có nghiệm kép thì:
(0,5đ)
c)Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm
Điều kiện để phương trình có nghiệmlà:
(0,25đ)
Theo Viet ta có:
(0,25đ)
Theo đề bài:
(0,25đ)
Vì nên ta chọn cả hai giá trị m = -1 và m= 3. (02,5đ)
Học sinh có thể làm cách khác , nếu giải đúng cho điểm tối đa.
Soạn ngày: 9/4/2012
Dạy ngày: 10/4/2012
TIẾT63: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I/ Mục tiêu
HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn
HS biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình
II/ Chuẩn bị :
*GV : Thước thẳng , MTBT.
*HS : Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Thước thẳng , MTBT.
III/ Hoạt động trên lớp:
TG
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
28ph
*HĐ1 : Ví dụ
-Cho HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
-Cho HS giải bài toán trong ví du
-Em hãy cho biết bài toán này thuộc dạng nào ?
-HS : Toán năng suất ï
-GV hướng dẫn từng bước để HS làm theo
-GV tổng kết và nhắc lại .
-Thực hiện hoạt động ?1
-Chiều rộng là x
-Chiều dài ?
-Diện tích ?
-Ta có phương trình nào ?
-Giải phương trình :
x2 + 4x - 320 = 0
-Trả lời : chiều rộng, chiều dài, chu vi
1)Ví dụ 1 : SGK trang 57
*Gọi số áo phải may trong một ngày theo kế hoạch là x (x, x > 0)
Thời gian quy định may xong 3000 áo là : (ngày)
Số áo thực tế may được trong một ngày là : x + 6 (áo)
Thời gian may xong 2650 áo là : (ngày)
Và xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có pt :
- 5 =
*Giải phương trình :
3000(x + 6) - 5x(x + 6) = 2650x
5x2 - 320x - 18000 = 0
’= 115600
x1 = -36 (loại)
x2 = 100 (nhận)
*Trả lời : theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 áo
2)Ví dụ 2 :
*Gọi x (m) là chiều rộng, điều kiện x > 0
Chiều dài là : x + 4 (m)
Diện tích là : x(x + 4) (m2)
Ta có phương trình :
x(x + 4) = 320
*Giải phương trình :
x2 + 4x - 320 = 0
= 42 - 4.1.(-320) = 16 + 1280 = 1296
x1 = 16 , x2 = -20 (loại)
*Vậy : Chiều rộng là : 16 m
Chiều dài là : 16 + 4 = 20 m
Chu vi là : (16 + 20).2 = 72 m
*HĐ2 : Củng cố : (15ph) Luyện tập
Bài 41/58
Gọi số bạn đã chọn là x và số bạn kia là x + 5
Ta có phương trình : x(x + 5) = 150
Trả lời : nếu bạn này chọn số 10 thì bạn kia chọn số 15 hoặc ngược lại nếu bạn này chọn số -15 thì bạn kia chọn số -10 hoặc ngược lại
Bài 42/58
Gọi lãi suất cho vay là x%, (x > 0)
Tiền lãi sau một năm : 2000000
Sau một năm cả vốn lẫn lãi : 2000000 + 20000x
Tiền lãi riêng năm thứ hai là : (2000000 + 20000x) - 200x2
Ta có phương trình :
2000000 + 40000x + 200x2 = 2420000
x2 + 200x - 2100 = 0
x1 = 10 , x2 = -210
Trả lời : lãi suất là 10%
*HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2ph)
Phân tích các đại lượng trong bài Lập bảng phân tích các đại lượng
BTVN : 42; 44; 45; 46; 47; 48 / 43 (SGK) & BT 51 ; 56 ; 57 / 46; 47 (SBT)
Soạn ngày: 28/3/2012
Dạy ngày: 05/4/2012
TIẾT62: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
I/ MỤC TIÊU :
* Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh về :
-Tính chất và đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Phương trình bậc hai môt ẩn .
- Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng .
* Mức độ từ nhận biết đến thông hiểu và vận dụng .
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tính chất và đồ thị của hàm số
y = ax2 (a ≠ 0)
Nhận biết điểm thuộc đồ thị hàm số và ngược lại
Vẽ đồ thị hàm số
Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị
Số câu
Số điểm:
2 (c1; c2)
1,0đ
1 (bài 2a)
1,5đ
1 (bài 2b)
0,5đ
4
3,0đ
Phương trình bậc hai một ẩn .
Tính
Tìm nghiệm
Giải phương trình
Biện luận nghiệm theo tham số
Số câu
Số điểm:
2 (c3;c6)
1,0đ
1 (bài 3a)
1,5đ
1 (bài 3b)
1,0đ
4
3,5đ
Hệ thưc Vi-ét và ứng dụng
Xác định tổng và tích các nghiệm
Giải phương trình trùng phương
Tìm giá trị của tham số thoả điều kiện
Số câu
Số điểm:
2 (c3;c4)
1,0đ
1 ( bài 1)
1,5đ
1 (bài 3c)
1,0đ
4
3,5đ
TỔNG
6
3,0đ
1
1,5đ
5
5,5đ
12
10,0đ
III/ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA :
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3điểm)
Khoanh tròn chữ cái câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Điểmnào sau đây thuộc đồ thị hàm số :
A. (2 ; -6 ) B. ( 2 ; 6 ) C. ( -1 ; ) D. (4 ; 12 ).
Câu 2 : Điểm A ( -1 ; 4 ) , thuộc đồ thị của hàmsố : khi a bằng :
A. 2 B. -2 C. 4 D. -4
Câu 3: Biệt thức của phương trình là:
A. 5 B. 13 C. 20 D. 25.
Câu 4 : Tích hai nghiệm của phương trình là :
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
Câu 5 : Tổng hai nghiệm của phươngtrình là :
A. -7 B. -3 C. 7 D. 3
Câu 6 : Phương trình có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
II.TưÏ luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Giải phương trình :
Bài 2: ( 2điểm) Cho parabol (P) : và đường thẳng (d) : y = x + 2.
Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 3 :( 3,5điểm) Cho phương trình : (*) (m là tham số ).
Giải phương trình với m = 0 .
Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép.
Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IV/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHẤM :
I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
B
D
D
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm)
Đặt ; . (0,25đ)
Ta có : . (0,25đ)
Dạng: a+b+c = 1 + 3 – 4 = 0 (0,25đ)
Nên : t = 1 ( chọn) ; t = -4 (loại). (0,25đ)
Với t = 1 thì : (0,25đ)
Vậy phương trình trên có hai nghiệm là : x = 1 ; x = -1 . (0,25đ)
Bài 2 : (2đ)
a) *Bảng giá trị của hàm số : y = x2 (0,25đ)
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
*Bảng giá trị của hàm số y = x + 2 (0,25đ)
x
0
- 2
y = x+2
2
0
* Vẽ (P) đúng (0,5đ)
* Vẽ (D) đúng (0,5đ)
* Xác định đúng toạ độ giao điểm (0,5đ)
Bài 3 :( 3,5điểm) Cho phương trình : (*) (m là tham số ).
Khi m= 0 ta có : (0,25đ)
(1,0đ)
Vậy phương trình trên có hai nghiệm : (0,25đ)
b)Tìm m để phương trình (*) có nghiệm kép.
(0,5đ)
Để phương trình có nghiệm kép thì:
(0,5đ)
c)Tìm m để phương trình (*) có tổng hai nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm
Điều kiện để phương trình có nghiệmlà:
(0,25đ)
Theo Viet ta có:
(0,25đ)
Theo đề bài:
(0,25đ)
Vì nên ta chọn cả hai giá trị m = -1 và m= 3. (02,5đ)
Học sinh có thể làm cách khác , nếu giải đúng cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- GIAO AN DAI SO CHUONG 4.doc